Giáo án Địa lí 8 - Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 2 trang thienle22 3960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 8 - Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_8_tiet_14_dac_diem_tu_nhien_khu_vuc_dong_a_gi.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 8 - Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 8 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 14- Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1.Kiến thức : - HS nắm được VTĐL các quốc gia các vùng lảnh thổ thuộc đông á - Nắm được các đặc điểm về địa hình khí hậu sông ngòi và cảnh quan tự nhiên khu vực đông á 2. Kỷ năng : - Củng cố và phát triển kỷ năng đọc phân tích biểu đồ tranh ảnh tự nhiên - Rèn luyện HS kỷ năng xây dựng mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên trong khu vực . II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Bản đồ tự nhiên - kinh tế khu vực Đông á - Bản đồ tự nhiên khu vực Châu á - Một số tài liệu tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên Đông á . III. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : (5p) - Cho biết đặc điểm phân bố dân cư của Nam á ? Giải thích nguyên nhân của sự phân bố đó ? - Các ngành NN, CN, DV của ấn Độ phát triển như thế nào ? 3. Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1 : Tìm hiểu VTĐL 1. Vị trí địa lí và phạm vi và phạm vi khu vực Đông khu vực Đông Á Á(15p) - Quan sát theo dõi - Khu vực ĐA gồm 2 bộ GV treo lược đồ tự nhiên - kinh phận : tế khu vực ĐA giới thiệu khu + Phần đất liền gồm Trung vực ĐA gồn 2 phần trên bản đồ - Quan sát H21.1 Quốc và bán đảo Triều - Yêu cầu HS quan sát H21.1 SGK kết hợp bản Tiên SGK kết hợp với lược đồ treo đồ + Phần hải đảo gồm quần tường - Nghiên cứu độc đảo Nhật Bản đảo Đài + Yêu cầu HS lên xác định trên lập HS lên xác định Loan và đảo Thái Lan lược đồ những quốc gia và - Lớp quan sát nhận vùng lảnh thổ ĐA tiếp giáp với xét các biển nào ? - GV chỉ lại trên bản đồ - chốt kiến thức ( Chú ý đối tợng HS yếu kém ) Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 8 Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc 2. Đặc điểm tự nhiên : điểm tự nhiên khu vực a. Địa hình và sông ngòi : ĐA(20p) * Địa hình : - GV giới thiệu cho HS các đối - Phía tây phần đất liền có tượng tự nhiên trên bản đồ , nhiều núi , sơn nguyên cao yêu cầu HS quan sát hiểm trở và các bồn địa - Giao nhiệm vụ cho HS hoạt - Quan sát bản đồ rộng lớn động nhóm kết hợp H21.1 SGK - Phía đông phần đất liền là + Nhận xét địa hình phía Đ - Hoạt động thảo vùng đồi núi thấp xen kẻ phía T phần đất liền ? luận nhóm các đồng bằng rộng và + Nhận xét địa hình phần hải - Đại diện nhóm bằng phẳng đảo ? báo cáo kết quả, - Phần hải đảo là vùng núi - GV nhận xét kết luận chốt nhóm khác nhận trẻ thường có động đất và kiến thức trên bản đồ xét bổ sung núi lửa hoạt động mạnh . ( Chú ý đối tợng HS yếu kém ) - Yêu cầu HS lên xác định các CN, ĐB, dãy núi các hoang mạc các bồn địa trên bản đồ - Gv nhận xét kết luận chốt kiến thức - Yêu cầu HS dựa vào bản đồ * Sông ngòi : kết hợp H12.1 SGK - Phần đất liền của ĐA có 3 + Xác định và đọc tên các con con sông lớn : Amua, sông chính ở ĐA và nơi bắt Hoàng Hà và Trường nguồn của chúng trên bản đồ ? - HS lên xác định , Giang GV nhận xét kết luận lớp theo dõi nhận ( Chú ý đối tợng HS yếu kém ) xét b. Khí hậu và cảnh quan : - Cho biết giá trị kinh tế của - Quan sát bản đồ - PT phần đất liền có KH sông ngòi trong khu vực ? và H4.1; H4.2 SGK cận nhiệt lục địa quanh - Dựa vào H4.1và 4.2 SGK hãy - Nghiên cứu độc năm khô hạn nhắc lại các hướng gió chính ở lập HS trả lời , HS - Cảnh quan : Thảo nguyên ĐA về mùa đông và mùa hạ ? khác nhận xét bổ , hoang mạc + Phân biệt sự khác nhau về khí sung - PĐ phần đất liền và hải hậu giữa các phần của khu vực đảo có KH gió mùa ẩm 4 Củng cố : (5p) - GV nêu câu hỏi SGK HS trả lời . - Hoàn thành kiến thức vào sơ đồ ở bảng phụ 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài cũ- Trả lời các câu hỏi SGK - Nghiên cứu trước bài TT Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn