Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 27

docx 23 trang thienle22 5080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_27.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 27

  1. TUẦN 27: Thứ 2, ngày 11 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 – 2: TIẾNG VIỆT Vần /oao/, /oeo/ I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: V (kiểu 2) II. Hoạt động dạy học: Việc 2: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết được con chữ V (kiểu 2) hoa cỡ nhỏ. + Viết đúng /oao/, /oeo/, ngoao, ngoẹo đầu cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) Việc 3: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: ngoao ngao, ngoẹo đầu + Đọc đúng bài: Cô dạy em thế Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. + Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cô dạy em thế + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn hát bài “ Cô dạy em thế”. 1
  2. Tiết 4: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; tìm số liền sau của một số có hai chữ số. - Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị. (BT1 BT2 a, b; BT3 cột a, b; BT4 trang 144) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết số: - GV đọc các số theo yêu cầu bài tập. - Học sinh thực hiện viết các số vào vở. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết (theo mẫu) - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh thực hiện theo nhóm đôi. - Cùng chia sẻ kết quả của nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: >, <, = - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh thực hiện so sánh. Chia sẻ kết quả với bạn. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn học sinh viết số thành tổng có chục và đơn vị. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV qaun sát nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; tìm số liền sau của một số có hai chữ số. + Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. III. Hoạt động ứng dụng: 2
  3. Chia sẻ với người thân kết quả học tập của mình. Buổi chiều Tiết 2 - 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Vần /oao/, /oeo/ I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được kiểu vần có âm đệm, âm chính và âm cuối: /oao/,/oeo/. - Hoàn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 85. - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 85) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập sau: Bài 1: Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích: /ngoao/, ngoèo/ Bài 2: Đúng viết đ, sai viết s vào chổ trống. Bài 3: Em khoanh tròn tiếng chứa vần oao, vần oeo. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Đưa được tiếng vào mô hình đúng. + Biết chọn mô hình đúng; tìm được tiếng chứa vần /oao/, /oeo/ III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng bạn đọc thuộc bài “ Cô dạy em thế”. ___ Thứ 3, ngày 12 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT 3
  4. Vần /uau/, /uêu/, /uyu/ I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: X (kiểu 2) II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Học vần /uau/, /uêu/, /uyu/ * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng đúng vần /uau/, /uêu/, /uyu/ + Biết vần /uau/ có âm đệm /u/, âm chính /a/, âm cuối /u/. Vần /uêu/ có âm đệm /u/, âm chính /ê/, âm cuối /u /. Vần /uyu/ có âm đệm /u/, âm chính /y/, âm cuối /u /, + Vẽ được mô hình /uau/, /uêu/, /uyu/ và đưa vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích; thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. + Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. + Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần vần /uau/, /uêu/, /uyu/ kết hợp được với 6 thanh. Việc 2: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết được con chữ X (kiểu 2) hoa cỡ nhỏ. + Viết đúng vần /uau/, /uêu/, /uyu/, quàu quạu, quều quào, khúc khuỷu cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) Việc 3: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: quàu quạu, quều Đọc đúng bài: Cáo và Quạ Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. 4
  5. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. + Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Cáo và Quạ + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp III. Hoạt động ứng dụng: Đọc bài “Cáo và Quạ” cho người thân nghe. ___ Tiết 4: TOÁN Bảng các số từ 1 đến 100 I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được 100 là số liền sau của 99. - Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết được một số đặc điểm các số trong bảng (BT1; BT2; BT3 trang 145) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Toán; phiếu bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Giáo viên giới thiệu số: 100 là số liền sau của số 99. - H: + 100 có mấy chữ số? (có 3 chữ số) + 100 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? (có 10 chục và 0 đơn vị) - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - H: + Nhận xét các số ở hàng ngang đầu tiên? (các số hơn kém nhau 1 đơn vị) + Nhận xét hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên? (hàng đơn vị giống nhau) + Nhận xét các số ở hàng chục? (các số hơn kém nhau 1 chục) GV kết luận: mối quan hệ giữa các số trong bảng từ 0 đến 100. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ kết quả của nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. 5
  6. Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100: - GV yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm đôi. - Thực hiện theo nhóm hỏi và trả lời các câu trong bài tập. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết được số 100 là số liền sau của 99; lập được bảng các số từ 0 đến 100. + Biết được đặc điểm các số trong bảng. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc bảng các số từ 0 đến10. ___ Thứ 4, ngày 14 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về viết các số có 2 chữ số. - Biết tìm số liền trước, số liền sau của 1 chữ số, thứ tự các số. (BT1; BT2; BT3 trang 146) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập 3. c III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết số: - GV đọc các số. - Học sinh thực hiện viết các số vào vở. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết số: - GV yêu cầu học sinh viết số liền trước, số liền sau - Thực hiện theo nhóm trên phiếu bàitập. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. 6
  7. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết các số: - GV hướng dẫn học sinh. - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: Đọc, viết các số có hai chữ số.Tìm được số liền trước, số liền sau. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập của mình. ___ Tiết 3 - 4: TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh ôn lại các bài đã học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm , lớp. - GV tổ chức cho học sinh bốc thăm đọc bài. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết - GV đọc bài: Sự tích bánh chưng bánh giầy - Học sinh nghe và viết lại bài. - GV quan sát, hướng dẫn. . * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: Nghe viết đúng chính tả; chữ viết đều, đẹp. ___ Thứ 5, ngày 14 tháng 3 năm 2019 7
  8. Buổi sáng Tiết 1 -2: TIẾNG VIỆT Tự kiểm tra đánh giá giữa học kì II I. Đo kĩ năng đọc: Cho học sinh bốc thăm các phiếu có tên bài: 1. Biển Nha Trang (trang 71) 2. Đà Lạt (trang 75) 3. Bài giải toán bằng thơ (trang 77) 4. Lỗ Tấn (trang 79) 5. Ô – Nô – Rê Đờ Ban – Dắc (trang 81) 6. Qủa Bứa (trang 87) * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. + Đọc đúng 3/ 4 số tiếng đánh giá hoàn thành. Dưới mức yêu cầu đánh giá chưa hoàn thành. II. Đo kĩ năng viết: - GV đọc bài: Sông Hương - Học sinh nghe và viết lại bài. - GV quan sát, hướng dẫn. . * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Nghe viết đúng chính tả; chữ viết đều, đẹp. + Viết đúng 3/ 4 số chữ, đều, đẹp đánh giá hoàn thành. Dưới mức yêu cầu đánh giá chưa hoàn thành. ___ Tiết 4: TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn. (BT1; BT2; BT3 b, c; BT4; BT5 trang 147) - Rèn luyện tính toán nhanh, chính xác; ham thích học toán . II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ai nhanh ai đúng. 8
  9. 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết các số: - GV yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân. - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70 - GV yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đôi. - Cùng đọc các số; nhận xét nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: >, <, = - Học sinh thực hiện bài tập theo cá nhân. - Đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét. Bài 4: Giải bài toán: - GV yêu cầu học sinh đọc bài toán. - Học sinh thực hiện cá nhân: đọc, tóm tắt và giải bìa toán. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số: - Học sinh viết số lớn nhất có hai chữ số. - Cùng chia sẻ với bạn. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc, viết và so sánh các số có hai chữ số. + Giải được bài toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ cùng người thân những gì mình đã học. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh đọc, viết và so sánh các số có 2 chữ số; giải bài toán có lời văn. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. 9
  10. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Viết các số: - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 2: Viết (theo mẫu) - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện bài tập, cùng chia sẻ kết quả bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 3: >, <,= - Yêu cầu học sinh thực hiện so sánh các số. - Cùng chia sẻ với bạn. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Giải bài toán - Hướng dẫn học sinh đổi 1chục cái bát. - Thực hiện giải bài toán. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Số? - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện bài tập, thống nhất kết quả. - Nhận xét bài nhau. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: Học sinh biết đọc, viết và so sánh các số có hai chữ số; giải bài toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. ___ Tiết 2: ÔN LUYỆN TOÁN Các số có hai chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số có hai chữ số. - Thực hiện hoàn thành các bài tập ( 1, 2, 3,4 ) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: 10
  11. GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4 (trang 46, 47) trong vở em tự ôn luyệnToán. Bài 1: Em và bạn viết - Học sinh thực hiện nhóm đôi đọc, viết các số. - Chia sẻ, nhận xét bài nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Em nghĩ ra - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Đổi vở nhận xét nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: Em nghĩ ra -Thực hiện nhóm đôi: viết các số và tìm ra số lớn nhất, lớn nhất. - Cùng thống nhất kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Em và bạn viết các số: 65, 59, 56: - Hướng dẫn học sinh viết các số theo thứ tự bé đến lớn và lớn đến bé. - Học sinh thực hiện bài tập. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: Biết đọc, viết, so sánh và sắp xếp các số có hai chữ số. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. ___ Tiết 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Luyện tập – Năm mẫu vần. I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được năm mẫu vần đã học. - Hoàn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 87. - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 87) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. 11
  12. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: vẽ và đưa tiếng vào mô hình: như, quá, muốn, thoát. Bài 1: Em điền c hoặc k, q vào chổ trống: Bài 2: Em điền ng hoặc ngh vào chỗ trống cho đúng: Bài 3: Em điền g hoặc gh vào chỗ trống cho đúng. Học sinh thực hiện bài tập. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Đưa được tiếng vào mô hình đúng. + Thực hiện bài tập đúng luật chính tả. III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng bạn nhắc lại các luật chính tả . ___ Thứ 6, ngày 15 tháng 3 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Tự kiểm tra đánh giá giữa học kì II I. Đo kĩ năng đọc: Cho học sinh bốc thăm các phiếu có tên bài: 1. Mô - Da (trang 109) 2. Dòng giống Tiên Rồng (trang 113) 3. Sông Hương (trang 119) 4. Nói có đầu có đuôi (trang 125) 5. Cháo rìu (trang129) 6. Phép lịch sự (trang 135) * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. 12
  13. + Đọc đúng 3/ 4 số tiếng đánh giá hoàn thành. Dưới mức yêu cầu đánh giá chưa hoàn thành. II. Đo kĩ năng viết: - GV đọc bài: Mùa thu câu cá - Học sinh nghe và viết lại bài. - GV quan sát, hướng dẫn. . * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Nghe viết đúng chính tả; chữ viết đều, đẹp. + Viết đúng 3/ 4 số chữ, đều, đẹp đánh giá hoàn thành. Dưới mức yêu cầu đánh giá chưa hoàn thành. ___ Tiết 4: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Tự kiểm tra I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được các mẫu vần đã học; luật chính tả đã được học. - Hoàn thành các bài tập trong sách BTTHTV trang 88 - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện đọc GV tổ chức cho học sinh đọc bài trong sách BTTHTV (trang 88) GV hướng dẫn đọc theo quy trình. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Luyện viết Học sinh thực hành bài tập: a. Đúng viết đ, sai viết s. b. Nghe cô giáo (thầy giáo/ bố mẹ) đọc và viết: Trăng đèn. c. Em điền g hoặc gh vào chỗ trống d. Em diền vần ai hoặc vần ay vào chỗ trống: GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: 13
  14. - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: + Nghe và viết được bài thơ theo yêu cầu. + Điền đúng luật chính tả. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. ___ Buổi chiều Tiết1: BD TIẾNG VIỆT Luyện viết I.Mục tiêu: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; viết đúng luật chính tả. - Có kĩ năng luyện viết đúng, đều, đẹp. - Có tính cẩn thận, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: GV khổ thơ 1 và 2 bài: Tiếng ru Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. Nhận xét, sửa lỗi chính tả. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ, viết đúng chính tả. + Viết đều, đẹp, trình bày sạch sẽ. III. Hoạt động ứng dụng: - Nhờ bố (mẹ) đọc khổ thơ 3 và 4 bài “Tiếng ru” nghe và viết lại. ___ Tiết 2: BD TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh về so sánh các số có hai chữ số; viết được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị; giải được bài toán bằng một phép cộng. - Thực hiện hoàn thành các bài tập (5, 6, 7, 8) trong vở ôn luyện. 14
  15. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 5, 6, 7, 8 (trang 47,48, 49) trong vở em tự ôn luyện Toán. Bài 5: >, <, = - Học sinh thực hiện cá nhân so sánh. - Chia sẻ kết quả bài cùng bạn. - GV nhận xét, kết luận. Bài 6: Viết theo mẫu - GV hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Học sinh thực hiện cá nhân. - GV quan sát, nhận xét. Bài 7: Giải bài toán - Thực hiện cá nhân giải bài toán - Thống nhất cùng bạn kết quả. - GV nhận xét bài nhau. Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm: - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập - Thực hiện bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc, viết và so sánh các số có hai chữ số. + Giải bài toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 27 I. Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 28. - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: 15
  16. * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số học sinh trên từng buổi học: 24/ 24 em. - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Tham gia học bài tích cực: Bình, Nguyên Đức, Kiều Oanh. - Tham gia làm vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo. * Tồn tại: - Một số bạn còn chưa chú ý học bài: Bảo, Quỳnh 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ. - Học và chuẩn bị bài chu đáo. - Tăng cường rèn đọc, rèn viết. - Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến. - Nhắc học sinh ăn uống và giữ gìn vệ sinh để phòng tránh các bệnh như: quai bị, thủy đậu. - Giáo dục ATGT: nhắc học sinh không đi hàng hai, hàng 3; khi ngồi xe máy phải đội mũ bảo hiểm. - Các hoạt động khác thực hiện theo lịch trường. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trò chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. - Nhổ cỏ chăm sóc bồn hoa cây cảnh. ___ Ký duyệt giáo án ngày 11 tháng 3 năm 2019 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 16
  17. TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo (t2) 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh Unit 9: Lesson 2 3 4 Toán Luyện tập 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 4 (t1) 17
  18. 3 Thủ công Gấp cái ví (t2) 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục Động tác vươn thở Điểm số hàng dọc theo tổ 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH An toàn trên đường đi học. 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh Unit 9: Lesson 3 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 18
  19. 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc CHIỀU 2 HĐNGLL 3 Thủ công 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 19
  20. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Toán Luyện tập 4 ÔL Toán Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ÔL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Toán Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nói thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Toán Kiểm tra giữa HKI (Ôn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 4 Tiếng Việt Âm /x/ 20
  21. 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ÔL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ÔLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 4 ÔL TV Luyện tập 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) THỨ BUỔI TIẾ MÔN TÊN BÀI DẠY 21
  22. T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Toán Số 10 4 ÔL Toán Số 10 2 1 ÔL T Số 10 CHIỀU 2 ÔL TV Âm /kh/ 3 ÔL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 4 Toán Số 8 3 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 3 Thủ công Xé, dán hình quả cam 1 Toán Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Luyện tập chung 5 1 ÔL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ÔLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM 22
  23. Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 23