Đề thi thử vào lớp 10 THPT Môn Địa Lý - Trường THCS Đông Dư

doc 9 trang thienle22 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 THPT Môn Địa Lý - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_lop_10_thpt_mon_dia_ly_truong_thcs_dong_du.doc

Nội dung text: Đề thi thử vào lớp 10 THPT Môn Địa Lý - Trường THCS Đông Dư

  1. MA TRẬN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề T T T T TN TN TN TN L L L L -Hiểu được quá -Nêu được một số đặc điểm về trình đô thị hóa dân tộc. Chủ đề 1: nước ta. -Biết sự phân bố các dân Địa lí dân cư -Hiểu được nguồn tộc,dân cư,các loại hình quần lao động và sử cư dụng lao động. 04 câu 02 câu 02 câu 10% TSĐ = 1,0điểm 5% TSĐ = 0,5đ 5% TSĐ =0,5đ -Hiểu rõ tình hình -Biết được quá trình phát triển phát triển của các của nền kinh tế Việt Nam. ngành kinh tế: Thấy được sự chuyển dịch cơ nông nghiệp, công Chủ đề 2: nghiệp, dịch vụ. cấu kinh tế. Địa lí kinh tế -Biết được đặc điểm phân bố -Giải thích sự của các ngành kinh tế. phân bố của các ngành. 10 câu 06 câu 04 câu 25% TSĐ = 2,5 điểm 15%TSĐ = 1,5 đ 10%TSĐ = 1,0 đ -Biết vị trí, giới hạn các vùng -Hiểu được những kinh tế. thuận lợi,khó nhăn Chủ đề 3: -Biết đặc điểm tự nhiên,TNTN của các vùng. Sự phân hóa lãnh thổ: 7 các vùng. -Hiểu rõ các vùng kinh tế. -Biết các trung tâm kinh tế lớn ngành kinh tế tiêu của các vùng. biểu của các vùng. 12 câu 8 câu 4 câu
  2. 10% TSĐ = 30% TSĐ = 3,0 điểm 20% TSĐ = 2,0 điểm 1,0điểm Ý nghĩa kinh tế -Xác định được vùng biển Chủ đề 4: của biển nước ta. nước ta. Phát triển tổng hợp kinh -Hiểu rõ các hoạt -Biết được các đảo và quần tế động khai thác tài đảo lớn nguyên biển. 04 câu 03 câu 01 câu 0,25% TSĐ = 10% TSĐ = 1,0điểm 0,75% TSĐ = 0,75 điểm 0,25 điểm -Hiểu được ý -Biết giới hạn, diện tích của nghĩa về vị trí. Chủ đề 5: Hà Nội. -Giải thích được Địa lí địa phương. -Biết đặc điểm tự nhiên,dân đặc điểm kinh tế cư, kinh tế của Hà Nội. của Hà Nội. 02 câu 01 câu 01 câu 0,25% TSĐ = 05% TSĐ = 0,5điểm 0,25% TSĐ = 0,25điểm 0,25điểm -Phân tích bảng số Phân tích biểu đồ liệu để hiểu sự ,lựa chọn được Chủ đề 6: -Đọc và phân tích phát triển các dạng biểu đồ phù Kĩ năng được Atlat Địa lí. ngành kinh tế, các hợp cần thể hiện thành phần kinh tế, với bảng số liệu nguồn lao động. đã cho. 08 câu 04 câu 02 câu 02 câu 10% TSĐ = 5% TSĐ = 20% TSĐ = 2,0điểm 5% TSĐ = 0,5điểm 1,0điểm 0,5điểm Tổng số câu: 40 câu 20 câu 16 câu 04 câu Tổng số điểm: 10 điểm 5,0 điểm 4,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ %: 100% 50% 40% 10%
  3. UBND Huyện GIA LÂM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021Trường THCS Đông Dư Môn : Địa Lý. Khối 9 Đề 1 Thời gian kiểm tra:Tiết Thứ ngày /2020 Thời gian làm bài: 60 phút. Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Số lượng các thành phần dân tộc ở nước ta là: A: 14. B: 45. C: 54. D: 86. Câu 2: Dân tộc Việt( Kinh) có nhiều kinh nghiệm A. thâm canh cây lúa nước. B. làm ruộng bậc thang. C. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. D. chăn nuôi và làm nghề thủ công. Câu 3: Đặc điểm đô thị hóa nào dưới đây không đúng với nước ta? A. Các đô thị phần lớn có qui mô vừa và nhỏ. B. Trình độ đô thị hóa thấp. C. Tỉ lệ dân thành thị còn nhỏ. D. Quá trình đô thị hóa đang diễn ra với tốc độ chậm. Câu 4: Ở nước ta, dân số đông và gia tăng dân số vẫn còn cao không gây sức ép lên A. phát triển kinh tế - xã hội. B. vấn đề về môi trường. C. chất lượng cuộc sống. D. xu hướng già hóa dân số. Câu 5: Đất phù sa ở nước ta có diện tích khoảng A. 3 triệu ha. B. 9 triệu ha.
  4. C. 16 triệu ha. D. 33 triệu ha. Câu 6: Đất Feralit không thích hợp với loại cây trồng nào sau đây? A. Chè. B. Lúa. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 7: Cây nào sau đây là cây lương thực chính ở nước ta? A. Lúa. B. Ngô. C. Khoai. D. Sắn. Câu 8: Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Đất. B. Nước. C. Khoáng sản. D. Sinh vật. Câu 9: Đàn bò nước ta có qui mô lớn nhất thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10: Đối với ngành công nghiệp khai thác, nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất? A. Các nhân tố tự nhiên. B. Các nhân tố kinh tế- xã hội. C.Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Chính sách phát triển công nghiệp. Câu 11: Công nghiệp khai thác than phân bố ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang. Câu 12: Ngành dịch vụ ở nước ta không bao gồm nhóm dịch vụ A. tiêu dùng. B. sản xuất. C. công cộng. D. đô thị. Câu 13: Các hoạt động dịch vụ ở nước ta thường tập trung ở những nơi nào sau đây? A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều di tích lịch sử văn hóa. C.Nhiều làng nghề truyền thống. D. Kinh tế phát triển và dân đông. Câu 14: Tổng chiều dài đường sắt tuyến chính ở nước ta là A. 2360 km. B. 2630 km. C. 2632 km. D. 3260 km. Câu 15: Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích nước ta? A. 4,5%. B. 13,4%. C. 15,6%. D. 30,7%. Câu 16: Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Hải Phòng. D. Nam Định.
  5. Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân nào sau đây? A. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 18: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. Câu 19: Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. Cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng. B. Chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng. C.Thủy điện và chế biến lương thực thực phẩm. D. Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 20: Tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. Câu 21: Các địa điểm sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Vĩnh Hảo, Lí Sơn. B. Non nước, mũi Né. C. Cam Ranh- Đại Lãnh. D. Sa Huỳnh, Cà Ná. Câu 22: Cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dâu tằm. Câu 23: Nhân tố nào sau đây không có ý nghĩa tác động đến diện tích trồng cà phê ở Tây Nguyên? A. Đất badan màu mỡ, diện tích đất chưa khai thác còn nhiều. B. Địa hình có nhiều mặt bằng ở các cao nguyên xếp tầng. C. Phát triển cây cà phê gắn với giải quyết việc làm, bảo vệ môi trường. D. Phát triển cà phê thu hút được các nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Câu 24: Đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Lý Sơn. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Thổ Chu. Câu 25: Dân cư và nguồn lao động ở Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây? A. Mật độ dân số khá cao. B. Tỉ lệ gia tăng dân số cao. C.Nguồn lao động dồi dào. D. Tập trung nhiều lao động lành nghề.
  6. Câu 26: Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Cửu Long vừa giáp với biển Đông vừa giáp vịnh Thái Lan? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. An Giang. D. Long An. Câu 27: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất feralit. Câu 28: Việt Nam có đường bờ biển dài A. 2360 km. B. 2630 km. C. 3260 km. D. 4600 km. Câu 29: Hà Tây sát nhập vào Hà Nội năm nào sau đây? A. 1954. B. 1976. C. 2008. D. 2009. Câu 30: Số đơn vị hành chính cấp quận, huyện của Hà Nội hiện nay là A. 12. B. 17. C. 29. D. 30. Câu 31: Số tỉnh/ thành phố giáp biển ở nước ta là A. 14. B. 28. C. 32. D. 63. Câu 32: Số lượng loài cá trên vùng biển nước ta khoảng A. 100 loài. B. 110 loài. C. 120 loài. D. 2000 loài. Câu 33: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Gia-rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru. B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măm. D. Ba-na, Xơ-đăng, Bru- Vân Kiều, Xtiêng. Câu 34: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao bậc nhất cả nước? A. An Giang, Kiên Giang, Cà Mau. B. Thái Bình, Hưng Yên, Bắc Ninh. C.Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Thanh Hóa. D. Vĩnh Long, Bạc Liêu, Hậu Giang. Câu 35: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
  7. Câu 36: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết Tây Nguyên có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây? A. Lao Bảo. B. Bờ Y. C. Xa Mát. D. Tây Trang. Câu 37: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1999- 2014 Năm 1999 2002 2005 2009 2014 Tỉ lệ gia tăng dân 1,63 1,32 1,33 1,08 1,03 số tự nhiên (%) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta, giai đoạn 1999- 2014? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 38: Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị: %). Năm Tổng số Thành phần kinh tế Nhà nước Ngoài nhà Có vốn đầu tư nước nước ngoài 2005 100 38,4 45,6 16 2014 100 31,9 48,2 19,9 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2014? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đò tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 39: Cho biểu đồ sau về tình hình kinh tế nước ta:
  8. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Qui mô, cơ cấu GDP nước ta phân theo ngành kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014. B. Qui mô, GDP nước ta phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo ngành kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014. D. Cơ cấu GDP nước ta phân theo ngành kinh tế, giai đoạn 2002 – 2014. Câu 40: Cho bảng số liệu: Số thuê bao điện thoại và Internet ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2014 ( Đơn vị: nghìn thuê bao) Tiêu chí Số thuê bao điện thoại Số thuê bao Internet Năm 2005 15 845,0 210,0 2010 124 311,1 3 643,7 2014 142 548,1 6 000,5 Nhận xét nào sau đây đúng về số thuê bao điện thoại và Internet ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2014? A. Số thuê bao điện thoại tăng 28 lần.
  9. B. Số thuê bao Internet tăng 8,9 lần. C. Số thuê bao điện thoại tăng chậm hơn thuê bao Internet. D. Số thuê bao điện thoại tăng nhanh hơn thuê bao Internet. BGH DUYÊT. TTCM GV RA ĐỀ UBND Huyện GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Trường THCS Đông Dư Môn : Địa Lý. Khối 9. Đề 1 Thời gian kiểm tra:Tiết Thứ ngày 20 /4 /2020 Thời gian làm bài: 60 phút. Trắc nghiệm : ( 10.0 điểm ) 1C 2A 3D 4D 5A 6B 7A 8C 9C 10A 11B 12D 13D 14C 15D 16B 17A 18C 19D 20D 21D 22A 23D 24C 25B 26A 27B 28C 29C 30D 31B 32D 33B 34B 35D 36B 37B 38C 39D 40C