Đề ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt + Toán lớp 2 tại nhà - Đợt 5

doc 3 trang thienle22 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt + Toán lớp 2 tại nhà - Đợt 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kien_thuc_mon_tieng_viet_toan_lop_2_tai_nha_dot_5.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt + Toán lớp 2 tại nhà - Đợt 5

  1. Trường TH Phú Thủy ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT TẠI NHÀ CHO Họ và tên: HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG Lớp: 2D DỊCH COVID – 19 ĐỢT 5 Câu 1: Dựa vào mẫu chuyện sau. Em hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà: Sáng chủ nhật, mới 6 giờ rưỡi, Hà đã dậy. Em chạy ra sân tập thể dục rồi đi đánh răng, rửa mặt. Lúc kim đồng hồ chỉ 7 giờ, mẹ mang cho Hà một bát mì nhỏ. Em ăn sáng mất 15 phút, rồi mặc quần áo. Đúng 7 giờ 30, mẹ đưa em đến trường dự lễ sơ kết học kì. Mẹ dặn bố: “Mười giờ mẹ con em về, cả nhà sẽ sang ông bà.” Câu 2: Chính tả ( nghe viết): Người mẹ hiền( Phụ huynh đọc cho các em viết nhé) Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào, nghiêm giọng hỏi: - Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không? Hai em cùng đáp: - Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô. Câu 3 : Tìm 1 từ trái nghĩa với từ “ ốm yếu ” và đặt câu với từ vừa tìm được Câu 4 : Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( Cái gì, con gì)? Bạn Nam thông minh, nhanh nhẹn nhất lớp. Câu 5: Câu “ Hoa đưa võng ru em ngủ” được viết theo mẫu câu: a. Ai làm gì? b.Ai là gì? c.Ai thế nào?
  2. Trường TH Phú Thủy ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN TOÁN TẠI NHÀ CHO Họ và tên: HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG Lớp: 2D DỊCH COVID – 19 ĐỢT 5 Câu 1. Viết 5 lần cách tìm Số bị trừ) Câu 2. Viết 5 lần cách tìm số hạng chưa biết Câu 3. Viết 5 lần cách tìm số trừ Câu 4. Chép thuộc bảng nhân 4, nhân 5 ( viết 5 lần) Câu 5: Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 5 4 3 2 5 Thừa số 3 9 3 10 5 Tích Câu 6: Điền số? Số bị trừ 75 94 64 86 72 Số trừ 18 Hiệu 25 37 58 25 Câu 7: Điền dấu +; - 15 5 2 = 12 17 3 11 = 3 Câu 8: Viết thành phép nhân (theo mẫu) 6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24 8 +8 + 8 = 4 + 4 +4 +4 = 6 + 6 + 6 = Câu 9: Viết một tích thành một tổng 4 x 5 = 4 +4 +4 +4 +4 = 20 3 x 6 = 2 x 8 = 5 x 6 = Câu 10: Điền số vào ô trống: 6 x 2 =4 x 4 x 5 = 2 x 2 x 8= 4 x 2 x 9 = 3 x 4 x = 3 x 8 5 x = 2 x 5