Đề thi Trung học Phổ thông quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề thi 322

pdf 4 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 1580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề thi 322", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_dia_li_ma_d.pdf

Nội dung text: Đề thi Trung học Phổ thông quốc gia năm 2018 môn Địa lí - Mã đề thi 322

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 322 Số báo danh: Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây? A. Cổ Định. B. Cẩm Phả. C. Tiền Hải. D. Quỳ Châu. Câu 42: Địa hình nào sau đây tập trung chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc? A. Đồng bằng. B. Núi cao. C. Sơn nguyên. D. Hoang mạc. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cù Lao Chàm. B. Tam Đảo. C. Ba Vì. D. Bái Tử Long. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa? A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. B. Địa hình bị chia cắt mạnh. C. Có các đồng bằng phù sa. D. Có một số sông lớn nhiều nước. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 9 chạy qua tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phia Ya. C. Kiều Liêu Ti. D. Phia Uắc. Câu 48: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A. địa hình đa dạng. B. khoáng sản phong phú. C. tổng bức xạ lớn. D. sông ngòi dày đặc. Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay? A. Có nhiều dân tộc ít người. B. Gia tăng tự nhiên rất cao. C. Dân tộc Kinh là đông nhất. D. Có quy mô dân số lớn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết nhà máy thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Quảng Nam. D. Thừa Thiên Huế. Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay? A. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia. B. Có trình độ phát triển giống nhau. C. Phong tục, tập quán có sự tương đồng. D. Chú trọng việc bảo vệ môi trường. Câu 54: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 183,5 225,7 210,5 181,8 Nhập khẩu 169,2 229,4 217,5 179,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015. D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014. Trang 1/4 - Mã đề thi 322
  2. Câu 55: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng. D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh? A. Khai thác của Quảng Ninh nhỏ hơn Quảng Trị.B . Nuôi trồng của Nam Định nhỏ hơn Quảng Bình. C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Ninh Bình.D . Nuôi trồng của Nghệ An nhỏ hơn Hà Tĩnh. Câu 57: Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió phơn Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh. C. Đáp ứng được hoàn toàn yêu cầu phát triển đất nước hiện nay. D. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm. Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay? A. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu. B. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến. D. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau? A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn. Câu 61: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay? A. Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh. B. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương. C. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu. D. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng. Câu 62: Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển nhanh chủ yếu là do A. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông. B. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động. C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư. D. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới. Trang 2/4 - Mã đề thi 322
  3. Câu 63: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. B. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước. C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta? A. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu. B. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất. C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. Câu 65: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. C. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 66: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là A. có truyền thống đánh bắt lâu đời. B. có nhiều ngư trường rộng lớn. C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. D. công nghiệp chế biến phát triển. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp năng lượng nước ta? A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà. B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm. C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất. D. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí. Câu 68: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào A. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. C. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 69: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2005 7329,2 2942,1 2349,3 2037,8 2016 7790,4 3082,2 2806,9 1901,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 70: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. B. sản xuất nông sản nhiệt đới. C. nâng cao trình độ thâm canh. D. nâng cao hệ số sử dụng đất. Trang 3/4 - Mã đề thi 322
  4. Câu 71: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay? A. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.B . Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều. C. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.D . Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng. Câu 72: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. B. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. Câu 73: Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế. B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai. C. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản. D. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp. Câu 74: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do A. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. C. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. D. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. Câu 75: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng. D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. Câu 76: Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây? A. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ.B . Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ.D . Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường. Câu 77: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét chủ yếu là do A. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ. B. hình thành các vùng lúa thâm canh. C. thu hút nguồn đầu tư nước ngoài. D. phát triển việc nuôi trồng thủy sản. Câu 78: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu. B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước. C. góp phần giải quyết vấn đề việc làm. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 79: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. phát triển mạnh công nghiệp chế biến. C. phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. nâng cao chất lượng nguồn lao động. Câu 80: Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm A. thích nghi với cơ chế thị trường. B. khai thác thế mạnh về lao động. C. nâng cao chất lượng sản phẩm. D. khai thác lợi thế về tài nguyên. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 322