Giáo án Địa lí 6 - Tiết 7: Ôn tập - Giáo viên: Võ Xuân Toàn - Trường THCS Văn Thuỷ
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 6 - Tiết 7: Ôn tập - Giáo viên: Võ Xuân Toàn - Trường THCS Văn Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_6_tiet_7_on_tap_giao_vien_vo_xuan_toan_truong.doc
Nội dung text: Giáo án Địa lí 6 - Tiết 7: Ôn tập - Giáo viên: Võ Xuân Toàn - Trường THCS Văn Thuỷ
- Trường THCS Văn Thuỷ -Giáo án địa lí 6 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 7 ễN TẬP I. Mục tiờu bài học 1. Kiến thức - Vị trớ, hỡnh dạng, kớch thước của Trỏi Đất - Khỏi niệm bản đồ. - Phương hướng trờn bản đồ. - Tỉ lệ bản đồ, kinh độ, vĩ độ và Toạ độ địa lớ. 2. Kỹ năng - Đọc và phõn tớch bản đồ, lược đồ, tranh ảnh. - Xỏc định được tọa độ địa lớ II. Đồ dựng: - Quả địa cầu - Tranh ảnh về Trỏi đất III.Nội dung: 1. Kiểm tra bài cũ: Cú thể đan xen trong lỳc ụn phần lớ thuyết. 2. Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung chớnh Hoạt động 1: ễn lớ thuyết. -Thảo luận nhúm 1. Lý thuyết ( 20 Thảo luận nhúm Dạng hỡnh cầu, vị trớ thứ phỳt) - Dựa vào hỡnh 1sgk? Vị trớ, 3 trong 9 hành tinh hệ - Dạng hỡnh cầu, vị trớ hỡnh dạng kớch thước của Trỏi mặt trời (Sao Diờm thứ 3 trong 8 hành tinh đất như thế nào? vương bị loại bỏ) hệ mặt trời (Sao Diờm - Dựa vào sgk? Bản đồ là gỡ? -Học sinh nghiờn cứu trả vương bị loại bỏ) theo bản đồ cú vai trũ như thế nào lời được: Là hỡnh vẽ thu thứ tự xa dần. trong việc giảng dạy và học tập nhỏ trờn giấy - Bản đồ, vai trũ của mụn địa lý bản đồ trong giảng dạy - Dựa vào hỡnh sgk?Tỉ lệ bản đồ - HS trả lời, lớp nhận xột và học tập địa lớ cho chỳng ta biết điều bổ sung. - Tỉ lệ bản đồ, đặc gỡ?.(Dành cho HS yếu,kộm) điểm của tỉ lệ số và tỉ ?Tại sao khi sử dụng bản đồ, lệ thước. trước tiờn chỳng ta phải xem - Kớ hiệu bản đồ là gỡ? bảng chỳ giải? Cú mấy loại kớ hiệu bản đồ? Đặc điểm của mỗi loại. 2. Bài tập (20 phỳt) Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
- Trường THCS Văn Thuỷ -Giáo án địa lí 6 Hoạt động 2: Luyện bài tập - HS theo dừi và làm bài * BT1: tập. 1: 500.000 -1 cm BĐ = 500.000 cm TĐ 1 cm = 500.000 cm -1 cm BĐ = 3000.000 cmTĐ 5 cm = 2500.000 cm - 5 cm BĐ = 2500.000cm TĐ - 5 cm BĐ = 1500.000cm TĐ 5 cm = 1500.000 cm - HS lờn bảng ghi tọa độ *BT 2 địa của cỏc địa điểm A, B, C 100 Đ BT2: Xỏc định toạ độ địa lý B 200 100 00 1 00 200 100 N 200 200 T C* A* 100 00 C B* 100 100 B * 200 GV yờu cầu HS làm bài tập (Chỳ ý đối tượng HSYK) 3. Củng cố:(5 phỳt) Giỏo viờn hệ thống lại cỏc kiến thức cơ bản của giờ ụn tập. 4. Dặn dũ - Lập đề cương làm cỏc cõu hỏi để học - ễn lại cỏc kiến thức đó học để chuẩn bị kiểm tra. Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn