Đề thi thử TN THPT lần 1 môn Toán lớp 12 - Mã đề 086

pdf 6 trang thienle22 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử TN THPT lần 1 môn Toán lớp 12 - Mã đề 086", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tn_thpt_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_086.pdf

Nội dung text: Đề thi thử TN THPT lần 1 môn Toán lớp 12 - Mã đề 086

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Lớp 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 086 Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm của hàm số f x , thì F x G x . B. kf x d x k f x d x (k là hằng số và k 0 ). C. fx fxx d fxx d fxx d . 1 2 1 2 D. Nếu f x d x F x C , thì f u d u F u C . 1 2x Câu 2. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng có phương x 1 trình A. x 2; y 1. B. x 1; y 2 . C. x 1; y 0. D. x 1; y 1. Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 2 2 1 A. V B. h . B. V B. h . C. V B. h . D. V B. h . 3 3 Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x2 x 2 và trục hoành là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , AB 4, AC 3, BC 5 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng A. 5. B. 4 . C. 3 . D. 2 3 . Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số để hàm số 3 2 có cực trị là m y x 3 m 1 x 3 3 m 7 x 1 m 2 m 3 m 2 A. . B. . C. . D. 2 m 3 . m 3 m 2 m 3    1  Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có thể tích V . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn SM 2 MA , SN SC . 3 Thể tích của khối chóp S. MNB theo V bằng kết quả nào sau đây? 1 2 1 4 A. .V . B. .V . C. .V . D. .V . 9 9 3 9 Câu 8. Xét hai khẳng định sau: 1) Mọi hàm số liên tục trên đoạn đều có đạo hàm trên đoạn đó. f x a; b 2) Mọi hàm số liên tục trên đoạn đều có nguyên hàm trên đoạn đó. f x a; b Trong hai khẳng định trên, A. chỉ có 2) đúng. B. cả hai đều đúng. C. cả hai đều sai. D. chỉ có 1) đúng. 1/6 - Mã đề 086
  2. 2 Câu 9. Phương trình 52x 5 x 4 25 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. 1 . B. . C. 1. D. . 2 2 Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là log2x 5 log 2 x 6 0 1 1 1 A. S 64; . B. S ;64 . C. S 0; . D. S 0;  64; . 2 2 2 Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm AB(1;2; 1), (2; 1;3) và C( 3;5;1). Điểm D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. D( 4;8; 3). B. D( 2;8; 3). C. D( 4;8; 5). D. D( 2;2;5) . Câu 12. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 ex 1 thoả mãn F 0 1. Khi đó, khẳng định đúng là A. F x 2 ex x 2 . B. F x e2x x . C. F x 2 ex x 1. D. F x 2 ex x 1. 1 Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x ? x2 x A. F x ln x ln x 1 . B. F x ln x ln x 1 . C. F x ln x ln x 1 . D. F x ln x ln x 1 . Câu 14. Tổng 1 2 3 2021 có giá trị bằng SCCCC 2021 2021 2021 2021 A. 22020 1. B. 22022 1. C. 22021 1 . D. 22021 . Câu 15. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B a 2 và chiều cao h 3 a là 3 1 3 3 3 A. V 3. a . B. V . a . C. V 9. a . D. V a . 3 Câu 16. Cho hình chóp có , đáy là tam giác vuông tại với , S. ABC SA ABC ABC B AB 2 a 0 BC 2 a 3 , mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? 6 3 A. tan 6 . B. tan . C. tan . D. tan 3 . 2 2 Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a 1;2;3 ; b 2;2;1 ; c 2;0; 1 . Gọi d a b c , mệnh đề đúng là A. d 1;4;1 . B. d 1;0;1 . C. d 3;4;4 . D. d 1;0;4 . Câu 18. Đạo hàm của hàm số y 2x là x 2 x x 1 x 1 A. y . B. y 2 ln 2. C. y x.2 . D. y x.2 ln 2 . ln 2 Câu 19. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên dưới 2/6 - Mã đề 086
  3. Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau? A. y x3 3 x 5 . B. y x3 3 x 1. C. y x3 3 x 2 1. D. y x3 3 x 2 1. Câu 20. Hàm số y x3 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 . B. 0;2 . C. 1;1 . D. 1; . Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3;2 . Khi đó, khẳng định đúng là     A. . B. 3 1 . C. . D. . AB 1;2;1 AB ;2; AB 3;4; 1 AB 1; 2; 3 2 2 Câu 22. Tập hợp nghiệm của bất phương trình là log2 x 1 3 A. S ; 7 . B. S 1; 7 . C. S 1; 8 . D. S ; 8 . Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 x 2 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y 6 x 5 . B. y 6 x 5 . C. y 6 x 7 . D. y 6 x 7 . Câu 24. Cho khối lập phương ABCD.'''' A B C D có cạnh bằng a 2 . Khi đó, thể tích V của khối chóp ACDD.'' C là 2 2 3 1 3 3 2 3 A. V . a . B. V . a . C. V 2 2. a . D. V . a . 3 3 3 Câu 25. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . GọiMN, lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. . B. . C. . D. . Stp 10 Stp 4 Stp 2 Stp 6 Câu 26. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , độ dài cạnh AB a; AC a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2 a . Thể tích của khối chóp S. ABC là 3 3 3 a . 3 a . 3 a . 3 3 A. V . B. V . C. V . D. V a . 3 . 12 6 3 Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp AABC. bằng V V V A. . B. . C. 3V . D. . 2 6 3 Câu 28. Khối trụ có bán kính đáy là R , chiều cao là h , thì có thể tích là A. V R2 h . B. V Rh 2 . C. V 2 Rh . D. V 2 Rh . Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA a 2 và vuông góc với đáy ABCD . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ACD bằng bao nhiêu? 3/6 - Mã đề 086
  4. A. a . B. a 5 . C. 2a . D. a 3 . 7 Câu 30. Cho khai triển 2 7 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả 1 2x a0 a 1 x a 2 x a 7 x sau? A. . B. 5 . C. . D. 5 . a5 672 a5 672 x a5 672 a5 672 x Câu 31. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4 2 x 2 3 2 m 0 có nghiệm thuộc 2;2 ? A. 4 . B. 3 . C. 5. D. 6 . Câu 32. Tập xác định của hàm số y ln x2 5 x 6 là A. 2; 3 . B. ; 2  3; . C. ; 2  3; . D. 2; 3 . Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 trên đoạn bằng y x 2 x 4 x 3 1;3 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 5. Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 1. B. x 2 . C. x 0 . D. x 3 . Câu 35. Tập nghiệm của phương trình log x2 2 x 2 1 là A. 2;4. B. . C. 2. D. 4. 3 x 1 2 x 5 Câu 36. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x với mọi x 0 . Số điểm cực trị của x 2 hàm số y f x là ? A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 37. Ông Hùng dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Số tiền X (triệu đồng, X ) nhỏ nhất mà ông Hùng cần gửi vào ngân hàng để sau ba năm (mới rút lãi) thì số tiền lãi có thể mua mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng là A. 280 . B. 289 . C. 300 . D. 308 . 2 1 Câu 38. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm và bán kính đáy r cm . Khi đó, độ dài 2 đường sinh của khối nón là A. 3 cm . B. 2 cm . C. 1 cm . D. 4 cm . Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ 4/6 - Mã đề 086
  5. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x3 1 3 m 1 có đúng 6 nghiệm phân biệt là a; b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 2 4 2 A. b a . B. b a 2 . C. b a . D. b a . 3 3 3 ln mx Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên khoảng 20;20 để phương trình 2 ln x 3 có hai nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 . Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 2 AB 2 BC 2 a , SA ABCD , SA a . Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC , chia khối chóp S. ABCD thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối có chứa điểm A bằng 3 3 3 3 A. 7a . B. 19a . C. 17a . D. 17a . 18 54 54 27 Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Biết f x 0 , x 1 và f x 0 , x 1 . Khi đó, tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số 2021 y là xf x 1 xf x 1 1 2 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 43. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, các nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất. Hỏi khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp sữa là V cm 3 , thì diện tích toàn phần của lon sữa nhỏ nhất bằng bao nhiêu? V 2 V 2 V 2 V 2 A. S 6 . B. S 3 3 . C. S 3 . D. S 6 3 . tp 4 tp 4 tp 4 tp 4 Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a ,AB SA, BC SC . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng BMN và SAB là 5/6 - Mã đề 086
  6. 5 thỏa mãn cos . Thể tích khối chóp S. BMN bằng bao nhiêu? 3 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 24 3 12 6 cos3 x cos x Câu 45. Số nghiệm của phương trình 1 1 trên là cos 3x 0;2021 16 8 A. 1932 . B. 1930 . C. 1925 . D. 1927 . Câu 46. Cho tứ diện với 4 đỉnh là ABCD,,, . Gọi MNPQRS,,,,, lần lượt là trung điểm các cạnh ; lần lượt là trọng tâm các mặt và là AB,,,,, CD AC BD AD BC ABCD1,,, 1 1 1 BCD,,, ACD ABD ABC G trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 5 điểm trong số 15 điểm trên. Khi đó, xác suất để 5 điểm được chọn cùng nằm trên một mặt phẳng bằng bao nhiêu? A. 71 . B. 75 . C. 74 . D. 10 . 1001 1001 1001 143 Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số f x như hình vẽ bên dưới Biết 5 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 2f 0 f f 1 0 y f x 1;3 2 A. 5 . B. . C. . D. . f f 1 f 3 f 0 2 Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có AA' a 2 . Đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a 3 , BC 2 a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của BC và BB . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng AMN bằng bao nhiêu? a 30 a 10 A. . B. . C. a 2 . D. 2a . 10 10 x2 8 x 4 Câu 49. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y nghịch biến trên 1;0 là x2 8 x m A. . B. . C. . D. . ;4 4; 3  0; 4; 3  0; 4; Câu 50. Cho là các số thực thỏa mãn . Gọi 2 2 . Hỏi x, y log2 2 4x 6 y 7 1 M x y 20 x 8 y x y 2 M có thể nhận tối đa bao nhiêu giá trị nguyên? A. 86 . B. 5. C. 85 . D. 25 . HẾT 6/6 - Mã đề 086