Đề thi học kì I (thời gian 90') môn Toán 8

docx 4 trang thienle22 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I (thời gian 90') môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_thoi_gian_90_mon_toan_8.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I (thời gian 90') môn Toán 8

  1. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH TRƯỜNG THCS THỤY LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC (2018-2019) MÔN: TOÁN 8 Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng thức thấp TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân và chia Biết chia đa Vận dụng đa thức thức cho đa phân tích đa thức. thức thành Biết cách phân nhân tử để tích đa thức rút gọn phân thành nhân tử thức hoặc trong trường giải bài toán hợp đơn giản tìm x. Số câu: 1 2 1 4 Số điểm: 0,5 1,5 1,0 3,0 2. Phân thức Biết thực hiện Dựa vào các Tìm giá trị của biến đại số được phép tính phép tính để phân thức có giá cộng, trừ phân trên phân trị nguyên. thức. thức, kết hợp Hiểu và tìm các HĐT để được ĐKXĐ rút gọn phân của phân thức. thức đại số Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,5 1,0 1,25 0,75 3,5 3. Tứ giác Nhận biết Có kĩ năng Vận dung tc các được các chứng minh đường trong tam hình tứ giác tứ giác là giác,cm đường đặc biệt, các HBH, thẳng vuông góc và hình tứ giác bđt có trục đx Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 1,0 1,0 1,5 3,5 Tổng số câu: 2 2 3 3 2 13 Tổng số điểm: 1,0 1,0 2,5 3,25 2,25 10,0
  2. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH ĐỀ THI HỌC KÌ I ( Thời gian 90’ ) NG GD-ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH ĐỀ THI HỌC KÌ I ( Thời gian 90’ ) TRƯỜNG THCS THỤY LÂM MÔN: TOÁN 8 TRƯỜNG THCS THỤY LÂM MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC : 2018-2019 NĂM HỌC : 2017-2018 ĐỀ BÀI: ĐỀ BÀI: I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn: 2012x Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: 2 x A. x 0 B. x 2 C. x 2 D. x 0 ; x 2 Câu 2: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 3: Hình thang cân là hình thang : A. Có 2 góc kề một đáy bằng nhau. B. Có hai cạnh bên bằng nhau. C. Có hai đường chéo bằng nhau. D. Có hai cạnh đáy bằng nhau. Câu 4: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành II– PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1: (1,5 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16 b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10 Câu 2: (1,5 điểm) a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0 3x 10 x 4 b) Thực hiện phép tính: x 3 x 3 Câu 3: (2,0 điểm) x 3 x 9 2x 2 Cho biểu thức: A = : (với x 0 và x 3) x x 3 x2 3x x a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên. Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD. a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. b) Chứng minh MP vuông góc MB. c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP. Chứng minh rằng: MI – IJ < IP. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 8 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B D A A II. Tự luận: (8 điểm) Câu Đáp án B.điểm Điểm a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16 = x2+2.x.2y + (2y)2 – 42 = (x+2y)2 – 42 0,5đ 0,75đ = (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) 0,25đ Câu 1 b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (1,5đ) (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10 (2x + y)(y – 2x) + 4x2 = y2 – 4x2 + 4x2 0,25đ 1,0đ = y2 0,5đ = 102 = 100 0,25đ a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0 2x(x – 3) = 0 0,25đ 2x 0 x 0 0,75đ 0, 5đ x 3 0 x 3 Câu 2 b) Thực hiện phép tính: 3x 10 x 4 3x 10 x 4 (1,5đ) = 0,25đ x 3 x 3 x 3 2x 6 0,75đ 0,25đ x 3 2(x 3) = = 2 0,25đ x 3 a) x 3 x 9 2x 2 A = : (với x 0 ; x 1; x 3) x x 3 x2 3x x (x 3)2 x2 9 x = . 0,5đ x(x 3) 2(x 1) 1đ 6x 18 x =  0,25đ x(x 3) 2(x 1) Câu 3 6(x 3)x 3 (2,0đ) = = 0,25đ x(x 3)2(x 1) x 1 b) 3 A = x 1 0,5đ Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = { 1 ; 3 } 0,75đ x {2; 0; 4; –2}. Vì x 0 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu 0,25đ thức A có giá trị nguyên.
  4. B A Hình N M vẽ: I 0,5đ 0,5đ J H D P C a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. MA MH (gt) Có  MN là đường trung bình của AHB NB NH (gt)  0,25đ 1 MN//AB; MN= AB (1) 2 Câu 4 1  1đ PC DC(gt) 1 (3,0đ) Lại có 2  PC = AB (2) 2 0,25đ DC AB(gt)  Vì P DC PC//AB (3) Từ (1) (2)và (3) MN=PC;MN//PC 0,25đ Vậy Tứ giác MNCP là hình bình hành. 0,25đ b) Chứng minh MP MB Ta có : MN//AB (cmt); mà AB BC MN BC. 0,25đ BH MC (gt) 0,25đ 1đ Mà MN BH tại N. N là trực tâm của CMB 0,25đ Do đó NC MB MP MB (MP//CN) 0,25đ c) Chứng minh rằng MI – IJ < IP Ta có MBP vuông, I là trung điểm của PB. 0,25đ MI = PI (t/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) 0,5đ Trong IJP có PI – IJ < JP 0, 25đ MI – IJ < JP. *Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.