Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Lần I môn Toán - Mã đề thi 209

pdf 19 trang thienle22 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Lần I môn Toán - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_i_mon_toan_ma_de_thi_209.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Lần I môn Toán - Mã đề thi 209

  1. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - LẦN I TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ NĂM HỌC 2020 – 2021 MÃ ĐỀ THI: 209 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Gọi M, N là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 3 3 x 1 trên 0;2 . Khi đó M N bằng A. 3. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 2: Nghiệm của phương trình log2 3x 2 2 là 2 4 A. x . B. x 2. C. x 1. D. x . 3 3 Câu 3: Cho khối nón có chu vi đáy 8 và chiều cao h 3. Thể tích khối nón đã cho bằng? A.12 . B. 4 . C.16 . D. 24 . Câu 4: Với a 0, a 1,log a bằng a3 1 1 A. 3. B. 3. C. . D. . 3 3 Câu 5: Số phức liên hợp của số phức 4 3i là A.3 4i . B. 4 3i . C.3 4i . D. 4 3i . Câu 6: Họ các nguyên hàm của hàm số fx x2 2 x 3 là x3 A. x2 3 xC . B. 2x 2 C . C. x3 x 2 C. D. x3 2 x 2 3 xC . 3 x 3 Câu 7: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 6 3x A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 8: Cho các số thực dương abxy,,, thỏa mãn a 1, b 1 và ax 1 b y 3 ab. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x 4 y thuộc tập hợp nào dưới đây? A. 7;9 . B. 11;13 . C. 1;2 . D. 5;7 . Câu 9: Cho số phức z thỏa 2 iz 4 zi 8 19 i . Mô đun của z bằng A. 5. B. 18. C. 5. D. 13. 1
  2. Câu 10: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình 2 2 log5 x 1 log 5 xxm 4 1. A. m  12;13 . B. m  13;12 . C. m  13; 12 . D. m 12;13 . 1 Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên 0; . Biết là một nguyên hàm của hàm số y fx' ln x và x2 1 2 f x f 2 . Khi đó, dx bằng ln 2 1 x 7 1 1 7 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng :x 2 y 1 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. 1;2; 1 . B. 1;2;0 . C. 1; 2;0 . D. 1;2;0 . 1 Câu 13: Cho số phức z a bi và w z z . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? 2 A. w 2. B. w là một số thực. C. w i. D. w là số thuần ảo. Câu 14: Cho một khối chóp có diện tích đáy B 6 a2 , chiều cao h 3 a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6a3 . B.18a3 . C.9a3 . D. 54a3 . e 1 ln x Câu 15: Cho tích phân: I dx. Đặt u 1 ln x . Khi đó I bằng 1 x 1 1 0 u2 0 A. I 2 u2 du . B. I 2 u2 du . C. I du. D. I u2 du. 0 0 1 2 1 4 3 Câu 16: Cho hàm số y fx có đạo hàm trên và fxxx' 2 3 1 2 x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 17: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx 2 5 x 4 và trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình H quanh trục Ox bằng: 9 81 81 9 A. . B. . C. . D. . 2 10 10 2 Câu 18: Cho hàm số f x . Bảng biến thiên của hàm số f' x như sau: 2
  3. Số điểm cực trị của hàm số yfx 2 2 x là: A. 7. B. 9. C. 3. D. 5. Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4 x 2 1 và đồ thị hàm số y x2 1 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. x m2 Câu 20: Hàm số y đồng biến trên các khoảng ;4 và 4; khi x 4 m 2 m 2 A. 2m 2. B. . C. . D. 2m 2. m 2 m 2 Câu 21: Cho hình nón N có đỉnh S, bán kính đáy r 1 và độ dài đường sinh l 2 2. Mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N có bán kính bằng 4 7 8 7 4 A. . B. . C. 7. D. . 7 7 3 Câu 22: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của một quốc gia X là 0,2%. Năm 1998 dân số của quốc gia X là 125500000 người. Hỏi sau bao nhiêu năm thì dân số của quốc gia X là 140000000 người? A. 54 năm. B. 6 năm. C. 55 năm. D. 5 năm. x 1 Câu 23: Cho hàm số y . Phát biểu nào sau đây đúng? 1 x A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên ;1  1; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 48 . Câu 25: Cho hàm số y fx có đồ thị như hình dưới. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là 3
  4. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26: Xét các số phức z thỏa mãn iz 3 2 i 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w 2 iz 5 6 i là một đường tròn có tâm I a; b , bán kính R. Tính T abR A. 21. B. 17. C. 5. D. 1. Câu 27: Hàm số yx 33 x 2 9 x 7 đạt cực đại tại x 1 x 1 A. x 3. B. . C. . D. x 1. x 3 x 3 Câu 28: Cho đồ thị hàm số f x ax4 bx 2 c như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng A. a 0; b 0; c 0; b2 4 ac 0. B. a 0; b 0; c 0; b2 4 ac 0. C. a 0; b 0; c 0; b2 4 ac 0. D. a 0; b 0; c 0; b2 4 ac 0. Câu 29: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua A 3;4;1 và song song với mặt phẳng Oxy có phương trình là A. x 3 0. B. z 1 0. C. y 4 0. D. 3x 4 yz 0. Câu 30: Nghiệm của phương trình 92x 3 81 là 3 1 1 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 2 Câu 31: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;2 ,f 1 1 và f 2 2. Khi đó, I f' xdx bằng 1 4
  5. 7 A. I 1. B. I 1. C. I . D. I 3. 2 2x 4 x 1 3 3 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là 4 4 A. 1;2 . B. ;5 . C.5; . D. ; 1 . Câu 33: Số cạnh của hình bát diện đều là A. 8. B. 12. C. 10. D. 20. Câu 34: Thể tích của khối cầu có bán kính r 3 là A. 64 . B. 48 . C.8 . D. 36 . Câu 35: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A 1;3;5 trên mặt phẳng Oyz là điểm nào sau đây? A. 1;3;0 . B. 1;0;5 . C. 0;3;5 . D. 1;0;0 . 2 4 x Câu 36: Biết f x dx 2020, khi đó I f dx bằng 0 0 2 A. 2020. B. 1010. C. 2020. D. 4040. Câu 37: Cho số phức z 3 4 i . Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z. A. a 3, b 4. B. a 4, b 3. C. a 4, b 3. D. a 3, b 4. Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Sx: 2 2 yz2 1 2 4. Tâm của S có tọa độ là A. 2;0;1 . B. 2;0; 1 . C. 2;0;1 . D. 2;0; 1 . 1 2i Câu 39: Cho số phức z . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào dưới đây? 1 i 1 3 1 3 1 3 1 3 A. ;. B. ;. C. ;. D. ;. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 40: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ bằng 2 a3 a3 A. a3. B. . C. . D. 2 a3 . 3 3 Câu 41: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 5
  6. A. y x3 2 x . B. yx 3 3 x . C. yx 3 3 x . D. y x3 2 x . Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;2;5 và mặt phẳng Px : 2 yz 1 0. Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với P là: x 3 t x 1 t x 2 t x 1 t A. y 2 2 t . B. y 2 2 t . C. y 2 2 t . D. y 2 2 t . x 7 t z 5 t z 7 t z 5 t Câu 43: Cho tứ diện OABC có OA,, OB OC đôi một vuông góc và OB OC a6, OA a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A.3a3 . B. 2a3 . C. 6a3 . D. a3. Câu 44: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 48. B. 16. C. 24. D. 14. x 3 Câu 45: Tập xác định của hàm số y log là 2 2 x A. 3;2 . B. ; 3  2; . C. \ 3;2 . D.  3;2 . x 1 y 2 Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: z 1, điểm nào dưới đây thuộc đường 2 3 thẳng d ? A. 2;3;0 . B. 2;3;1 . C. 1; 2; 1 . D. 1;2;1 . x 1 y 1 z 3 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 4; 1;3 và đường thẳng d :. Tọa độ điểm 2 1 1 M là điểm đối xứng với điểm A qua d là 6
  7. A. M 0; 1;2 . B. M 2; 5;3 . C. M 1;0;2 . D. M 2; 3;5 . Câu 48: Cho hàm số y fx liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: 4 2 Số nghiệm của phương trình f 23x 4 x 2 1 0 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 5. Câu 49: Cho các số thực abc,, thỏa mãn alog3 7 27, b log 7 11 49, c log 11 25 11. Giá trị của biểu thức 2 2 log 7 log 11 log11 25 Aa 3 b 7 c 2 là A. 129. B. 519. C. 469. D. 729. Câu 50: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi GG1,,, 2 GG 3 4 lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của hình tứ diện. Thể tích khối tứ diện GGGG1 2 3 4 bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 32 9 27 12 HẾT 7
  8. ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-C 4-C 5-D 6-A 7-C 8-A 9-D 10-A 11-D 12-B 13-B 14-A 15-A 16-A 17-C 18-A 19-C 20-B 21-A 22-C 23-C 24-B 25-A 26-C 27-D 28-A 29-B 30-C 31-A 32-B 33-B 34-D 35-C 36-D 37-A 38-D 39-D 40-D 41-B 42-A 43-D 44-A 45-A 46-C 47-D 48-B 49-C 50-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D. Ta có y' 3 x2 3. x 1 0;2 Cho y' 0 3 x2 3 0 . x 1  0;2  Ta có y 0 1; y 1 1; y 2 3. Vậy MN 3, 1 MN 2. Câu 2: Chọn B. 2 Ta có log2 3x 2 2 3 x 2 2 x 2. Vậy nghiệm của phương trình log2 3x 2 2 là x 2. Câu 3: Chọn C. Gọi r là bán kính đáy của khối nón. Ta có: 2 r 8 r 4 1 1 Thể tích của khối nón đã cho là: V r2 h .4 2 .3 16 . 3 3 Câu 4: Chọn C. 1 1 Với a 0, a 1,log a log a a3 3a 3 Câu 5: Chọn D. Ta có: 4 3i 4 3 i . Câu 6: Chọn A. x3 Ta có: f x dx x2 2 x 3 dx x 2 dx 2 xdx 3 dx x 2 3 x C . 3 8
  9. Câu 7: Chọn C. TXĐ: D \ 2 . x 3 1 1 Ta có limy lim nên đường thẳng y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x x 6 3x 3 3 x 3 Mà limy lim nên đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 2 x 2 6 3x x 3 Vậy đồ thị hàm số y có tất cả 2 đường tiệm cận, trong đó 1 đường tiệm cận ngang và 1 đường tiệm cận 6 3x đứng. Câu 8: Chọn A. 1 4 1 x 1 log ab log b 3a 3 3 a Ta có ax 1 b y 3 ab . 1 1 1 1 y logb ab 1 log b a 1 3 3 3 loga b Thay vào P, ta được 4 1 1 1 P 3 x 4 y 3 loga b 4. 1 3 3 3 loga b 16 4 loga b 3 3loga b Vì a 1, b 1 nên loga b 0. Áp dụng BĐT Cô-si, ta có: 16 4 16 4 16 4 3 P loga b 2 log a b . . 3 3logab 3 3log a b 3 4 2 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi logb log b log b . a3 a a 3 16 4 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 7;9 . 3 Câu 9: Chọn D. Gọi z a bi a,. b Khi đó: 2 izzi 4 8 19 i 2 iabi 4 abi 1 8 19 i 2ababia 2 4 4 bi 1 8 19 i , nên ta có hệ phương trình 9
  10. 2a b 8 2 a b 8 a 3 . Vậy z 13. a 6 b 4 19 a 6 b 15 b 2 Câu 10: Chọn A. Điều kiện xác định: x2 4 xm 0. Với điều kiện trên, bất phương trình tương đương với 5 x2 1 xxm 2 4 . 2 x 4 xm 0 Để khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình thì hệ bất phương trình 2 2 5 x 1 xxm 4 nghiệm đúng với mọi x 2;3 . 2 fx x 4 x m nghiệm đúng với mọi x 2;3 . 2 gx 4 x 4 x 5 m Xét hàm số fx x2 4 x trên khoảng 2;3 có fxx' 2 4 0,  x 2;3 suy ra fx f 2 12. Do đó 12 m m 12 Xét hàm số gx 4 x2 4 x 5 trên khoảng 2;3 có gxx' 8 4 0,  x 2;3 suy ra g x g 2 13. Do đó 13 m m 13. Câu 11: Chọn D. ' 1 1 2 Vì 2 là một nguyên hàm của hàm số y fx' ln x , nên 2 fxx' ln 3 fxx ' ln x x x u fx du f' x dx Đặt 1 . dv dx v ln x x 2f x 2 2 2 2 1 1 2 Khi đó: dx f x.ln x f 'ln x xdx f 2.ln2 dx .ln2 3 2 1x1 1 1 xxln 2 1 1 7 1 2 1 . 2 4 Câu 12: Chọn B. Ta có: n 1;2;0 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . Câu 13: Chọn B. 1 1 Ta có z a bi do đó w z z a bi a bi a là một số thực. 2 2 Câu 14: Chọn A. 10
  11. 1 1 Thể tích của khối chóp V B. h .6 a2 .3 a 6 a 3 . 3 6 Câu 15: Chọn A. Đặt u 1 ln xu 2 1 ln x dx 2udu (với x 1 u 1; x e u 0) x 1 Ta có I 2 u2 du . 0 Câu 16: Chọn A. x 2 Ta có fx' 0 x 3 1 x 2 1 Trong đó x 2, x là các nghiệm bội bậc lẻ nên hàm số y fx( ) có 2 điểm cực trị. 2 Còn x 3 là nghiệm bội bậc chẵn nên không là điểm cực trị của hàm số y fx( ) . Câu 17: Chọn C. 2 x 1 Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là: x 5 x 4 0 x 4 Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình H quanh trục Ox bằng: 4 81 V x2 5 x 4 dx 1 10 Vậy chọn đáp án C là đáp án đúng. Câu 18: Chọn A. Xét yfx 2 2 x y ' 2 x 2 . fx ' 2 2 x x 1 2 x 2 xx 1 ; 1 x 1 y' 0 xxx2 2 1;0 fx'2 2 x 0 2 2 x 2 xx 0;1 3 2 x 2 xx 4 1; 11
  12. 2 2 Trường hợp 1: xxx 2 1 ; 1 xxx 2 1 0. Ta có ' 1 1. x1 1 x 1 0,  x 1 ; 1 nên phương trình vô nghiệm. Suy ra trường hợp này không có điểm cực trị. 3 2 Trường hợp 2: xxx 22 1;0 xxx 2 2 0. Ta có ' 1 1. x2 1 x 2  0, x 2 1;0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Suy ra trường hợp này có hai điểm cực trị. 2 Trường hợp 3: x 2 xx 3 0;1 . Xét thấy hệ số a và c trong phương trình luôn trái dấu nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Suy ra trường hợp này có hai điểm cực trị. 2 Trường hợp 4: x 2 xx 4 1; . Xét thấy hệ số a và c trong phương trình luôn trái dấu nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Suy ra trường hợp này có hai điểm cực trị. Mặt khác, các hệ số trong các phương trình ở trường hợp 2, 3, 4 vừa xét đều khác nhau hệ số c nên các nghiệm của phương trình này đều khác nhau và đều khác 1. Vậy hàm số yfx 2 2 x có 7 điểm cực trị. Ta chọn đáp án A. Câu 19: Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4 x 2 1 và đồ thị hàm số y x2 1 là x44 x 2 1 x 2 1. 2 3 17 x 4 2 2 3 17 xx3 2 0 x . 2 3 17 2 x L 2 Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 4 x 2 1 và đồ thị hàm số y x2 1 là 2. Câu 20: Chọn B. TXĐ: D ;4  4; . xm 2 4 m 2 Ta có y y '. x 4 x 4 2 Hàm số đồng biến trên các khoảng ;4 và 4; khi và chỉ khi 2 4 m 2 m 2 y' 2 0 4 m 0 . x 4 m 2 Câu 21: Chọn A. 12
  13. Gọi I là tâm của mặt cầu đi qua S và đường thẳng đáy của N . R là bán kính của mặt cầu cần tìm. Theo giả thiết, ta có SO l2 r 2 7. Trường hợp 1. IO SO R7 R . 2 4 7 Trong tam giác vuông IOB, ta có IBIOOB2 2 2 R 2 7 R 1 R . 7 Trường hợp 2. IO R SO R 7. 2 4 7 Trong tam giác vuông IOB, ta có IBIOOB2 2 2 R 2 R7 1 R . 7 Câu 22: Chọn C. Gọi A là dân số của quốc gia X năm 1998, r là tỷ lệ tăng dân số và An là dân số của quốc gia X sau n (năm) tính từ năm 1998. 140000000 ln A 140000000 125500000. 1 0,2% n 140000000 n 125500000 54,72. n ln 1 0,2% Vậy sau 55 năm thì dân số của quốc gia X là 140000000 người. Câu 23: Chọn C. Tập xác định D \ 1 . 2 Ta có y'  0, xD . 1 x 2 Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; . Câu 24: Chọn B. Ta có Sxq rl .2.4 8 . 13
  14. Câu 25: Chọn A. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y fx và đường thẳng y 1. Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Câu 26: Chọn C. Do z zxyi với x,. y Theo đề bài: wiz 2562 iiz 32 i 12 i w122 i iz 32. i w+ 1 2iiz 2 3 2 i w+ 1 2 i 2 iz 3 2 i 8. Suy ra: w128 i xyii 128 xyi 1 28 x 1 2 y 28. 2 2 Vậy tập hợp điểm biểu diễn w là một đường tròn có tâm I 1; 2 , bán kính R 8 nên ta có: T abR 1 2 8 5. Câu 27: Chọn D. 2 x 1 Xét y' 3 x 6 x 9 0 . Ta có: yxy" 6 6; " 1 12 0; y " 3 12 0. Hàm số đạt cực đại x 3 tại điểm x 1 và đạt cực tiểu tại điểm x 3. Câu 28: Chọn A. * Từ hình vẽ suy ra a 0, c 0. * Xét y' 4 ax3 2 bx 0 2 x 2 ax 2 b 0. Để hàm số có 3 cực trị như hình vẽ thì a; b trái dấu, suy ra b 0. * Xét f x ax4 bx 2 c0 at 2 bt c 0; t x 2 0 có một nghiệm kép theo ẩn phụ t. Từ đồ thị, ta thấy phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành chỉ có hai nghiệm x đối nhau phương trình bậc hai theo ẩn phụ t chỉ có một nghiệm dương b2 4 ac 0. Câu 29: Chọn B. Mặt phẳng qua A 3;4;1 và song song với mặt phẳng Oxy có VTPT: n k 0;0;1 Có phương trình: 0 x 3 0 y 4 1 z 1 0 z 1. Câu 30: Chọn C. TXĐ: D 1 Phương trình đã cho tương đương: 92x 3 9 2 2x 3 2 x . 2 14
  15. Câu 31: Chọn A. 2 2 Ta có: I fxdxdx' f 2 f 1 2 1 1. 1 1 Câu 32: Chọn B. Bất phương trình 2x 4 x 1 x 5. Tập nghiệm của bất phương trình là ;5 . Câu 33: Chọn B. Câu 34: Chọn D. 4 4 Thể tích của khối cầu có bán kính r 3 là V r3 . .3 3 36 . 3 3 Câu 35: Chọn C. Hình chiếu vuông góc của điểm M abc; ; trên mặt phẳng Oyz là điểm M' 0; bc ; . Do đó điểm cần tìm là 0;3;5 . Câu 36: Chọn D. ' x x 1 Đặt t dt dx dx dx2 dt 2 2 2 x 4 t 2 Đổi cận x 0 t 0 2 I2 f t dt 2.2020 4040 0 Vậy I 4040. Câu 37: Chọn A. Phần thực a và phần ảo b của số phức z là a 3, b 4. Câu 38: Chọn D. Tâm của S có tọa độ là 2;0; 1 Câu 39: Chọn D. 1 2i 1 2i 1 i 1 3 i 1 3 Ta có: z i. 1 i 1 ii 1 2 2 2 1 3 Vậy trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là ;. 2 2 Câu 40: Chọn D. 15
  16. Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên AB 2 R 2 a R a và h AA' 2 a . Thể tích khối trụ là V R2 h a 2.2 a 2 a 3 . Câu 41: Chọn B. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm bậc 3 với hệ số a 0 nên loại A và D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 1;2 và 1; 2 nên y' 0 x 1 do đó loại đáp án C và chọn đáp án B. Câu 42: Chọn A. Mặt phẳng Px : 2 yz 1 0 có vectơ pháp tuyến n 1; 2;1 . Đường thẳng vuông góc với mp Px : 2 yz 1 0 nhận vectơ n 1; 2;1 hoặc vectơ u 1;2; 1 làm x 3 t vectơ chỉ phương nên loại các đáp án B, D. Ta lại có tọa độ điểm A 1;2;5 thỏa mãn phương trình y 2 2 t z 7 t nên đáp án A đúng. Câu 43: Chọn D. Vì OA,, OB OC đôi một vuông góc nên OA OBC và OBC vuông tại O. 16
  17. 1 1 Nên thể tích khối chóp OABC là V . OAOBOC . . . a 6. a 6. aa 3 . 6 6 Câu 44: Chọn A. Áp dụng công thức thể tích hình trụ ta có V B. h 8.6. Vậy thể tích hình trụ là V 48. Câu 45: Chọn A. x 3 x 3 Hàm số y log có điều kiện xác định: 0 3x 2. 2 2 x 2 x Vậy tập xác định D 3;2 . Câu 46: Chọn C. Thay tọa độ điểm 1; 2; 1 vào đường thẳng d ta được: 1 1 2 2 1 1 0 (luôn đúng). 2 3 Suy ra điểm 1; 2; 1 thuộc đường thẳng d. Câu 47: Chọn D. Gọi N 2 t 1; t 1; t 3 d là hình chiếu của A trên d. Suy ra N là trung điểm AM.   Ta có: ANu.d 0 2 2 t 3 tt 0 t 1. Vậy N 3; 2;4 . Suy ra M 2; 3;5 . Câu 48: Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên, ta có 17
  18. 4 3 23x 4 x 2 a 1 1 1 4 2 4 3 4 3 f 23xx 4 2 1 0 f 2 3 xx 4 2 1 2 3 xx 4 2 2 4 3 23x 4 x 2 a 5 2 4 3 TH1: 23x 4 x 2 2 3xx4 4 3 2 1 xxx 1 2 3 3 2 1 0 x 1 3x4 4 x 2 2 TH2: 2 a2 4 3 3x 4 x 2 log2 a 2 Xét hàm số gx 3 x4 4 x 3 2, khảo sát hàm số, ta được bảng biến thiên sau: x 0 1 g' x 0 0 + g x 1 4 3 Do log2a 2 log 2 5 1 nên 3x 4 x 2 log2 a 2 có hai nghiệm phân biệt khác 1. 4 3 Vậy phương trình f 23x 4 x 2 1 0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu 49: Chọn C. 2 2 log 7 log 11 log 25 log 7 log 11 log11 25 log 73 log 11 7 log 25 11 Ta có Aabc 3 7 2 a3 b 7 c 11 1 1 log11 25 3 2 27log3 7 49 log 7 11 11 3 log 3 7 7 log 7 11 11log 11 25 2 7 3 11 2 252 469. Câu 50: Chọn C. Gọi M,, NP lần lượt là trung điểm của AC,,. AD CD 18
  19. Ta có 1 1 1 1 VGGGG dGGGGS 3, ,. 1 2 4 GGG dBGGGS 1 2 4 GGG V BGGG 12343 124 3 2 124 2 124 3 1 2 4 1 V VBMNP V BACD 2 3 27 4 27 ___ HẾT ___ 19