Đề ôn tập số 18 (Toán) - Lớp 5

docx 2 trang thienle22 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 18 (Toán) - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_so_18_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Đề ôn tập số 18 (Toán) - Lớp 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 (TOÁN) - LỚP 5 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trước mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Số 15,008 được viết dưới dạng hỗn số là: 15 8 1000 8 A. B. C. D. 8 15 15 8 151000 Câu 2. Chữ số 8 trong số thập phân 21,8 thuộc hàng: A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần chục D. Hàng phần trăm Câu 3. Một trường học có 1250 học sinh, trong đó có 480 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của trường học đó? A. 38,4% B. 26,04% C. 0,38% D. 2,6% Câu 4. Một hình tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông là 12,8m và 1525cm. Diện tích của hình tam giác vuông đó là: A. 19520m2 B. 195,2m2 C. 1952m2 D. 195200m2 Bài 2: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: a. Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính. b. Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. c. Muốn tính chu vi hình tròn, ta lấy bán kính nhân với 2 rồi nhân với 3,14. d. Muốn tình diện tích hình tròn, ta lấy đường kính nhân đường kính rồi nhân 3,14. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 145,67kg = tấn 17,625km2= km2 dam2 1 giờ= giây 135 phút = giờ phút 60 Bài 4: Tìm x. a. 9,15 × x + 2,85 × x = 48 b. (x : 2 + 50) : 5 = 12 . . . . . . . . . . .
  2. Bài 5: Đặt tính rồi tính a, 72,1 + 47,97 b, 452,12 – 298,73 c, 15,6 × 2,12 d, 1290 : 1,2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. (7,29 + 9,34 + 8,27) – (7,34 + 6,27 + 5,29) b. 50 – 51 + 40 – 41 + 30 – 31 + 60 . . . . . . . . Bài 7: Bán kính của một bánh xe đạp là 35cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 263,76m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng? Bài giải Bài 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,45% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 10 000 000đ. Hỏi sau một tháng, cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu? Bài giải