Đề thi thử THPTQG lần 1 – Môn Toán – Mã đề 101
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG lần 1 – Môn Toán – Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thptqg_lan_1_mon_toan_ma_de_101.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPTQG lần 1 – Môn Toán – Mã đề 101
- SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN THI THỬ THPTQG LẦN 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT ÂN THI MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1 1 1 1 1 A. dx ln x C . B. dx x2 C . C. dx x 2 C . D. dx ln x C . x x x 2 x 2 Câu 2: An , n 2, n bằng biểu thức nào sau đây? n( n 1) n! A. n( n 1) . B. n( n 1) . C. . D. . 2 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, đặt SA a,,, SB b SC c SD d , thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. a c b d 0 . B. a b c d . C. a d b c . D. acbd . x 2 1 Câu 4: Cho bốn hàm số y x3 2 x (1); y (2);y 2 sin x 3 x (3); y x 3 2 x 2 (4) . Các cặp x 1 3 hàm số nào sau đây đồng biến trên tập R? A. (1) và (3) . B. (3) và (4). C. (1) và (2) . D. (2) và (3). Câu 5: Cho 0 1 thì loga x 0. Câu 6: Đạo hàm của hàm số y log2 x 3 ln3 1 ln3 1 A. y' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . x ln2 x (ln 2 ln3) x ln 2 x(ln 2 ln3) Câu 7: Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 6. C. 3. D. 8. Câu 8: Cho chóp S.ABC có SA (ABC) , ABC vuông cân tại B,AB=a , góc giữa cạnh SB và (ABC) bằng 300 .Thể tích khối chóp S.ABC bằng ? a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 18 9 12 6 1 1 Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số y x3 x 2 4x 6 là 3 2 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 10: Có bao nhiêu mặt cầu đi qua 3 đỉnh của một tam giác ? A. không có. B. Có vô số. C. Có hai. D. Có một. Trang 1/6 - Mã đề 101
- Câu 11: Khối đa diện có 12 mặt đều là loại gì theo kí hiệu sau ? A. {4;3}. B. {5;3}. C. {3;4}. D. {3;5}. Câu 12: Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây 2x 2 2 1 x x2 2 x 2 A. y B. y C. y D. y x 2 x 1 1 2x x 2 Câu 13: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA GB GC GD 0 (G gọi là trọng tâm của tứ diện). Gọi G0 là giao điểm của GA và mp(BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. GA 4 G0 G . B. GA 3 G0 G . C. GA 2 G0 G . D. GA 2 G0 G . x Câu 14: Cho hai hàm số y 3 ; y log3 x . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: x A. Đồ thị hàm số y 3 & y log3 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x. x x B. Khi 0 0 thì 3 log3 x . x D. Đồ thị hàm số y 3 & y log3 x đối xứng với nhau qua trục hoành. Câu 15: Các tâm của các mặt của hình lập phương tạo thành hình đa diện gì? A. tứ diện. B. bát diện. C. bát diện đều. D. tứ diện đều. Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy là S, chiều cao độ dài là h. Công thức nào sau đây tính thể tích khối chóp? Sh 1 1 A. . B. Sh . C. ()S h . D. Sh. 3 2 3 Câu 17: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên dưới đây Hỏi hàm số đồng biến trong khoảng nào dưới đây ? A. ( 1;0) . B. ( 1;1) . C. (1; ) . D. ( ; 1) . 2 Câu 18: Tính nguyên hàm I x.2x dx x2 x2 2 2 2 2 A. IC . B. IC 2x 1 . C. IC 2x . D. IC . ln 2 2ln 2 Câu 19: Cho hai điểm A,B cố định. Tập hợp các điểm M thay đổi sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là A. Mặt trụ tròn xoay . B. Mặt cầu. C. Mặt nón tròn xoay. D. Hai đường thẳng song song. x 5 Câu 20: Đồ thị hàm số y có giao điểm của 2 đường tiệm cận là x 2 A. (0;-5) B. (2;1) C. (1;-2) D. (1;2) Câu 21: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Trang 2/6 - Mã đề 101
- A. y x4 1 B. y x4 2x 2 1 C. y x4 2x 2 1 D. y x4 1 Câu 22: Cho hai số thực a và b, với 1 2. C. a>1. D. 0 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu x1 1 thì loga x 0. D. Khi 0 < x < 1 thì loga x 0. Câu 29: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chiểu cao bằng đường kính đáy. Một hình hộp chữ nhật ,đáy là hình vuông nội tiếp đáy hình trụ. Tính thể tích V khối hộp chữ nhật đó theo a. A. V 6 a3 . B. V 4 a3 . C. V 2 a3 . D. V 2 2 a3 . Câu 30: Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên dưới đây Trang 3/6 - Mã đề 101
- Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 3. B. 1. C. 3 . D. 0. Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ( m 1) x4 2( m 3) x 2 1 không có cực tiểu. A. m 3. B. 3 m 1. C. 3 m 1. D. 3 m 1. Câu 32: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất của biến cố ‘tổng hai mặt xuất hiện bằng 8’ là 1 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 36 Câu 33: Một tổ có 10 em học sinh, cô giáo muốn điều ngẫu nhiên 5 em đi làm 5 công việc khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách điều động? A. 1260. B. 30240. C. 252. D. 3024. x Câu 34: Giải bất phương trình x log0,2 (1 5 ) 0 . A. x log0,2 2 . B. log0,2 2 x 0 . C. x log0,2 2 . D. log0,2 2 x 0 . Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a; mặt bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 24 2 x2 Câu 36: Hỏi phương trình 3x ln( x 1)3 4 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 37: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O, đặt AC',', uCA vBD ', xDB ' y . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD, thì đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A. 2OI u v x y . B. 2OI u v x y . 2 4 1 1 C. 2OI u v x y . D. 2OI u v x y . 4 2 Câu 38: Cho hình bình hành ABCD, có AB=2a,AD=a, góc ABC=1200 ;quay hình bình hành xung quanh cạnh AD. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là A. 3 a3 . B. 9 a3 . C. 3a3 . D. 4 a3 . 1 Câu 39: Tính nguyên hàm I dx x( x3 1) x 3x 3 1 1x3 1 x A. IC ln . B. IC 3ln . C. IC ln . D. IC ln 3 . 3x 3 1 x 3 x x 1 Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình (m 3)4x (2 m 1)2 x m 1 0 có hai nghiệm trái dấu. 3 3 A. m ( 3; 1) . B. m 3; . C. m ( ; 1). D. m 1; . 4 4 Trang 4/6 - Mã đề 101
- 2 Câu 41: Cho x > 0 thỏa mãnlog2 (log 8x ) log 8 (log 2 x ) . Tính(log2 x ) A. 9. B. 3. C. 3 3 . D. 27. Câu 42: Gọi S là tập hợp các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2,3,4,5. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất chọn được số có chứa 2 chữ số 0 và 1. 8 9 23 11 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 Câu 43: Giả sử A,B,C là giao điểm phân biệt của đường thẳng ∆ : y kx và thuộc đồ thị (C ) y x3 3 x 2 2 . Các tiếp tuyến với (C) tại A,B,C cắt lại đồ thị (C) tại M,N,P khác A,B,C; biết 3 điểm M,N,P cũng thẳng hàng. Tính hệ số góc của đường thẳng (MNP) theo k. A. 4k 3 . B. 4k 9 . C. 4k 9 . D. 4k 6 . Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt cầu nội tiếp trong tứ diện đó (mặt cầu tiếp xúc với các mặt xung quanh và mặt đáy). 6 6 6 6 A. . B. . C. . D. . 3 12 6 24 Câu 45: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm f' x trên R. Hình bên dưới là đồ thị của hàm số y f' x . x2 Hỏi hàm số g x f x 2019 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ? 2 A. 8. B. 7. C. 5. D. 9. Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh bên SA= a. Mặt bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng : a3 15 a3 15 4a3 15 4a3 15 A. . B. . C. . D. . 24 18 65 75 Câu 47: Cho tứ diện ABCD, có BAC 900 ; CAD 60 0 ; BAD 120 0 ; AB AC AD a .Tính khoảng cách từ C đến (ABD) . a 3 a 6 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 x Câu 48: Cho phương trình 7 m log7 ( x m ) với m là tham số .Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ( 2019;2019) để phương trình đã cho có nghiệm?. A. 2019. B. 4038. C. 2020. D. 2018. Câu 49: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Trang 5/6 - Mã đề 101
- x3 Hàm số y f( x 3) 2 x2 2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 3 A. ( 1;1) . B. (5; ) . C. (2;4). D. (1;3) . Câu 50: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 4 học sinh 11A, 1 học sinh 11B và 5 học sinh 11C thành một hàng ngang. Xác suất cách xếp trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau là 1 1 11 1 A. . B. . C. . D. . 90 70 1260 105 HẾT Trang 6/6 - Mã đề 101