Giáo án Địa lí 9 - Tiết 22: Vùng đồng bằng sông Hồng - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4430
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 22: Vùng đồng bằng sông Hồng - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_22_vung_dong_bang_song_hong_giao_vien.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 22: Vùng đồng bằng sông Hồng - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 22 – Bài 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Học sinh cần. Nắm được các đặc điểm cơ bản về vùng ĐBSH, giải thích được một số đặc điểm của vùng: Đông dân , nông nghiệp thâm canh, cơ sở hạ tầng KTXH phát triển. 2. Kỹ năng . Đọc được lược đồ , kết hợp với kênh chữ để giải thích được một số ưu thế và hạn chế của vùng đông dân và một số giải pháp để phát triển bền vững. II. ĐỒ DÙNG . - Lược đồ tự nhiên vùng ĐBSH. - Tài liệu tranh ảnh kinh tế ở ĐBSH. III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ: Không kiểm tra giáo viên giới thiệu vào vùng mới. 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. HĐ của học sinh Nội dung chính Hoạt động I: (10p) - HS nêu các tỉnh , I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ -GV y/c HS dựa vào sgk cho biết . thành phố. GIỚI HẠN LÃNH ? Vùng ĐBSH gồm bao nhiêu tỉnh THỔ. ? Thành phố. - HS QS h20.1 xác - GV cho học sinh quan sát h20.1 định trên bản đồ, lớp xác định. nhận xét bổ sung. ? Ranh giới giữa vùng ĐBSH với các vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ , Bắc Trung Bộ . ? Vị trí các đảo Cát Bà , Bạch long Vĩ. - ĐBSH gồm đồng -GV chốt kiến thức. bằng châu thổ dải đất rìa trung du và vịnh - HS nêu giá trị của Bắc Bộ. ? Ý nghĩa vị trí của ĐBSH đối với vị trí của ĐBSH. - Có vị trí thuận lợi KTXH. trong giao lưu KTXH. - GV phân biệt ĐBSH và châu thổ Sông Hồng cho hs rỏ Hoạt động II: (20p) II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI - GV cho học sinh hoạt động nhóm - HS các nhóm NGUYÊN THIÊN yêu cầu: QSH20.1 trao đổi NHIÊN. ? Nhóm 1+2.Dựa vào H20.1và kiến thảo luận thống nhất thức đã học nêu ý nghĩa của Sông câu trả lời , đại diện Hồng đối với sự phát triển nông nhóm trình bày , Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 nghiệp, đời sống dân cư. nhóm khác nhận xét ? Nhóm 3+4 QS h20.1 hãy kể tên và bổ sung. nêu sự phân bố các loại đất ở ĐBSH. ? Nhóm 5+6. cho biết ĐKTN của ĐBSH có những thuận , khó khăn gì cho sự phát triển KTXH ( * GV hướng dẫn HS yếu kém ) -GV chốt kiến thức. - Sông Hồng bồi đắp phù sa màu mở , cung cấp nước tưới , mở rộng diện tích. - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thâm canh tăng vụ , phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. - Tài nguyên + Nhiều loại đất , đất phù sa có giá trị cao ,diện tích lớn + Nhiều khoáng sản có giá trị : sét , cao lanh , than nâu , khí tự nhiên. + Có nhiều tiềm năng lớn để nuôi trồng , đánh bắt thuỷ sản, phát triển du lịch. * Khó khăn . + DT đất lầy thụt , đất phèn ,đất mặn cần được cải tạo. + Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu. Hoạt động III: (10p) III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI. - GV y/c HS dựa vào H20.2cho biết. -HSQS H20.2 trả lời ? ĐBSH có mật độ dân số cao gấp , HS khác nhận xét bao nhiêu lần mức TB cả nước, của bổ sung. TD và MNBB, Tây nguyên. ( Gấp 10,3 lần TD và MNBB; 14,5 Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Tnguyên; 5,0 cả nước.) - Vùng dân cư đông ? Với mật độ dân cư cao như vậy ở đúc nhất nước ta. ĐBSH có những thuận lợi , khó - Mật độ dân số cao khăn gì cho phát triển KTXH. nhất -GV chốt kiến + Thuận lợi . Nguồn lao động dồi dào , thị trường tiêu thụ lớn, trình độ phát triển,giỏi nghề thủ công + Khó khăn. Bình quân đất nông nghiệp thấp, sức ép giải quyết việc làm, y tế , giáo - GV y/c HSQS bảng 20.1hãy: dục khó khăn ? Nhận xét tình hình dân cư xã hội - Trình độ phát triển của vùng ĐBSH. - HS quan sát bảng dân cư xã hội khá cao. -GV kết luận . 20.1trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - Kết cấu hạ tầng nông thôn ở ĐBSH tương đối hoàn thiện, 1 số đô thị di tích văn hoá hình thành lâu đời. 3. Củng cố. (5p) GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 3 sgk trang 75 - Lập bảng số liệu: §Êt n«ng nghiÖp = Bình quân đất nông nghiệp . ( ha/ người.) Sè d©n t­ng øng Cả nước: 0,12 ha/ người. ĐBSH : 0,05 ha/ người. - Cách vẽ. - Nhận xét. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị học bài sau, n/ c trước bài 21nắm được + Tình hình phát triển công nghiệp , nông nghiệp ,dịch vụ của vùng + Các trung tâm kinh tế. Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn