Đề thi thử vào THPT môn Địa lý (Đề 1) - Trường THCS Cao Bá Quát

docx 5 trang thienle22 4850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào THPT môn Địa lý (Đề 1) - Trường THCS Cao Bá Quát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_thpt_mon_dia_ly_de_1_truong_thcs_cao_ba_quat.docx

Nội dung text: Đề thi thử vào THPT môn Địa lý (Đề 1) - Trường THCS Cao Bá Quát

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ THI THỬ VÀO THPT TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT MÔN ĐỊA LÝ ( Đề có 05 trang) Năm học 2019-2020 Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề.) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 001 Câu 1: Bờ biển nước ta kéo dài từ A. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên B. Móng Cái đến Hà Tiên. C. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau D. Móng Cái đến Vũng Tàu Câu 2: Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố nào? A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau B. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu C. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang Câu 3: Rừng ngập mặn tập trung phần lớn diện tích ở các tỉnh A. Cà Mau, Kiên Giang B. Mĩ Tho, Long An C. Cần Thơ, Bạc Liêu D. Đồng Tháp, Củ Chi. Câu 4: Bình quân lương thực theo đều người toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long gấp A. 2,1 lần bình quân cả nước B. 3,2 lần bình quân cả nước C. 4,5 lần bình quân cả nước D. 2,3 lần bình quân cả nước Câu 5: Sản lượng khai thác dầu thô của Bà Rịa – Vũng Tàu so với cả nước chiếm A. 50%B. 75% C. 90% D. 100%. Câu 6: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là vùng A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên D. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ Câu 7: Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy C. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc địa phận tỉnh A. Phú Yên B. Vũng Tàu C. Đà Nẵng D. Nha Trang Câu 9: Khoáng sản quan trọng nhất của vùng ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Khánh Hòa là A. dầu khí B. vàng C. muối D. cát thủy tinh Câu 10: So với các vùng khác, Đồng bằng sông Cửu Long không phải là khu vực có A. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất B. diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. diện tích trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. D. năng suất lúa cao nhất cả nước Câu 11: Trong tổng sản lượng thuỷ hải sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, dẫn đầu là sản lượng Trang 1/ 5
  2. A. tôm nuôi B. cá nuôi C. cua nuôi. D. cá khai thác Câu 12: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh A. Phú Yên. B. Khánh Hoà. C. Ninh Thuận D. Bình Định Câu 13: Để hạn chế tác hại của lũ, biện pháp hiệu quả, an toàn nhất hiện nay là A. chủ động chung sống với lũ. B. tăng cường công tác dự báo lũ. C. đầu tư cho các dự án thoát nước. D. xây dựng hệ thống đê điều. Câu 14: Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở vùng thềm lục địa phía Nam của nước ta vào năm A. 1966 B. 1976 C. 1996 D. 1986 Câu 15: Đảo lớn nhất Việt Nam là A. Phú Quý B. Phú Quốc C. Côn Đảo. D. Cát Bà Câu 16: Thềm lục địa phía Nam nước ta có loại khoáng sản nào giữ vai trò cực kỳ quan trọng trong nên kinh tế? A. Bô- xít B. Dầu khí C. Cát thủy tinh D. Than đá. Câu 17: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế-xã hội ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. thiếu nước ngọt, hiện tượng xâm nhập mặn vào mùa khô. B. đất nghèo nguyên tố vi lượng, đất chặt, độ chua lớn. C. bão, lũ lụt thường xuyên xảy ra. D. Thiếu lao động kĩ thuật cao. Câu 18: Nói “Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước” vì vùng này A. chiếm hơn 50% sản lượng lúa gạo của cả nước B. có điều kiện tốt để canh tác. C. chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng lúa gạo của cả nước. D. chiếm hơn 50% diện tích canh tác canh tác lúa gạo của cả nước. Câu 19: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, nhóm ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. B. công nghiệp cơ khí C. sản xuất vât liệu xây dựng D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 20: Nghề làm muối phát triển nhất ở các tỉnh thuộc A. Duyên hải Nam trung bộ. B. Đông bắc Bắc bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 21: Vùng biển Việt Nam có khoảng bao nhiêu đảo? A.2000B. 3000C.4000D.5000 Câu 22: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là thành phố A. Hồ Chí Minh. B. Cao Lãnh. C. Cần Thơ. D. Mĩ Tho. Câu 23: Nguyên nhân cơ bản của việc đánh hải sản bắt ven bờ quá mức cho phép là A. tàu thuyền nhỏ, thiếu vốn và kĩ thuật B. kinh nghiệm, truyền thống khai thác thủy sản của nhân dân. C. biển nhiều thiên tai. D. nguồn thủy sản chủ yếu tập trung ở vùng ven bờ. Câu 24: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh A. tương đối thấp B. trung bình C. cao D. rất cao Câu 25: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động B. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. Trang 2/ 5
  3. C. kinh nghiệm sản xuất D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật Câu 26 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng A . giảm tỷ trọng ngành nông ,lâm , ngư nghiệp; tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ B . giảm tỉ trọng lao động trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ; tăng tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp . C. giảm tỉ trọng lao động trọng công nghiệp; tăng tỉ trọng ngành dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động trọng công nghiệp và nông nghiệp; tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. Câu 27 : Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ số giữa A . Tỉ lệ dân số chưa đến tuổi lao động và trong độ tuổi lao động . B . Tỉ lệ dân số chưa đến tuổi lao động và quá tuổi lao động . C .Tỉ lệ dân số chưa đến tuổi lao động và số nguời quá tuổi lao động so với những người đang trong tuổi lao động . D. Tỉ lệ giữa số người trong tuổi lao động và trên tuổi lao động. Câu 28. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam? A. Đồng Nai B. Bình Định C. Hải Dương D. Hà Nội. Câu 29. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. B. nguồn nước tưới trong nông nghiệp phân bố không đồng đều trong năm. C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước. D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 30. Cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cở cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là A. cây lúa B.cây hoa màu C. cây công nghiệp D.cây ăn quả và rau đậu Câu 31. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với A. các đồng cỏ tươi tốt. B. vùng trồng cây dược liệu. C. vùng trồng cây công nghiệp. D. vùng trồng cây lương thực. Câu 32: Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La.B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ. C. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau. Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc C. có số dân đông nhất so với các vùng khác. D. giáp cả Trung Quốc và Lào Câu 34: Nguyên nhân nào khiến cơ cấu dân số nước ta là cơ cấu dân số trẻ? A.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp B. Tỉ lệ tử thấp C.Tỉ lệ gia tăng dân số cao trong 1 thời gian dài D. Tỉ lệ tử cao. Câu 35: Ý nào sau đây không đúng khi nói về cơ cấu tuổi của dân số nước ta? A.Nhóm người từ 0-14 tuổi chiếm tỉ lệ cao đặt ra vấn đề cấp bách về y tế, giáo dục và giải quyết việc làm. B.Nước ta có nguồn lao động dồi dào do dân số trẻ C.Cơ cấu dân số ở nước ta đang là thời kì ”dân số Vàng” D.Tỉ lệ dân số từ 0-14 tuổi ngày càng tăng. Trang 3/ 5
  4. Câu 36: Quan sát biểu đồ biến đổi dân số dưới đây và cho biết Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số trong giai đoạn nào? A. Từ 1945 trở về trướcB. Trừ 1945 đến 1954 C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XXD. Từ năm 2000 đến nay. Câu 37: Cho Bảng số liệu thể hiện tỉ trọng của một số sản phẩm công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001 (cả nước = 100%) Tên sản phẩm Dầu thô Điện Động cơ Sơn hóa học Xi măng sản xuất điêden Tỉ trọng so với cả nước 100,0 47,3 77,8 78,1 17,6 (%) Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước là A.biểu đồ trònC. biểu đồ cột B. biểu đồ cột trồngD. biểu đồ miền. Câu 38: Cho bảng số liệu sau đây: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2006 Địa phương Dân số( nghìn người) Diện tích (km2) Cả nước 84155,8 331212 Đồng bằng sông Hồng 18207,9 14863 Mật độ dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2006 lần lượt là bao nhiêu người/km2 A. 253 và 1230 B. 254 và 1225 C. 254 và 1230 D. 252 và 1225 Câu 39: Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2005 ( % ) Độ tuổi Năm 1999 Năm 2005 Từ 0 đến 14 tuổi 33.5 27 Từ 15 đến 59 tuổi 58.4 64 Trên 60 tuổi 8.1 9 Tỉ lệ dân số phụ thuộc của năm 1999 và 2005 lần lượt là A. 60,5 và 17,1 B. 71,2 và 50,3 C. 41,6 và 36 D. 81,2 và 51,3 Trang 4/ 5
  5. Câu 40. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77.520 Công nghiệm –Xây dựng 92.357 Dịch vụ 125.819 Tổng 295.696 Cơ cấu ngành dịch vụ trong tổng giá trị GDP là A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% Hết Trang 5/ 5