Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 46 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 4 trang thienle22 3280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 46 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_7_tiet_46_theo_ppct_truong_thcs_tt_yen_vien.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán 7 - Tiết 46 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN Tiết 46 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 45 phỳt I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng Cõu 1: ABC cú Aˆ 220 ,Cˆ 540 , ABC là tam giỏc A. Vuụng B. Vuụng cõn C. Tự D. Cõn Cõu 2: MNP vuụng tại M cú MP = 7cm, NP = 9cm thỡ MN = A. 32 cm B. 6cm C. 8 cm D. 7cm Cõu 3: Gúc ngoài của tam giỏc gúc trong của tam giỏc: A. Lớn hơn B. nhỏ hơn C. Bằng D. Chưa kết luận được Cõu 4: ABC cú độ dài 3 cạnh là nờn là tam giỏc vuụng: A. 5cm, 10cm, 12cm B. 7cm, 7 cm, 10cm C. 15cm, 12cm, 9cm D. 15cm, 20cm, 26cm Cừu 5: Điền tiếp vào chỗ trống để được cỏc khẳng định đỳng a. Trong một tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy . . . b. Trong một , mỗi gúc bằng 600 c. Trong tam giỏc vuụng . phụ nhau. d. Trong tam giỏc vuụng cõn, mỗi gúc ở đỏy bằng . II. Phần tự luận ( 7 điểm): Bài 1: (3 điểm) Cho ABC, kẻ AH vuụng gỳc với BC (H BC). Biết AC = 20cm; BH=9cm; AH = 12 cm. a. Tớnh độ dài cỏc cạnh CH; AB. b. ABC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? Bài 2 (4 điểm) Cho ABC cõn tại C, trờn cạnh AB lấy hai điểm M,N sao cho BM=AN (M nằm giữa B và N). a. Chứng minh rằng: CMN là tam giỏc cõn. b. Từ M, kẻ MH vuụng gúc với BC (H CB). Từ N, kẻ NK vuụng gúc với AC (K AC). Chứng minh rằng: BH = AK c. Nếu àA 600 thỡ CHK là tam giỏc gỡ? Vỡ sao?
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN Tiết 46 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 45 phỳt I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng Cõu 1: ABC cú Aˆ 720 ,Cˆ 540 , ABC là tam giỏc A. Vuụng B. Vuụng cõn C. Tự D. Cõn Cõu 2: MNP vuụng tại M cú MP = 12cm, NP = 13cm thỡ MN = A. 213 cm B. 5cm C. 8 cm D. 10cm Cõu 3: Gúc ngoài của tam giỏc gúc trong của tam giỏc A. Lớn hơn B. nhỏ hơn C. Bằng D. Chưa kết luận được Cõu 4: ABC cú độ dài 3 cạnh là nờn là tam giỏc vuụng: A. 6cm, 10cm, 12cm B. 7cm, 8cm, 10cm C. 6cm, 8cm, 10cm D. 16cm, 20cm, 25cm Cõu 5: Điền tiếp vào chỗ trống để được cỏc khẳng định đỳng a. Trong một tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy . . . b. Trong một , mỗi gúc bằng 600 c. Trong tam giỏc vuụng . phụ nhau. d. Trong tam giỏc vuụng cõn, mỗi gúc ở đỏy bằng . II. Phần tự luận ( 7 điểm): Bài 1 (3 điểm): Cho ABC, kẻ AH vuụng gúc với BC (H BC). Biết AB = 15cm; CH=16cm; AH = 12 cm. a. Tớnh độ dài cỏc cạnh BH; AC. b. ABC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? Bài 2(4 điểm): Cho ABC cõn tại A, trờn cạnh BC lấy hai điểm M,N sao cho BM=CN (M nằm giữa B và N). a.Chứng minh rằng: AMN là tam giỏc cõn. b.Từ M, kẻ MH vuụng gúc với AB (H AB). Từ N, kẻ NK vuụng gúc với AC (K AC). Chứng minh rằng: BH = CK a. Nếu Cà 600 thỡ AHK là tam giỏc gỡ? Vỡ sao?
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 46 ĐỀ CHẴN I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng Câu 1 2 3 4 5 Đáp án 2 D B D C a: bằng b: đều c: 2 góc d: 450 Đáp án 1 C A D C nhau nhọn II. Phần tự luận: Bài Đề 02 Điểm Đề 01 Điểm V ẽ h ỡnh,Ghi GT, KL 0,25 đ V ẽ h ỡnh,Ghi GT, KL 0,25 đ Bài 1 BH 2 AB2 AH 2 CH 2 AC 2 AH 2 a) Tớnh a) Tớnh CH = (3đ) 225 144 81 92 1 đ 400 144 256 162 1 đ BH = 9cm 16cm Mỗi phộp thay đỳng cho Mỗi phộp thay đỳng cho 0,25 0,25 điểm điểm AC 2 CH 2 AH 2 AB2 BH 2 AH 2 Tớnh 1 đ Tớnh 1 đ 256 144 400 202 81 a44 225 152 AC=20cm AB=15 cm Mỗi phộp thay đỳng cho Mỗi phộp thay đỳng cho 0,25 0,25 điểm điểm 225 400 625 252 225 400 625 252 b) 0,25 đ b) 0,25 đ 2 2 2 2 2 2 AB AC BC 0,25 đ AB AC BC 0,25 đ Chỉ ra ABC vuụng tại A 0,25 đ Chỉ ra ABC vuụng tại A 0,25 đ Vẽ hỡnh, ghi GT, KL 0,5 đ Vẽ hỡnh, ghi GT, KL 0,5 đ a. CM được CMN cõn tại a. CM được CMN cõn tại C C Vỡ ABC cõn tại C nờn Vỡ ABC cõn tạiAC nờn 0,25đ CA CB; àA Bà 0,25đ Bài 2 CA CB;Cà Bà 0,25đ Xột CAN và BCM cú: 0,25đ (4đ) Xột CAN và BAM cú: AC BC(cmt) AC BC(cmt) 0,25đ 0,25đ àA Bà (cmt)  à à C B(cmt)  AN BM (gt)  CN BM (gt) 0,25đ 0,25đ  ACN BCM (cgc) ACN BAM (cgc) CN CM 0,25đ 0,25đ AN AM 0,25đ CMNcan 0,25đ AMNcan 0,25đ b) Xột BHM và AKN cú: 0,25đ b) Xột BHM và CKN cú: BM AN(gt)  à à  B C(cmt)  0,25đ BHM AKN(ch; gn) 0,25đ BH AK
  4. BM CN(gt)  0,25đ c) Chứng minh: 0,25đ à à  0,25đ à 0 0,25đ B C(cmt)  ABC cõn tại C mà A 60 BHM CKN(ch; gn) ABC là đều à 0 BH CK C 60 CM: CHK cõn tại C c) Chứng minh: 0,25đ 0,25đ à 0 CHK là tam giỏc đều ABC cõn tại A mà C 60 0,25đ 0,25đ ABC là đều 0,25đ 0,25đ àA 600 0,25đ 0,25đ CM: AHK cõn tại A ÂHK là tam giỏc đều