Giáo án Địa lí 9 - Tiết 29: Thực hành: Kinh tế biển bắc trung bộ và duyên hải nam trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 2 trang thienle22 6990
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 29: Thực hành: Kinh tế biển bắc trung bộ và duyên hải nam trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_29_thuc_hanh_kinh_te_bien_bac_trung_bo.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 29: Thực hành: Kinh tế biển bắc trung bộ và duyên hải nam trung bộ - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 29 – Bài 27 : Thực hành : KINH TẾ BIỂN BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Học sinh cần : Hiểu và nắm vững hơn cơ cấu kinh tế biển ở 2 vùng BTB và DHNTB ( gọi chung là DHMT) bao gồm : các hoạt động của cảng biển, nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, làm muối ,du lịch và dịch vụ biển. 2. kĩ năng. Nâng cao kĩ năng đọc bản đồ, phân tích số liệu thống kê, liên kết không gian kinh tế BTB và DHNTB. II. ĐỒ DÙNG. - HS: Máy tính bỏ túi. - GV: Bản đồ tự nhiên hoặc bản đồ kinh tế Việt Nam. III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ.(5p) ? Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào. 2. Bài mới. - GV đặt vấn đề vào bài. * Bài tập 1. (15p) Cho HS hoạt động nhóm. - Bước 1. HS dựa vào các hình 24.3, 26.1 kết hợp kiến thức đã học hoàn thành bài tập 1 trang 100 sgk - Bước 2. Cá nhân trong nhóm trao đổi kết quả bài làm cho nhau, bổ sung hoànthành bài tập. - Bước 3. Đại diện nhóm trình bày kết quả , xác định bản đồ treo tường các địa danh ( mỗi nhóm trình bày 1 ý của bài tập ) - GV nhận xét chuẩn kiến thức. DHNTB có tiềm năng kinh tế biển lớn: kinh tế cảng, đánh bắt nuôi trồng hải sản,sản xuất muối, du lịch , tham quan nghỉ mát. * Bài tập 2. (20p) - GV hướng dẫn HS hoạt động . - Bước1. + HS xử lí số liệu : Cộng số liệu 2 vùng thành tổng sản lượng DHMT. Chuyển từ só liệu tuyệt đối sang số liệu tương đối. + Trả lời câu hỏi bài tập SGK - Bước 2. Cá nhân trong nhóm cùng trao đổi kết quả bài làm bổ sung cho nhau. - Bước3. Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét. - GV chuẩn kiến thức theo đáp án. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Sản lượng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ. Toàn vùng DHMT Bắc Trung Bộ Duyên hải NTB Thuỷ sản nuôi 100% 58.4% 41.6% trồng I00% 23.8% 76.2% Thuỷ sản khai thác a. So sánh. - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở BTB lớn hơn DHNTB, chiếm 58,4% SL toàn vùng DHMT, hoặc gấp 1,4 lần Nam Trung Bộ. - Sản lượng thuỷ sản kai tháccủa DHNTB lớn hơn BTB rất nhiều chiếm 76.2% Sl toànvùngDHMT, hoặc gấp 3.2 lần BTB. b. Giải thích. Vì Duyên Hải Nam Trung Bộ: - Có nguồn hải sản phong phú hơn BTB, có 2 trong 4 ngư trường trọng điểm của cả nước, nhiều cá to có nguồn gốc biển khơi. - Người dân có kinh nghiệm truyền thốnglâu đời về đánh bắt hải sản - CSVCKT trang bị hiện đại , CN chế biến thực phẩm phát triển mạnh 3. Củng cố. (5p) Hãy khoanh tròn ý đúng trong câu sau. Trong chiến lược phat triển KT trọng điểm mièn Trung, việc phát triến kinh tế biển được đặt lên hàng đầu do: a. Vị trí các biển rất thuận lợi . b. Nguồn hải sản phong phú. c. nhiều bãi tắm nổi tiếng, di tích lịch sử , vườn quốc gia. d. Tất cả các ý trên. 4. Hướng dẫn về nhà: - HS hoàn thành bài tập ở bản đồ. - Chuẩn bị học bài sau :n/c bài " Vùng Tây Nguyên" nắm được ĐKTNvàTNTN của Tây Nguyên có thuận lợi khó khăn gì trong xây dựng phat triển KTXH. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn