Giáo án Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Chủ đề 5: Số gần đúng - Trường THPT Hà Huy Giáp

docx 6 trang nhungbui22 10/08/2022 4340
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Chủ đề 5: Số gần đúng - Trường THPT Hà Huy Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_10_chuyen_de_1_chu_de_5_so_gan_dung_truon.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 10 - Chương 1 - Chủ đề 5: Số gần đúng - Trường THPT Hà Huy Giáp

  1. Chủ đề 1. SỐ GẦN ĐÚNG Thời lượng dự kiến: 2 tiết I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng; - Nắm được độ chính xác của số gần đúng, biết cách qui tròn số gần đúng. 2. Về kĩ năng: - Biết cách qui tròn số, biết xác định các chữ số chắc của số gần đúng; - Biết dùng kí hiệu khoa học để ghi những số rất lớn và rất bé. 3. Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác - Bước đầu hiểu được ứng dụng của số gần đúng. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao. 4. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên + Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, 2. Học sinh + Đọc trước bài + Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ (diện tích hình tròn), dẫn dắt vào bài mới. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt học sinh động . Lời giải của bạn A : Kết quả nào chính xác hơn? R = 2cm, 3,1 Gv trình chiếu ví dụ, hs nhận xét,trả lời. d.tích S 3,1.4(cm2 ) 2 VD1:Hãy tính diện tích hình tròn bán kính R = 2cm? S 12,4(cm ) .Lời giải của bạn B: R = 2cm. 3,14 d. tích S 3,14.4(cm2 ) S 12,56(cm2 ) • Lời giải của bạn C Không thể biểu diễn kết quả diện tích thành số thập phân hữu hạn . kết quả đúng:d.tích : S 4 Vì sao có nhiều đáp án khác nhau? hai bạn A và B ai sai nhiều hơn so với C? VD2: Phép đo nào chính xác hơn?
  2. Mất đến trên, dưới 30 phút ! Phép đo thứ nhất: Phép đo thứ hai: Thời gian để trái đất Thời gian để cô thư ký quay một vòng đi từ nhà đến công sở xung quanh mặt trời là: là: 30 phút 1 phút 365 ngày ¼ ngày Nếu chỉ nhìn trên số liệu đã cho thì chưa biết được phép Đó chỉ là những số gần đúng. đo nào chính xác hơn. B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Mục tiêu: Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt học sinh động + Nếu lấy lấy một giá trị gần đúng của là 3,1 thì: 2 S 3,1.4 12,4(cm ) HĐ tiếp cận + Nếu lấy một giá trị gần đúng của là VD1: Cho hình tròn có bán kính r 2cm 3,14 thì: 2 . Tính diện tích hình tròn theo công thức S .r 2 ứng với S 3,14.4 12,56(cm ) *Vì 3,141592653 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, nên ta chỉ viết được kết quả gần đúng của phép tính diện tích VD2: Khi đọc các thông tin sau em hiểu đó là các số đúng hay gần đúng? *Bán kính đường Xích Đạo của Trái Đất là 6378 km  Số gần đúng *Khoảng cách từ Mặt Trăng đến Trái Đất là 384400 km Số gần đúng *Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là 148 600 000 km Số gần đúng HĐ hình thành khiến thức. Trong đo đạc, tính toán ta thường chỉ nhận Học sinh rút ra kết luận. được các số gần đúng VÍ DỤ củng cố: Giải: VD3: Hãy kể một vài con số trong thực tế mà nó là số + Dân số Việt Nam năm 2016 khoảng 93 gần đúng? triệu người. + Số người chết do tai nạn giao thông năm 2016 khoảng 9 nghìn người. VD4: Có thể đo chính xác đường chéo hình vuông cạnh Giải: Không vì số đó là 2 1,41 là một bằng thước được không? *Để thuận tiện trong việc tính toán ta thường qui tròn các số gần đúng. II. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG.
  3. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt học sinh động Mục tiêu: Nắm được độ chính xác của số gần đúng, biết cách qui tròn số gần đúng. HĐ tiếp cận. 1.Ôn lại qui tắc làm tròn số. Cho HS hoạt động nhóm làm VD1 VD1: + Hãy quy tròn đến hàng nghìn của x = 15 424 732 , của y = 612 031 .  + Hãy quy tròn đến hàng phần trăm của x 15 425 000 ; y 612 000 x = 32,13603, của y = 0,35124 .  x 32,14 ; y 0,35. Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ HĐ hình thành kiến thức. số không. Hs nhắc lại qui tắc làm tròn số. Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm tròn như trên, nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn. HĐ củng cố: Hãy quy tròn đến hàng chục nghìn của x = 15 424 732 Hs nêu đáp án. A.15420000 B. 15430000 C. 15425000 D.15424000 HĐ tiếp cận. 2.Cách viết số quy tròn của số gần đúng Cho số gần đúng a 2841275 căn cứ vào độ chính xác cho trước với độ chính xác d 300 .Hãy viết số quy tròn của a ? + Độ chính xác đến hàng trăm ( d 300 ) VD2: Cho số gần đúng a 2841275 với độ chính xác nên ta quy tròn a đến hàng nghìn. d 300 . Hãy viết số quy tròn của a ? Số quy tròn của a là 2841000 + Độ chính xác đến hàng phần nghìn ( độ VD3 : Hãy viết quy tròn số gần đúng a 4,1356 biết chính xác là 0,001) ta qui tròn đến hàng a 4,1356 0,001 phần trăm. Số quy tròn của a là 4,14 Khi viết số gần đúng ta thường quy tròn nó. Việc quy tròn một số gần đúng căn cứ vào độ chính xác của nó: +) Đối với số nguyên nếu độ chính xác đến HĐ hình thành kiến thức. hàng trăm( độ chính xác 1000 ) thì ta quy Kết luận cách viết chuẩn của số gần đúng. tròn số này đến hàng nghìn. +) Đối với số thập phân, nếu độ chính xác đến hàng phần nghìn thì ta quy tròn số gần đúng đến hàng phần trăm HĐ củng cố : Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau : a/ Số quy tròn của số gần đúng là a)374529 200 375 000 b) Số quy tròn của số gần đúng là 31,36 b) 31,3563 0,001 C HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập của Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt học sinh động Cho HS thảo luận, trình bày. 1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. HS trình bày đáp án.
  4. Câu 1: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm ( dùng MTBT). A.3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162. Câu 2 : Cho số a 37 975 421 150 . Hãy viết số quy tròn của số 37 975 421. A.37 975 000 B.37 976 000 C. 37 975 400 D. 37 980 000 2.BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2.BÀI TẬP TỰ LUẬN. Bài 1 : Chiều dài của một con đường được ghi 1745,25 0,01m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng HS trình bày đáp án. 1745,25. Bài 2 : Thực hiện phép tính sau trên máy tính bỏ túi : a) 3 15.124 ( lấy 4 chữ số ở phần thập phân) b) ( 3 42 3 37) :145 ( lấy 7 chữ số ở hàng thập phân) D,E HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG Mục tiêu:Thấy được ứng dụng thực tế của toán học. Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động học tập Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động của học sinh Bài 1: Đánh giá xem phép đo nào chính xác Phép đo thứ nhất: hơn? 1 a 4 0,006849 a 365 Mất đến trên, dưới 30 phút ! Phép đo thứ nhất: Phép đo thứ hai: Phép đo thứ hai: Thời gian để trái đất Thời gian để cô thư ký quay một vòng đi từ nhà đến công sở xung quanh mặt trời là: là: 30 phút 1 phút a 1 365 ngày ¼ ngày 0,033 a 30 Gv hướng dẫn học sinh cách đánh giá sai số của Phép đo của nhà thiên văn học chính xác hơn các sô gần đúng. nhiều. IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 1 NHẬN BIẾT Câu 1: Cho số a 1754731 , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A.17547.102 .B C.17. 548.102 D 1754.103 1755.102 Câu 2: Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là: A. 567.10 6 . B. 5,67.10 5 . C. 567.10 4 . D. 567.10 3. 2 THÔNG HIỂU Câu 3: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A.2,80. B.2,81. C.D2,.82. 2,83.
  5. Câu 4: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn.a 467346 12 A. .4 6735.10 B. . 47.C.10 4.D. 467.103 4673.102 . 3 VẬN DỤNG Câu 5: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25,6m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 199m2 0,8m2 . B. 199m2 1m2 . C. 200m2 1cm2 D. 200m2 0,9m2 Câu 6: Đường kính của một đồng hồ cát là 8,5 2vớim độ chính xác đến .1 cDùngm giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6.B. 26,7.C. 26,8.D. Đáp án khác. Câu 7: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25,6m 4cm . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. 66m 12cm . B. 67m 11cm . C. 66m 11cm . D. 67m 12cm . 4 VẬN DỤNG CAO Câu 8: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. .9B,.5 .109 9,4608.109 . C. .9D.,4.61.109 9,46080.109
  6. V. PHỤ LỤC 1 PHIẾU HỌC TẬP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 2 MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao