Đề ôn tập số 20 (Toán) - Lớp 5

docx 2 trang thienle22 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 20 (Toán) - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_20_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Đề ôn tập số 20 (Toán) - Lớp 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 20 (TOÁN) - LỚP 5 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 6 trong số 17,608 có giá trị là: A. 60 B. 6 C.6 D. 6 10 100 b) Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống trong phép đổi: 5km 439m = km là: A. 5,439 B. 54,39 C. 543,9 D. 5439 c) Một mảnh ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 24,8 m và chiều cao tương ứng kém đáy 1,25m. Diện tích mảnh ruộng đó là: A. 152,52m2 B. 152,52dm2 C.292,02m2 D. 584,04m2 d) Ngày thường, mua 5 bông hoa hết 10 000 đồng. Với số tiền đó ngày lễ chỉ mua được 4 bông. Vậy so với ngày thường thì giá hoa ngày lễ tăng là: A. 125% B. 120% C. 25% D. 20% Bài 2: Điền kết quả vào chỗ chấm. Một bánh xe có bán kính là 0,26m. Hỏi khi bánh xe đó lăn trên mặt đất 500 vòng thì nó cách xa vị trí ban đầu bao nhiêu m? Trả lời. Bánh xe đó cách xa vị trí ban đầu là: Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a, 5m2 3dm2 . 53 dm2 b, 670ha 61km2 c, 23kg 605g 236hg4 g d, 3050 kg 4 tấn 5 yến Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a. 4,57 x 10 = 13,08 x 100 = . 0,075 x 1000 = b. 23,08 x 0,1 = 2,05 x 0,01 = 7,52 x 0,001 = c. 13,08 : 0,1 = . 1,07 : 100 = . 1,05 : 10 = Bài 5. Đặt tính rồi tính: a. 6213,05 + 32 b. 2735 – 30,346 c. 72,6 × 8,7 d. 10,6 : 4,24
  2. Bài 6: Tìm X biết: a, 31,5 – X = (18,6 – 12,3) : 3 b, 216,4 : X = (5,24 + 4,76) : 2 Bài 7: Vườn trường hình thang vuông có đáy lớn là 60m, đáy bé bằng 2 đáy lớn, chiều 3 cao 9m. a. Tính diện tích vườn trường? b. Dọc theo chiều cao của mảnh vườn trường, người ta chia vườn trường thành hai mảnh nhỏ. Một mảnh hình chữ nhật và một mảnh hình tam giác. Tính diện tích mảnh vườn hình tam giác? Bài 8: Bạn Hà có một mảnh bìa hình chữ nhật. A M B 1cm (như hình vẽ) Dựa vào lưới ô vuông như hình vẽ, hãy tính diện tích phần tô đậm? (Biết mỗi ô vuông có P Q cạnh 1cm) D N C