Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Toán - Trường THCS Phù Đổng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Toán - Trường THCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_truong_thcs_phu_dong.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Toán - Trường THCS Phù Đổng
- UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN Tên chủ đề Trắc nghiệm Trắc nghiệm Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Áp dụng rút Áp dụng tìm Căn thức bậc gọn biểu thức GTNN của hai chứa căn bậc biểu thức chứa 2, tính giá trị căn bậc 2 biểu thức chứa căn bậc 2 Số câu : Số câu : 2 Số câu : 1 Số câu: 3 Số điểm : Số điểm :1,5 Số điểm :0,5 Số điểm: 2,0 Chủ đề 2: AD giải toán Giải toán bằng toán năng suất cách lập pt Số câu : Số câu : 1 Số câu: 1 Số điểm : Số điểm: 2,0 Số điểm: 2,0 Chủ đề 3: Tìm tham số Áp dung giải Phương trình để pt luôn có 2 hpt bằng cách và hệ phương nghiệm pb đặt ẩn phụ, tìm trình tham số để pt bậc 2 có 2 nghiệm thỏa mãn đk cho trước, giải pt chứa ẩn trong dấu căn Số câu : Số câu : 1 Số câu :3 Số câu :4 Số điểm : Số điểm : 0,5 Số điểm :2,0 Số điểm: 2,5 Chủ đề 4: Áp dụng cm tứ Vận dụng Hình học phẳng giác nội tiếp, chứng minh tam giác đồng góc bằng nhau, dạng tích tìm đk để hình các đoạn thẳng thỏa mãn đk bằng nhau cho trước. Số câu : 2 Số câu:2 Số câu: 4 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,25 Số điểm: 3,0
- Chủ đề 5: Áp dụng tính Hình học không diện tích xung gian quanh hình trụ Số câu : 1 Số câu : 1 Số điểm : 0,5 Số điểm : 0,5 Tổng số câu : Số câu : Số câu : Số câu : 7 Số câu : 6 Số câu: 13 Tổng số điểm: Số điểm : Số điểm : Số điểm : 6,25 Số điểm: 3,75 Số điểm: 10
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn thi: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO Thòi gian làm bài 120 phút (Đề thi gồm 1 trang) Bài 1 (2đ): x 1 2 x x 3x 3 Cho A = và B = ( với x 0 ; x 9 ) x 3 x 3 x 3 x 9 a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 25. b) Rút gọn biểu thức P = B: A c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P Bài 2 (2đ): Một đội xe theo kế hoach phải chở hết 120 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên hoàn thành sớm hơn kế hoạch 1 ngày và chở thêm được 5 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe phải chở hết số hàng đó trong bao nhiêu ngày? Bài 3 (2đ): 2 x 1 y 2 4 1) Giải hệ phương trình sau 6 x 1 2 y 2 2 2) Cho Parabol (P) y = - x2 và đường thẳng (d) y = –mx + m – 1 (m là tham số) a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B. , 2 2 b) Gọi x1 x2 lần lượt là hoành độ của hai điểm A, B. Tìm m thỏa mãnx1 x2 17 Bµi 4(3,5đ): I/ Tính diện tích xung quanh một vỏ lon nước ngọt có đường kính đáy là 6cm, chiều cao lon là 15cm. II/ Cho đường tròn (O: R) và dây BC cố định, BC = R 3 . A là điểm di động trên cung lớn BC (A khác B, C) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. Kẻ đường kính AF của đường tròn (O), AF cắt BC tại điểm N. a) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh AE . AB = AD. AC c) Chứng minh tứ giác BHCF là hình bình hành d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K (K khác O). Chứng minh ba điểm K, H, F thẳng hàng. Bài 5(0,5đ) Giải phương trình: 5x2 4x x2 3x 18 5 x
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2020 - 2021 Môn thi: Toán Bµi 1(2®) a) Tìm đúng A 0,5đ b) Rút gọn đúng P 1đ c) Tìm đúng GTNN của P 0,5đ Bµi 2(2®) - Chọn ẩn (xác định đơn vị đúng, điều kiện đúng) 0,25đ - Biểu thị các ý lập phương trình 0,75đ - Giải đúng phương trình 0,75đ - Nhận định kết quả và trả lời 0,25® Bµi 3(2®) 1) Giải đúng hpt 1đ 2) Tìm đúng m ở câu a 0,5đ Tìm đúng m câu b 0,5đ Bµi 4(3,5®) I- Tính đúng DTXQ vỏ lon nước ngọt là 90π cm2 0,5đ II- VÏ h×nh ®óng chÝnh x¸c, ®iÒn ®ñ c¸c kÝ hiÖu đến câu a 025đ K E B A H D O N F C a) Chứng minh: BCED là tứ giác nội tiếp 0,75đ b) Chứng minh AE . AB = AD. AC 0,75đ c) Chứng minh tứ giác BHCF là hình bình hành 0,75đ d) Chứng minh ba điểm K, H, F thẳng hàng. 0,5đ Bµi 5(0,5®) Tìm đúng x 0,5đ