Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 4 trang thienle22 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_7_tiet_50_theo_ppct_truong_thcs_tt_yen_vien.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN Tiết 50 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1: Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là A. Mốt B. Tần số C. Trung bình cộng D. Giá trị trung bình. Câu 2: Trong 2 ví dụ sau Ví dụ 1: Điều tra tuổi nghề của 500 công nhân. Ví dụ 2: Điếu tra sản lượng của 300 thửa ruộng. Tuổi nghề, sản lượng gọi là: A. Dấu hiệu B. Tần số C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 3: Điều tra điểm kiểm tra môn văn của tổ 1với kết quả như sau 7; 7; 7; 8; 6; 9;8; 5;5;5 Tính điểm trung bình môn văn của tổ 1: A. 7 8 6 9 5 :5 7 B. 3.7 2.8 6 9 3.5 :10 6,7 C. 7 7 7 8 8 6 9 5 5 5 :10 6,7 D. Cả B và C đều đúng. Cân thử 40 quả thanh long lấy ngẫu nhiên từ một lô hàng được kết quả như sau(tính bằng g) 880 850 880 850 850 850 840 840 850 840 840 860 860 850 850 860 860 870 860 870 880 870 870 850 870 850 870 880 870 870 880 890 840 850 860 880 860 860 870 860 Câu 4:Tổng số quả thanh long được điều tra khối lượng là: A. 40 B. 840 C. 890 D.850 Câu 5: Số giá trị dấu hiệu có thể lấy là A. 6 B. 40 C. 1 D. 840 Câu 6: Tần số lớn nhất là A. 10 B.1 C. 9 D. 40 II. Phần tự luận ( 7 điểm): Câu 1: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mối lần bắn được ghi lại trong bảng: 8 9 10 9 9 10 8 7 9 9 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 10 7 9 9 9 8 7 10 9 9 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Tính giá trị của dấu hiệu. 2. Lập bảng “tần số” và nhận xét. 3. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 4. Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa. 5. Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2: Trung bình cộng của 6 số là 5. Do bớt đi một số thứ 2 nên trung bình cộng của 5 số còn lại là 3. Tìm số thứ 2?
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN Tiết 50 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 45 phút I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Chọn đáp án đúng Cân thử 40 quả thanh long lấy ngẫu nhiên từ một lô hàng được kết quả như sau(tính bằng g) 880 850 880 850 850 850 840 840 850 840 840 860 860 850 850 860 860 870 860 870 880 870 870 850 870 850 870 880 870 870 880 890 840 850 860 880 860 860 870 860 Câu 1: Tổng số quả thanh long được điều tra khối lượng là: A. 40 B. 840 C. 890 D.850 Câu 2: Số giá trị dấu hiệu có thể lấy là A. 6 B. 40 C. 1 D. 840 Câu 3: Tần số lớn nhất là A. 10 B.1 C. 9 D. 40 Câu 4: Giá trị trung bình của dấu hiệu là A. 840 B. 861 C. 870 D. 850 Câu 5: Mốt của dấu hiệu là 1 A. 10 B. 40 C. 850 D. 4 Câu 6: Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là A. Mốt B. Tần số C. Trung bình cộng D. Giá trị trung bình. II. Phần tự luận ( 7 điểm): Câu 1:Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau: 2 2 2 2 2 3 2 1 0 3 4 5 2 2 2 3 1 2 0 1 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 2. Lập bảng “tần số” và nhận xét. 3. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. 4. Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa. 5. Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2: Trung bình cộng của 6 số là 5. Do thêm số thứ 7 nên trung bình cộng của 7 số là 6. Tìm số thứ 7?
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 50 ĐỀ CHẴN I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đề B A D A A A chẵn II. Phần tự luận ( 7 điểm): Câu 1: ( 6 đ) 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu là số điểm sau mối lần bắn. (0,5 đ) Số giá trị của dấu hiệu là 30. (0,5 đ) 2. Bảng “tần số” ( 1 đ)( Mỗi cột điền đúng cho 0,25 đ) Giá trị (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 4 7 12 7 N=30 nhận xét ( 1 đ) ( Mỗi nhận xột đúng cho 0,25 đ) 3. Số trung bình cộng của dấu hiệu: 7.4 8.7 9.12 10.7 X 8.73 ( 1 đ Mỗi số hạng thay đúng cho 0,25 đ ) 30 4. Mốt của dấu hiệu là 9. (0,5 đ) ý nghĩa: Xạ thủ ccó số lần bắn đạt 9 điểm là nhiều nhất. (0,5 đ) 5. Biều đồ đoạn thẳng: ( 1 đ Xác định và biểu diễn mỗi toạ độ đúng cho 0,25đ)) Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n. Xác định các điểm có toạ độ (x; n) : (7 ; 4) ; (8 ;7) ; (9 ; 12) ; (10; 7). Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ, ta được biểu đồ đoạn thẳng như hình . 12 Câu 2( 1 đ) Gọi 6 số là a, b, c, d, e, f (0,25đ) a b c d e f 7 5 6 (0,25đ) 4 a b c d e f 30 Khi bớt đi số thứ 6: a b c d e 7 8 9 10 3 5 (0,25đ) a b c d e 15 Vậy f = =30 -15 = 15 (0,25đ)
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 50 ĐỀ LẺ I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đề lẻ A A A B C B II. Phần tự luận ( 7 điểm): Câu 1: ( 6 đ) 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu là số con của mỗi hộ. (0,5 đ) Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu (0, 1, 2, 3,4,5). (0,5 đ) 2. Bảng “tần số” ( 1 đ( Mỗi cột điền đúng cho 0,25 đ)) Giá trị 0 1 2 3 4 5 (x) Tần số 2 3 10 3 1 1 N=20 (n) nhận xét ( 1 đ)( Mỗi nhận xột đúng cho 0,25 đ) 3. Số trung bình cộng của dấu hiệu: 0.2 1.3 2.10 3.3 4.1 5.1 41 X 2,05 ( 1 đ Mỗi số hạng thay đúng cho 0,25 đ ) 20 20 4. Mốt của dấu hiệu là 2. (0,5 đ) ý nghĩa: Số hộ có 2 con chiếm nhiều nhất. (0,5 đ) 5. Biều đồ đoạn thẳng: ( 1 đ Xác định và biểu diễn mỗi toạ độ đúng cho 0,25đ)) Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n. Xác định các điểm có toạ độ (x; n) : (0 ; 2) ; (1 ; 3) ; (2 ; 10) ; (3; 3) ; (4 ; 1) ; (5 ; 1). Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ, ta được biểu đồ đoạn thẳng như hình 3. Câu 2( 1 đ) 10 Gọi 6 số là a, b, c, d, e, f (0,25đ) a b c d e f 5 6 (0,25đ) a b c d e f 30 3 Khi bớt đi số thứ 2: 1 a b c d e f g 6 1 2 3 4 5 7 (0,25đ) a b c d e f g 42 Vậy g = 42-30=12 (0,25đ)