Giáo án Đại số Lớp 10 - Ôn tập chương 4 - Trường THPT Hà Huy Giáp

doc 6 trang nhungbui22 10/08/2022 2280
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 10 - Ôn tập chương 4 - Trường THPT Hà Huy Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_10_chuong_4_on_tap_truong_thpt_ha_huy_gia.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 10 - Ôn tập chương 4 - Trường THPT Hà Huy Giáp

  1. Chủ đề . ƠN TẬP CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 10 Thời lượng dự kiến: 01 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn t ập toàn bộ kiến thức trong chương IV. 2. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp. 3.Thái độ - Tạo hứng thú trong học tập, liên hệ được các kiến thức đã học vào thực tế. 4. Định hướng các năng lực cĩ thể hình thành và phát triển - Năng lực chung : tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngơn ngữ, sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng, tính tốn. - Năng lực chuyên biệt: Sử dụng ngơn ngữ tốn học, thực hành tốn, tính tốn. -Tư duy năng động, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học trong chương IV. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu:Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới, liên hệ với bài cũ. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết học sinh quả hoạt động Nêu bất đẳng thức Cơsi HS thực hiện Phương thức cá nhân tại lớp B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP Mục tiêu: -Ôn tập về Bất đẳng thức - Ôn tập giải BPT bậc nhất, bậc hai một ẩn - Ôn tập biểu diễn miền nghiệm của hệ BPT bậc nhất hai ẩn - Ơn tập về xét dấu tam thức bậc hai Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh sinh giá kết quả hoạt động Nội dung 1: Ôn tập về Bất đẳng thức Nhắc lại các tính chất và cách chứng minh BĐT. HS thực hiện H. Nêu cách chứng minh ? a) Vận dụng BĐT Côsi 1. Cho a, b, c > 0. CMR: 1
  2. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh sinh giá kết quả hoạt động a b b c c a a b a b a) 6 2 . 2 c a b b a b a a b b) a b b) Biến đổi tương đương b a 2 phương thức cá nhân tại lớp a b 0 Nội dung 2: Ôn tập giải BPT bậc nhất, bậc hai một ẩn Giải từng BPT trong hệ, Mỗi nhóm giải 1 hệ BPT rồi lấy giao các tập H. N. Giải các hệ BPT sau: nghiệm. 0 x 2 x2 2x 0 a) 0 x a) x 1 2x 1 3x 2 2 2 x 4 0 b) 1 1 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 b) x 2 x 2 x 1 x2 5x 2 0 c) 2 x 8x 1 0 5 17 5 17 x c) 2 2 x 1 2 d) 4 15 x 4 15 2x 1 3 Phương thức tổ chức: Nhĩm – tại lớp. x  1 x 3 d) –1 x 1 2 x 1 Nội dung 3: Ôn tập biểu diễn miền nghiệm của hệ BPT + Vẽ các đường thẳng bậc nhất hai ẩn trên cùng hệ trục toạ độ: H. Nêu các bước thực hiện ? 3x + y = 9; x – y = –3; Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ BPT: x + 2y = 8; y = 6 3x y 9 x y 3 + Xác định miền nghiệm 2y 8 x của mỗi BPT. y 6 + Lấy giao các miền nghiệm. Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. 2
  3. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của học Dự kiến sản phẩm, đánh sinh giá kết quả hoạt động Nội dung 4:Xét dấu tam thức bậc hai x2 – x + 3 > 0, x Hướng dẫn cách xét. a) f(x) = x4 – (x – 3)2 H. Xét dấu x2 – x + 3; x2 – 2x + 2 ? = (x2 – x + 3)(x2 + x – 3) a) Bằng cách sử dụng hằng đẳng thức a2–b2=(a + b)(a – b) g(x) = hãy xét dấu các biểu thức: (x2 2x 2)(x2 2x 2) = x2 2x f(x) = x4 – x2 + 6x – 9 b) 2 4 g(x) = x – 2x – 2 2 x2 2x (x – x + 3)(x + x – 3) < 0 x2 + x – 3 < 0 b) Hãy tìm nghiệm nguyên của BPT: 1 13 1 13 x(x3 – x + 6) < 9 x 2 2 x {–2; –1; 0; 1} Phương thức tổ chức: Cá nhân – tại lớp. C HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG Mục tiêu:Ơn tập xét dấu biểu thức, chứng minh BĐT Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt học tập của học sinh động Câu 1. Xét dấu biểu thức 2x2 x 1 a. f x x2 4 HS thực hiện theo HD 3x2 x 3 x2 b. f x 4x2 x 3 Câu 2. Biễu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình 3y 5 x 3y 3 a. b. y 2x 11 2x y 2 4y x 9 Câu 3. CMRa. a2 b2 2ab , b. a b a2 b2 ab , c. 2 với a, b dương b a 3
  4. Câu 4. Chứng minh các BĐT sau a. a b b c c a 8abc với a,b,c 0 b. bc ca ab a b c;a,b,c 0 a b c x2 4x Câu 5 Giải các bpt : a. 2 b. 3 x 1 1 4x2 x 3 x2 4 x2 9 c. 3 x Câu 6. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Sử dụng định lý về dấu tam thức bậc hai, chứng minh rằng: b2x2 b2 c2 a2 x c2 0,x Phương thức tổ chức: Cá nhân - ở nhà. IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT 3 Câu 1: Bất phương trình 0 cĩ nghiệm là 2x 1 1 1 1 A. x B. x C. x D. x ¡ 2 2 2 2 THƠNG HIỂU 1 15x 2 2x 3 Câu 2: Nghiệm của hệ bất phương trình là : 3x 14 2x 8 2 7 7 7 A. x 4 B. x C. x 2 D. x 2 37 39 39 Câu 3: Bất phương trình x3 x 0 cĩ tập nghiệm là : A. ( ; 1)  (0;1) B. ( 1;0)  (1; ) C. ( ; 1)  (0;2) D. (1; ) x 2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : 1 x 4
  5. A. ( ; 2)  (1; ) B. ( 2; 1) C. (1;2) D. ( 2;1) 3 x 0 Câu 5: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là : x 1 0 A.  1;3 B. 3; C.  1;3 D. 1;3 Câu 6: Nhị thức f (x) ax b a 0 cùng dấu với a khi : b b b b A. x B. x C. x D. x a a a a 3 VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO Câu 7: Bất phương trình mx 1 vơ nghiệm khi A. m 0 B. m 0 C. m 0 . D. m 0 Câu 8: Số 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau : A. 2x 1 1 x B. (2 x)(x 2)2 0 C. (2x 1)(1 x) x2 D. 5x 3 2 Câu 9: Tìm m để bất phương trình sau vơ nghiệm : 5x2 x m 0 1 1 A. m 20 B. m 20 C. m D. m 20 20 Câu 10: Tam thức f (x) ax2 bx c(a 0) cĩ b2 4ac khi đĩ f (x) cùng dấu với a với mọi x ¡ khi : A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2x 1 Câu 11: Bất phương trình : 0 cĩ tập nghiệm là : x2 4x 3 1 1 1 1 A. ( ;3) B. ;1 3; C. ( ; )  (1;3) D. ( ;1)  (3; ) 2 2 2 2 x(x 3)2 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : (x 5)(1 x) A. 1;03;5 B. ( 3;5) C. ; 1 0;5 D. ; 1  0;5 Câu 13:Trong khoảng nào thì tam thức bậc haif (x) 3x2 7x 4 cùng dấu với hệ số của x2 4 4 4 4 A. 1; B. ;1  ; C. ; D. 1; 3 3 3 3 5
  6. Câu 12: Trong khoảng nào thì tam thức bậc hai f (x) 2x2 3x 5 trái dấu với hệ số của x2 5 5 5 5 A. 1; B. ; C. 1; D. ; 1  ; 2 2 2 2 8x 3 7 7 7 7 Câu 14: Bất phương trình 2x 5 cĩ nghiệm là :A. x B. x C. x D. x 2 4 4 4 4 Câu 15: Phương trình 2x2 5(m2 m 8)x 2m2 3m 5 0 cĩ hai nghiệm trái dấu khi và chỉ 2 5 5 5 khi :A. m . B. 1 m C. mhoặc 1 m D. m 3 2 2 2 3 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình : 1 là : 2 x A. ( ; 1)  (2; ) B. ( ; 2)  (1; ) C. ( 2;1) D. ( 1;2) Câu 17: Bất phương trình 625 4x2 0 cĩ nghiệm là : 25 25 25 25 25 25 25 A. xhoặc x B. x C. x D. x 2 2 2 2 2 2 2 Câu 18: Bất phương trình x2 1 0 cĩ tập nghiệm là : A.  1;1 B. ( 1;1) C. ( ; 1)  (1; ) D. ( 1; ) Câu 19: Tìm các giá trị của tham số m để biểu thức sau luơn dương với mọi x thuộc ¡ . 1 1 1 1 (m2 2)x2 2(m 1)x 1 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2 V. PHỤ LỤC 6