Đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch sử - Trường THCS Đình Xuyên
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch sử - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_mon_lich_su_truong_thcs_dinh_xuyen.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch sử - Trường THCS Đình Xuyên
- ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: LỊCH SỬ Năm học: 2019 – 2020 Ma trận đề 1 Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Phần lịch sử thế giới .Chương I: 3 câu (0,75 Liên Xô và các 3 câu (0,75 đ) đ) nước Đông Âu sau CTTG thứ II Chương II: Các nước Á 1 câu (0,25 1 câu (0,25 5 câu (1,25 Phi , Mĩ ,La 3 câu (0,75 đ) đ) đ) đ) Tinh từ năm 1945 đến nay Chương III Mĩ Nhật Tây Âu 2 câu (0, 5 3 câu (0,75 1 câu (0,25 đ) từ năm 1945 đ) đ) đến nay Chương IV quan hệ quốc 1 câu (0,25 1 câu (0,25 đ) tế từ năm 1945 đ) đến nay Chương V cuộc cách 1 câu (0,25 mạng khoa học 1 câu (0,25 đ) đ) kĩ thuật từ 1945 đến nay Phần lịch sử Việt Nam từ 1919 đến nay 1 câu (0,25 1 câu (0,25 1 câu (0,25 Chương I Việt 3 câu (0,75 đ) 6 câu (1, 5 đ) đ) đ) đ) Nam trong những năm 1919-1930
- Chương II Việt Nam trong 2 câu (0, 5 đ) 2 câu (0, 5 đ) những 1930- 1939 Chương III Cuộc vận động 1 câu (0,25 1 câu (0,25 tiến tới cách 2 câu (0, 5 đ) 4 câu (1 đ) đ) đ) mạng tháng 8 năm 1945 Chương IV VIệt Nam từ sau cách mạng 2 câu (0, 5 2 câu (0,5 đ) tháng 8 đến đ) toàn quốc kháng chiến Chương V Việt Nam từ 2 câu (0, 5 1 câu (0, 25 3 câu (0,75 đ) 6 câu (1, 5 đ) cuối năm 1946 đ) đ) đến năm 1954 Chương VI 1 câu (0,25 2 câu (0, 5 1 câu (0,25 Việt Nam từ 1 câu (0,25 đ) 5 câu 1,25 đ) đ) đ) đ) 1954-1975 Chương VII Việt Nam từ 1 câu (0,75 1 câu (0,25 2 câu (0,5 đ) năm 1975 đến đ) đ) năm 2000 Tổng số câu 20 câu 10 câu 6 câu 4 câu 40 câu Tổng số điểm 5đ 2,5 đ 1,5 đ 1đ 10 đ Tỉ lệ 50% 25% 15% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ Lớp: Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. Thành tựu đánh dấu nền khoa học - kĩ thuật Xô viết có bước phát triển vượt bậc trong thời kì 1945-1950 là A. đưa người vào vụ trụ. B. đưa người lên Mặt Trăng. C. chế tạo thành công bom nguyên tử. D. chế tạo được tàu ngầm nguyên tử. 2. Sau khi lên nắm quyền lãnh đạo Đảng Cộng sản Liên Xô (3/1985), Gooc-ba-chốp đã thực hiện A. tăng cường quan hệ với Mĩ. B. đường lối cải tổ. C. tiếp tục những chính sách cũ. D. hợp tác với các nước phương Tây. 3. Điều kiện khách quan nào sau đây tạo thuận lợi cho các dân tộc Đông Nam Á nổi dậy giành chính quyền sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Phát xít Đức đầu hàng đồng minh B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh. C. Liên Xô tham gia tiêu diệt phát xít Nhật. D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. 4. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan. 5. Quốc gia khởi đầu trong phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Ai Cập. B. An-giê-ri. C. Xu-đăng. D. Ăng-gô-la. 6. Quốc gia nào dưới đây được coi như « Một ngọn cờ tiên phong đi hàng đầu » trong phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Cu-ba. B. Ni-ca-ra-goa. C. Bô-li-vi-a. D. Chi-lê. 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 tình hình nổi bật của kinh tế nước Mĩ là A. công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất. B. phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu. C. trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. D. nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và đạt được bước phát triển « thần kì ». 8. Sự kiện nào sau đây đánh dấu chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô chấm dứt? A. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động. B. Các nước cộng hòa tách ra khỏi Liên bang Xô viết và tuyên bố độc lập. C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. D. Lá cờ Liên bang Xô viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống. 9. Sự liên kết cao nhất của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay gắn với sự ra đời của tổ chức nào dưới đây? A. Cộng đồng than thép châu Âu. B. Liên minh châu Âu.
- C. Cộng đồng châu Âu. D. Cộng đồng kinh tế châu Âu. 10. Cơ sở hình thành khuôn khổ của trật tự thế giới hai cực Ianta sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. quyết định về việc phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Âu của Hội nghị Ianta. B. quyết định về việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Á của Hội nghị Ianta. C. toàn bộ những thỏa thuận của ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh sau Hội nghị Ianta. D. toàn bộ những thỏa thuận quy định về việc phân chia ảnh hưởng giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ tại Hội nghị Ianta. 11. Một trong những thành tựu kĩ thuật được đánh giá quan trọng nhất của thế kỉ XX là A. tìm ra phương pháp sinh sản vô tính. B. chế tạo thành công bom nguyên tử. C. công bố « Bản đồ gen người ». D. phát minh ra máy tính điện tử. 12. Biểu hiện rõ nhất biểu hiện sự phát triển kinh tế « thần kì » của Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973 là A. kinh tế vượt Anh, Pháp, Đức, Italia. B. tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm tăng nhanh. C. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. D. dẫn đầu thế giới về công nghiệp dân dụng. 13. Điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh và phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Mĩ Latinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân cũ. B. Mĩ Latinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân cũ. C. hình thức đấu tranh của Mĩ Latinh đa dạng, phong phú hơn châu Phi. D. mức độ giành được độc lập của Mĩ Latinh triệt để hơn châu Phi. 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất thực dân Pháp tăng cường đầu tư nhiều nhất vào lĩnh vực A. công nghiệp chế tạo máy. B. khai mỏ và đồn điền cao su. C. giao thông vận tải. D. thương nghiệp. 15. Tổ chức cách mạng đươc Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Quảng Châu - Trung Quốc (6/1925) là A. Tâm tâm xã. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Tân Việt Cách mạng đảng. D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. 16. Tác phẩm nào dưới đây tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện đào tạo cán bộ cách mạng ở Quảng Châu, Trung Quốc? A. Nhật kí trong tù. B. Đường Kách mệnh. C. Hồ Chí Minh toàn tập. D. Bản án chế độ thực dân Pháp. 17. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8/1925) đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân Việt Nam vì A. có mục đích chính trị rõ ràng. B. có quy mô lớn. C. thời gian bãi công dài. D. hình thức phong phú. 18. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa Mác – Lê-nin và đi theo con đường cách mạng vô sản là A. gửi tới Hội nghị Véc-xai bản Yêu sách của nhân dân An Nam. B. sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. C. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin. D. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. 19. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của thực dân Pháp ở Việt Nam có điểm mới nào dưới đây?
- A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn. B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên. C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng. D. Chỉ đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ. 20. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 diễn ra ở A. Tân Trào (Tuyên Quang). B. Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc). C. Quảng Châu (Trung Quốc). D. Ma Cao (Trung Quốc). 21. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của A. Võ Nguyên Giáp. B. Hồ Chí Minh. C. Văn Tiến Dũng. D. Phạm Văn Đồng. 22. Ngày 19/8/1945 được chọn là ngày Cách mạng tháng Tám thành công vì đây là ngày diễn ra sự kiện A. khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi hoàn toàn ở Hà Nội. B. địa phương cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám giành được chính quyền. C. thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời. D. vua Bảo Đại phải thoái vị, chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam. 23. Chỉ thị « Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta » của Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù chính, cụ thể, trước mắt của nhân dân Đông Dương là A. phát xít Nhật. B. thực dân Pháp – phát xít Nhật. C. thực dân Pháp. D. thực dân Pháp và phong kiến tay sai. 24. Phương pháp đấu tranh được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định trong thời kì 1936-1939 là A. công khai và hợp pháp. B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. C. bí mật và hợp pháp. D. công khai và nửa công khai, hợp pháp và nửa hợp pháp. 25. Chủ trương quan trọng nhất được Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) đề ra là A. đoàn kết với nhân dân thế giới chống chủ nghĩa phát xít. B. giành chính quyền và ruộng đất về tay nhân dân Đông Dương. C. giải phóng các dân tộc Đông Dương khỏi ách thống trị của Pháp - Nhật. D. giải phóng các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách thống trị của thực dân Pháp. 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh kéo vào Việt Nam giải giáp quân đội phát xít Nhật gồm quân đội của các nước A. Anh, Mĩ. B. Pháp, Trung Hoa dân quốc. C. Anh, Trung Hoa dân quốc. D. Liên Xô, Trung Hoa dân quốc. 27. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, tướng Pháp bị bộ đội ta bắt sống là A. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. B. Na-va. C. Bô-la-e. D. Đờ Ca-xtơ-ri. 28. Mĩ can thiệp ngày càng sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương (1945-1954) vì A. muốn giúp Pháp hoàn thành xâm lược Đông Dương. B. cả Pháp và Mĩ cùng trong phe tư bản chủ nghĩa. C. muốn từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương. D. muốn thúc đẩy tự do dân chủ ở khu vực Đông Dương. 29. Mở màn chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950, quân ta tấn công vào cứ điểm của địch ở A. Đông Khê. B. Thất Khê. C. Cao Bằng. D. Đồng Đăng. 30. Chiến thắng quân sự nào dưới đây đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va của thực dân Pháp ở Đông Dương? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947. B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
- C. Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. 31. Quyền của ba nước Đông Dương được các nước tham dự Hội nghị Giơ-ne-vơ (1954) cam kết tôn trọng là A. quyền được hưởng độc lập, tự do. B. các quyền dân tộc cơ bản. C. quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do. D. quyền chuyển quân tập kết ra Bắc. 32. Ngày 10 tháng 10 năm 1954 đánh dấu sự kiện A. bộ đội ta tiến về giải phóng Thủ đô. B. quân Pháp rút khỏi miền Bắc. C. quân Pháp rút khỏi Hải Phòng. D. đất nước tạm thời chia cắt. 33. Khó khăn lớn nhất trực tiếp đe dọa nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. cùng lúc phải đối phó với thù trong, giặc ngoài. B. nhà nước cách mạng còn non trẻ. C. ngân sách trống rỗng, tài chính rối loạn. D. nền kinh tế bị tàn phá nặng nề. 34. Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu của Mĩ trong chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965-1968)? A. Phá hoại tiềm lực kinh tế và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. C. Cứu nguy cho chiến lược « chiến tranh cục bộ ». D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. 35. Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược « chiến tranh đặc biệt » (1961-1965) của quân dân miền Nam Việt Nam đã dấy lên phong trào A. « Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công». B. « Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt ». C. « Đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào». D. « Đồng khởi ». 36. Phong trào « Đồng khởi » đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam vì đã A. làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. C. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở miền Nam Việt Nam. D. đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng chuyển sang thế tiến công. 37. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân ta đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam? A. Chiến thắng Ấp Bắc. B. Chiến thắng Vạn Tường. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không. D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968. 38. Căn cứ để Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam cuối năm 1974 – đầu năm 1975 là A. quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa sau Hiệp định Pa-ri năm 1973. B. quân đội Sài Gòn bắt đầu khủng hoảng và suy yếu sau Hiệp định Pa-ri năm 1973. C. tình hình miền Nam bắt đầu có lợi cho cách mạng sau Hiệp định Pa-ri năm 1973. D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng. 39. Trong đường lối đổi mới (1986), Đảng ta chủ trương lấy đổi mới kinh tế là trọng tâm vì A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm. B. nhu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân. C. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng. D. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 40. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay là A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản việt Nam. B. kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại. C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc
- Ma trận đề 2 Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Phần lịch sử thế giới .Chương I: 1 câu (0,25 Liên Xô và các 1 câu (0,25 đ) 2 câu (0,5 đ) đ) nước Đông Âu sau CTTG thứ II Chương II: Các nước Á 1 câu (0,25 1 câu (0,25 7 câu (1,75 Phi , Mĩ ,La 5 câu (1,25 đ) đ) đ) đ) Tinh từ năm 1945 đến nay Chương III Mĩ Nhật Tây Âu 1 câu (0,25 1 câu (0,25 từ năm 1945 đ) đ) đến nay Chương IV quan hệ quốc 1 câu (0,25 1 câu (0,25 đ) tế từ năm 1945 đ) đến nay Chương V cuộc cách 1 câu (0,25 1 câu (0,25 mạng khoa học đ) đ) kĩ thuật từ 1945 đến nay Phần lịch sử Việt Nam từ 1919 đến nay 2 câu (0, 5 1 câu (0,25 5 câu (1,25 Chương I Việt 2 câu (0, 5 đ) đ) đ) đ) Nam trong những năm 1919-1930 Chương II Việt 1 câu (0,25 3 câu (0,75 2 câu (0, 5 đ) Nam trong đ) đ) những 1930-
- 1939 Chương III Cuộc vận động 1 câu (0,25 tiến tới cách 3 câu (0,75 đ) 4 câu (1 đ) đ) mạng tháng 8 năm 1945 Chương IV VIệt Nam từ sau cách mạng 1 câu (0, 25 1 câu (0,25 2 câu (0,5 đ) tháng 8 đến đ) đ) toàn quốc kháng chiến Chương V Việt Nam từ 1 câu (0, 25 2 câu (0, 5 1 câu (0,25 7 câu (1,75 3 câu (0,75 đ) cuối năm 1946 đ) đ) đ) đ) đến năm 1954 Chương VI 2 câu (0, 5 Việt Nam từ 3 câu (0,75 đ) 5 câu 1,25 đ) đ) 1954-1975 Chương VII Việt Nam từ 2 câu (0,5 đ) 2 câu (0,5 đ) năm 1975 đến năm 2000 Tổng số câu 20 câu 10 câu 6 câu 4 câu 40 câu Tổng số điểm 5đ 2,5 đ 1,5 đ 1đ 10 đ Tỉ lệ 50% 25% 15% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 Họ và tên: MÔN: LỊCH SỬ Lớp: Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2 Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. Năm 1949, nền khoa học kĩ thuật Liên Xô đạt được thành tựu quan trọng là A. đưa người vào vũ trụ. B. đưa người lên Mặt trăng. C. chế tạo thành công bom nguyên tử. D. chế tạo được tàu ngầm nguyên tử. 2. Sự tan rã của Liên bang Xô viết và sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Đông Âu đã gây ra hậu quả gì? A. Chấm dứt những ước vọng để xây dựng xã hội tốt đẹp của loài người tiến bộ. B. Kết thúc sự tồn tại của hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới. C. Đánh dấu sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội trên toàn thế giới. D. Là sự “cáo chung” của chế độ xã hội chủ nghĩa trên phạm vi toàn thế giới. 3. Hình thức đấu tranh giành chính quyền sau Chiến tranh thế giới thứ hai ở các nước Đông Nam Á là A. đấu tranh chính trị của quần chúng nhân dân. B. tiến hành khởi nghĩa vũ trang. C. đấu tranh bằng nghị trường. D. đấu tranh bằng con đường ngoại giao. 4. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa có ý nghĩa trong nước như thế nào? A. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do. B. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á. C. Tăng cường sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. D. Là đối trọng của Mĩ, cân bằng tiềm lực quân sự với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa. 5. Sự kiện xác định nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN là A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á được kí kết tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a). B. Tuyên ngôn thành lập ASEAN tại Băng Cốc (Thái Lan). C. Hiệp định Pa-ri về Cam-pu-chia được kí kết. D. Việt Nam gia nhập Hiệp ước Ba-li. 6. Biến đổi nào là quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay? A. Lần lượt gia nhập tổ chức ASEAN. B. Hầu hết các nước đều giành được độc lập. C. Trở thành các nước công nghiệp mới. D. Tham gia vào Liên hợp quốc. 7. Năm 1960, ở châu Phi diễn ra sự kiện nổi bật nào? A. Cộng hòa Ai Cập được thành lập.
- B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập. C. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ. D. Nen-xơn Man-đê-la lên làm Tổng thống Nam Phi. 8. Sự kiện mở đầu cao trào đấu tranh chống đế quốc ở khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. cách mạng Cu-ba thắng lợi năm 1959. B. cao trào đấu tranh bùng nổ ở nhiều nơi. C. đấu tranh vũ trang diễn ra ở Bô-li-vi-a. D. cuộc bầu cử thắng lợi ở Chi-lê năm 1970. 9. Phi-đen Cát-xtơ-rô tuyên bố Cu-ba tiến lên chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh nào? A. Đất nước đã lật đổ chế độ độc tài Ba-ti-xta. B. Trong giờ phút quyết liệt của cuộc chiến đấu tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ tại bãi biển Hi-rôn. C. Mĩ bao vây cấm vận Cu-ba. D. Cu-ba không nhận được nguồn viện trợ to lớn từ Liên Xô. 10. Biểu hiện sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Nhật Bản đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ) về tổng sản phẩm quốc dân. B. Đáp ứng được trên 80% nhu càu lương thực thực phẩm cho cả nước. C. Những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. D. Từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu cường kinh tế. 11. Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai A. bùng nổ. B. đã kết thúc. C. đang diễn ra quyết liệt. D. bước vào giai đoạn kết thúc. 12. Con người đã ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để làm gì? A. Ứng dụng khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí nguyên tử. B. Ứng dụng khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí. C. Ứng dụng khoa học cơ bản để phục vụ đời sống con người. D. Ứng dụng khoa học cơ bản để chinh phục vũ trụ. 13. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, Pháp bỏ vốn nhiều nhất vào ngành nào? A. Thương mại. B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp nặng. D. Nông nghiệp và khai mỏ. 14. Chính sách nào khiến cho nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương? A. Phát triển công nghiệp nặng. B. Phát triển công nghiệp nhẹ. C. Chủ yếu là phát triển thương nghiệp. D. Hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng. 15. Sự kiện nào là sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước, dân chủ công khai (1919- 1925) của tầng lớp tiểu tư sản? A. Xuất bản báo “Người nhà quê”. B. Đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu và để tang Phan Chu Trinh. C. Thành lập nhà xuất bản Nam đồng thư xã.
- D. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng. 16. Tờ báo nào được coi là cơ quan tuyên truyền của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên? A. Người cùng khổ. B. Thanh niên. C. Nhân đạo. D. Đời sống công nhân. 17.Tổ chức nào sau đây do các đảng viên tiên tiến của Tân Việt Cách mạng đảng chịu ảnh hưởng của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập vào tháng 9/1929? A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Đông Dương Cộng sản đảng. C. An Nam Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. 18. Đến đầu năm 1930, ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam cần phải hợp nhất là do A. các tổ chức cộng sản cần phải thống nhất lãnh đạo cuộc đấu tranh của các lực lượng yêu nước. B. ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau, gây khó khăn cho cách mạng. C. cùng chung tư tưởng Mác – Lê-nin, cùng mục đích lãnh đạo phong trào cách mạng Việt Nam. D. thực dân Pháp tăng cường đàn áp, khủng bố cần hợp nhất để tránh tổn thất. 19. Xã hội Việt Nam trong những năm 1930-1931 tồn tại những mâu thuẫn cơ bản nào? A. Mâu thuẫn giữa tư sản với thực dân Pháp. B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến. C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa nông dân với địa chủ phong kiến. D. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản. 20. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương những năm 1936-1939 được thành lập với mục đích A. nhằm tập hợp mọi lực lượng yêu nước, dân chủ tiến bộ. B. tập hợp liên minh giai cấp công nông. C. liên minh giai cấp công nông đoàn kết với giai cấp tư sản. D. tập hợp giai cấp tư sản, tiểu tư sản và địa chủ. 21. Cơ hội nào đã tạo điều kiện cho Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân nổi dậy khởi nghĩa? A. Quân Nhật đánh vào Lạng Sơn, quân đội Pháp thua chạy. B. Quân Nhật cho quân tiến sát biên giới Việt-Trung. C. Quân Pháp ở Lạng Sơn đầu hàng quân Nhật. D. Quân Nhật tiến đánh quân Pháp ở toàn Đông Dương. 22. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bắc Sơn . B. Khởi nghĩa Nam Kì. C. Binh biến Đô Lương. D. Khởi nghĩa Ba Tơ. 23. Ai là người đứng đầu Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân? A. Hồ Chí Minh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Văn Tiến Dũng. D. Phạm văn Đồng. 24. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945) đã có quyết định quan trọng nào? A. Đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. Quyết định khởi nghĩa tại Hà Nội C. Quyết định phát động Tổng khởi nghĩa trong cả nước. D. Thống nhất hai lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
- 25. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào dưới danh nghĩa quân Đồng minh vào nước ta từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam? A. Anh. B. Pháp. C. Trung Hoa Dân Quốc. D. Mĩ. 26. Lí do nào đã buộc Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chuyển từ đánh Pháp sang hòa hoãn nhân nhượng với Pháp? A. Pháp được Anh hẫu thuẫn. B. Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ. C. Ta tránh tình trạng phải đối phó với nhiều kẻ thù. D. Pháp và Tưởng kí Hiệp ước Hoa – Pháp. 27. Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 đã mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của Việt Nam vì A. đã giải phóng được một vùng đất đai rộng lớn, đông dân. B. giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. C. bộ đội chủ lực trưởng thành, khai thông được biên giới Việt Trung. D. đã làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của thực dân Pháp có sự can thiệp của Mĩ. 28. Sau chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947, sự kiện lịch sử thế giới ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc kháng chiến của ta là A. các nước xã hội chủ nghĩa lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam. B. cuộc kháng chiến của nhân dân Cam-pu-chia có bước phát triển mới. C. chính phủ kháng chiến Pa-thét Lào ra đời. D. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi (1949). 29. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi (1950) được xây dựng dựa trên cơ sở nào? A. Viện trợ của Mĩ. B. Kinh tế Pháp phát triển. C. Sự lớn mạnh của ngụy quân. D. Kinh nghiệm chỉ huy của Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. 30. Thực hiện kế hoạch Na-va, từ thu đông năm 1953, Pháp tập trung quân lớn nhất ở đâu? A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Điện Biên Phủ. 31. Nội dung cơ bản trong bước 1 kế hoạch quân sự Nava năm 1953 của thực dân Pháp là A. chủ động tấn công chiến trường Bắc Bộ. B. giữ thế phòng ngự chiến lược Bắc Bộ. C. tấn công chủ yếu vào Đông Nam Bộ. D. bình định chiến trường chính Bắc Bộ. 32.Trong chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947, ở mặt trận phía Tây quân ta đã giành được thắng lợi quan trọng nào? A. Trận Đoan Hùng-Khe Lau. B. Trận đèo Bông Lau. C. Trận Đông Khê. D. Trận Thất Khê. 33. Khi quân Pháp rút khỏi nước ta, chúng chưa thực hiện điều khoản nào của Hiệp định Giơ-ne-vơ? A. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc. B. Để lại quân đội ở miền Nam. C. Để lại cố vấn quân sự khoác áo dân sự. D. Bồi thường chiến tranh. 34. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ra đời sau
- A. sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh đơn phương”. B. thắng lợi trong phong trào “Đồng khởi” của quân và dân ta ở miền Nam Việt Nam. C. sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. 35. Sau hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam, tình hình miền Nam Việt Nam như thế nào? A. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ rút khỏi nước ta, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng. B. Quân Mĩ vẫn còn ở lại miền Nam. C. Quân các nước trung lập tiến vào nước ta. D. Chính quyền Sài Gòn sụp đổ. 36. Trong các cuộc hành quân mở rộng xâm lược Campuchia (1970), tăng cường chiến tranh ở Lào (1971), Mĩ sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn như A. lực lượng mũi nhọn ở Đông Dương. B. lực lượng xung kích ở Đông Dương. C. lực lượng đông nhất ở Đông Dương. D. lực lượng đi đầu ở Đông Dương. 37. Nguyên nhân nào có tính quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta? A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng C. Có hậu phương lớn miền Bắc XHCN. D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân 3 nước Đông Dương. 38. Khi miền Bắc chuyển từ thời bình sang thời chiến, cách mạng miền Bắc thực hiện nhiệm vụ chiến lược là A. tiếp tục công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. tạm ngừng công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. tập trung chiến đấu buộc Mĩ phải đầu hàng. D. vừa chiến đấu, vừa sản xuất. 39. Đại hội nào của Đảng ta mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước? A. Đại hội (V) (1982). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D. Đại hội VIII (1996). 40. Trọng tâm đường lối đổi mới của Đảng ta là A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa. D. Xã hội.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN: LỊCH SỬ Năm học: 2019 – 2020 . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1-C 2-B 3-B 4-A 5-A 6-A 7-C 8-D 9-B 10-D 11-D 12-C 13-A 14-B 15-B 16-B 17-A 18-D 19-A 20-B 21-B 22-A 23-A 24-D 25-C 26-C 27-D 28-C 29-A 30-D 31-B 32-A 33-A 34-C 35-A 36-D 37-C 38-D 39-C 40-A ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 1-C 2-B 3-B 4-A 5-A 6-B 7-B 8-A 9-B 10-C 11-D 12-C 13-D 14-D 15-B 16-B 17-D 18-B 19-C 20-A 21-A 22-B 23-B 24-C 25-A 26-D 27-B 28-D 29-A 30-A 31-B 32-A 33-A 34-C 35-A 36-B 37-B 38-D 39-B 40-B BAN GIÁM HIỆU NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Kí duyệt Kí duyệt Đoàn Thúy Hòa Nguyễn Thị Minh Huệ Nguyễn Thị Lượng