Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Cà Mau (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Cà Mau (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Cà Mau (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH CÀ MAU MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2020-2021 (Thời gian làm bài 180 phút) Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) cos2x 5sin x 3sin 2x 5 3 cos x 8 0 b) x 3 1 x x 4 x 2x2 6x 3 Câu 2: (3,0 điểm) a) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và có bảng xét dấu của f x như sau: x 3 1 1 8 f x 0 0 0 0 Tìm các điểm cực trị của hàm số g x f x2 2x . x2 3x b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên 1; . x m Câu 3. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A 1;2 , đường trung tuyến và đường phân giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x 3y 2 , d1 :9x 3y 16 . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA SB SC a . Đặt SD x 0 x a 3 . a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a . b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Câu 5: ( 3,0 điểm) a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H . Tính xác suất để 4 đỉnh chọn được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông. 13 b. Cho P x 1 4x 3x2 . Xác định hệ số của x3 trong khai triển P x theo lũy thừa của x . Câu 6: (3 điểm) 2 Cho dãy số un được xác định bởi u1 1 và un 1 3un 2 , n ¥ . a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số un . 2 2 2 b) Tính tổng S u1 u2 u2020 . Câu 7. (2,0 điểm: Cho hai số thực thay đổi x, y với x 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của xy2 biểu thức P (x2 3y2 )(x x2 12y2 ) HẾT
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 2. Giải các phương trình sau: a) cos2x 5sin x 3sin 2x 5 3 cos x 8 0 b) x 3 1 x x 4 x 2x2 6x 3 Lời giải a) cos2x 5sin x 3sin 2x 5 3 cos x 8 0 5 sin x 3 cos x 3sin 2x cos2x 8 0 1 3 3 1 5 sin x cos x sin 2x cos2x 4 0 2 2 2 2 5sin x sin 2x 4 0 3 6 Đặt t x 2x 2t . 3 6 2 Phương trình trở thành 5sint sin 2t 4 0 2 5sint cos2t 4 0 2sin2 t 5sint 3 0 sint 1 3 t k2 x k2 k ¢ sint 2 6 2 b) x 3 1 x x 4 x 2x2 6x 3 Điều kiện: 1 x 4 . PT x 3 1 x 1 x 1 4 x 2x2 6x x x 3 x x 3 2x x 3 1 x 1 1 4 x x x 3 0 1 1 1 2 2 1 x 1 1 4 x x 0 1 x 3 1 x 1 1 1 1 Xét phương trình (2): Ta có 2 . 1 4 x 1 1 x 1 1 4 x x 1 Dấu bằng xảy ra khi (vô lí). Vậy phương trình (2) vô nghiệm. x 4 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 0 và x 3 . Câu 3: (3,0 điểm) a) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và có bảng xét dấu của f x như sau:
- x 3 1 1 8 f x 0 0 0 0 Tìm các điểm cực trị của hàm số g x f x2 2x . Lời giải x 1 x 1 2 x 2x 3 x 1 BC Ta có g x 2x 2 f x2 2x 0 x2 2x 1 . x 1 2 BC x2 2x 1 2 x 2; x 4 x 2x 8 Vậy các điểm cực trị của hàm số g x lần lượt là x 2; x 1; x 4 . x2 3x b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên 1; . x m Lời giải ĐK: x m . x2 2mx 3m Ta có: y . x m 2 y 0, x 1; x2 2mx 3m 0, x 1; * Hàm số đồng biến trên 1; . m 1; m 1 * min f x 0 với f x x2 2mx 3m . 1; Đồ thị của hàm số f x là parabol có toạ độ đỉnh I m; m2 3m . BBT: x m 1 f x 1 m Dựa vào BBT, suy ra min f x 0 1 m 0 m 1 1; Vậy 1 m 1 thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 3. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A 1;2 , đường trung tuyến và đường phân giác trong hạ từ đỉnh B lần lượt có phương trình d : 2x 3y 2 , d1 :9x 3y 16 . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC Lời giải
- x 2 2x 3y 2 Ta có d d1 B nên toạ độ điểm B thoả hệ phương trình 2 . 9 x 3y 16 y 3 2 Do đó B 2; . 3 Gọi A a;b là điểm đối xứng với A qua d1 A BC . 1 a 2 b Khi đó trung điểm của AA là I ; d1 và AA ud nên ta có hệ: 2 2 1 18 1 a 2 b a 9 3 16 5 18 17 2 2 A ; . 17 5 5 a 1 3 b 2 0 b 5 2 8 41 Đường thẳng BC đi qua điểm B 2; nhận vectơ A B ; làm vectơ pháp tuyến nên 3 5 15 có phương trình: 72x 123y 226 0 . Gọi M là trung điểm của đoạn AC 226 72t t 1 472 72t Do C BC C t; M ; 123 2 123 t 1 472 72t 513 513 278 M d 2. 3. 2 t suy ra C ; . 2 123 113 113 339 Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA SB SC a . Đặt SD x 0 x a 3 . a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a . b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Lời giải Cách 1:
- S x A A D O B D G B C C a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD . Ta có: SA SB SC SD a OA OB OC OD ABCD là hình vuông Xét tam giác vuông a 2 BO 2 cos S· BC 2 S· BC 450 . SB a 2 b. Tính x theo a sao cho tích AC.SD lớn nhất. Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Do SA SB SC SG ABCD . AC BD Ta có: AC SBD AC SO . AC SG SOC BOC (do SC BC a , OC chung) SO OB OD BSD vuông tại S . a2 x2 BD2 a2 x2 OD . 2 a2 x2 3a2 x2 OA2 AD2 OD2 a2 4 4 3a2 x2 OA AC 3a2 x2 . 2 x2 3a2 x2 3a2 Xét AC.SD x. 3a2 x2 . 2 2 3a2 a 3 a 6 Dấu " " xảy ra khi x 3a2 x2 2x2 3a2 x2 x . 2 2 2 Cách 2: a) Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD khi x a .
- Do SA SB SC SD a SO ABCD . Gọi H là trung điểm của CD suy ra CD SOH CD OH ABCD là hình vuông. Từ đó SBD vuông cân tại S , nên ·SB, ABCD S· BD 45 . b) Tính x theo a sao cho tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD , do SA SB SC a nên I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , dễ thấy I thuộc đường thẳng BO . Đặt ·ABC . Ta có AC 2Rsin . Suy ra BO a2 R2 sin2 . 1 1 Theo công thức tính diện tích tam giác ABC ta có: .a2.sin . a2 R2.sin2 .2Rsin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 4R a a 4R a R .sin sin 2 2R Mặt khác xét tam giác vuông SBI và tam giác vuông SID ta có 2 SI 2 a2 R2 x2 2 a2 R2 sin2 R . a 4R2 a2 a2 Thay sin 2 vào rút gọn ta được R . 2R a2 x2 Nên AC 2Rsin 3a2 x2 . Từ đó AC.SD x 3a2 x2 x4 3a2 x2 . Xét hàm số f x x4 3a2 x2 với 0 x a 3
- x 0 3 2 6 Có f x 4x 6a x 0 6a do x 0; 3a nên ta nhận x a . x 2 2 6 6 Lập bảng biến thiên ta được max f x f a . Vậy khi x a thì AC.SD đạt giá trị lớn 0; 3a 2 2 nhất. Câu 4: ( 3,0 điểm) a. Cho đa giác đều có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H . Tính xác suất để 4 đỉnh chọn được tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải là hình vuông. 13 b. Cho P x 1 4x 3x2 . Xác định hệ số của x3 trong khai triển P x theo lũy thừa của x . Lời giải 4 a. Số phần tử của không gian mẫu là : C24 Đa giác đều có 24 đỉnh thì có 12 đường chéo đi qua tâm nên số hình chữ nhật , kể cả hình 2 vuông là : C12 hình. Ứng với 1 đường chéo thì có một đường chéo duy nhất để tạo thành hình vuông, nên số hình vuông là 6 . 2 Nên số hình chữ nhật cần tìm là C12 6 . 2 C12 6 10 Vậy xác suất cần tìm là : 4 . C24 1771 13 13 2 2 0 13 1 12 2 b. P x 1 4x 3x 1 4x 3x C13 1 4x C13 1 4x .3x 1 4x 13 13 1 4x 12 .3x2 1 4x 13 39 1 4x 12 .x2 * Tìm hệ số của x3 trong khai triển 1 4x 13 : 13 13 13 k 13 k k k k k 1 4x C13.1 4x C13.4 .x k 0 k 0 3 3 3 Ta có k 3 nên hệ số của x là : C13.4 12 * Tìm hệ số của x3 trong khai triển 1 4x .x2 tức là tìm hệ số của x trong khai triển 1 4x 12 12 12 12 m 12 m m m m m Ta có 1 4x C12.1 4x C12.4 .x k 0 k 0 3 1 Từ đó m 1 nên hệ số của x là : C12.4. 3 3 3 1 Vậy hệ số của x trong khai triển P x là : C13.4 39.C12.4 20176. Câu 7: (3 điểm) 2 Cho dãy số un được xác định bởi u1 1 và un 1 3un 2 , n ¥ . a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số un . 2 2 2 b) Tính tổng S u1 u2 u2020 . Lời giải
- a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số un . 2 2 2 Ta có: un 1 3un 2 un 1 1 3 un 1 ,n ¥ . 2 v1 2 Đặt vn un 1 . vn 1 3vn ,n ¥ Suy ra vn là cấp số nhân với số hạng đầu v1 2 , công bội q 3 n 1 vn 2.3 ,n ¥ n 1 un 2.3 1,n ¥ là số hạng tổng quát của dãy số un . 2 2 2 b) Tính tổng S u1 u2 u2020 . 2 2 2 2 2019 Ta có: S u1 u2 u2020 2 1 3 3 3 2020 1 32020 2. 2020 32020 2021. 1 3 Vậy S 32020 2021. Câu 7. (2,0 điểm): Cho hai số thực thay đổi x, y với x 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của xy2 biểu thức P (x2 3y2 )(x x2 12y2 ) Lời giải y2 xy2 2 P = x (Do x 0 ) (x2 3y2 )(x x2 12y2 ) y2 y2 (1 3 )(1 1 12 ) x2 x2 y Đặt t x t 2 t 2 (1 1 12t 2 ) 1 1 12t 2 1 1 1 12t 2 1 Khi đó: P 2 2 . 2 . 2 (1 3t 2 )(1 1 12t 2 ) (1 3t )( 12t ) 12 1 3t 3 12t 4 Đặt m 1 12t 2 1 1 m 1 m 1 Khi đó P . 3P f (m) 3 m2 3 m2 3 m2 3 2m(m 1) m2 2m 3 f '(m) 0 (m2 3)2 (m2 3)2 m 1 m 3
- 1 1 0 3P 0 P 6 18 + P 0, dấu " " m 1 y 0 1 + P , dấu " " m 3 2x2 3y2 18 1 Vậy MinP 0 y 0 ; MaxP 2x2 3y2 18