Đề kiểm tra tiết 39 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu

doc 4 trang thienle22 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 39 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_39_so_hoc_lop_6_truong_thcs_trung_mau.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 39 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39 SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ( NĂM HỌC 20 -20 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Đánh chữ Đ hay S vào ô trống thích hợp. a. Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4 b. Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 c. Số chia hết cho 2 là hợp số d. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 Câu 2: Khoanh tròn đáp án đúng. a) Kết quả 35. 33 là A. 315 B. 915 C. 38 D. 98 b) Số nào sau đây là số nguyên tố A. 57 B. 67 C. 77 D. 87 c) Chữ số x để 7x là hợp số là: A. 1 B. 3 C. 7 D. 9 d) Số nào sau đây là hợp số: A. 97 B. 711 C. 101 D. 83 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính a) 4.52 - 3.23 b) 28.76 + 24.28 - 800 Bài 2 (2,5 điểm)a)Phân tích theo cột dọc số 120 ra TSNT. b)Tìm BCNN(15,12) c)Tìm x biết: 70x,84x và 5 x 13 Bài 3:(2 điểm) Hai bạn Hải và Nam thường đến thư viên đọc sách. Hải cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Nam 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại đến thư viện cùng nhau? Bài 4:(0,5điểm) Cho A = 4 +42 +43 + +423 +424 Chứng minh rằng A chia hết cho 21 Hết
  2. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.25đ a. S b. Đ c. S d. Đ Câu 2: Mỗi ý đúng được 0.5đ a) C b) B c) C d) B II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1.0đ a) 76 b) 2000 Bài 2: (2,5điểm) a) đúng (0,5 điểm) b) =60 (1 điểm) 70x c) Ta có:  x UC(70;84)và5 x 13 84x ƯCLN(70;84) = 14 ƯC 70;84 1;2;7;1 4  (1 điểm) x 7 a10 Bài 3: (2điểm) Theo đề bài ta có:  a BCNN(10;15) a15 Và a nhỏ nhất 10 2.5 Ta có:  BCNN(10;15) 2.3.5 30 15 3.5 a 30 Vậy sau ít nhất 30 ngày Hải và Nam lại cùng đến thư viện Bài 4: (0,5điểm) A=4( 1+4+42) + +422( 1+4+42) => A chia hết cho 21
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 39 SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ( NĂM HỌC 20 -20 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Đánh chữ Đ hay S vào ô trống thích hợp. a. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và một trong 2 số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 c. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 d. Nếu mỗi số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó Câu 2: Khoanh tròn đáp án đúng. a) 47 : 45 là A. 435 B. 162 C. 412 D. 42 b) Số nào sau đây là hợp số A. 97 B. 711 C. 101 D. 83 c) Để số a1 là hợp số thì a là (hãy chỉ ra đáp án sai): A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 d) Số nào sau đây là số nguyên tố: A. 20 B. 11 C. 55 D. 8 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 4.52 + 3.23 b) 28.76 + 24.28 - 2000 Bài 2 (2,5 điểm) a)Phân tích theo cột dọc số 150 ra TSNT. b) Tìm ƯCLN(15,30) c) Tìm x biết: 42x,70x và 5 x 13 Bài 3: (2 điểm)Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều không có ai lẻ hàng. Biết rằng số đội viên của liên đội trong khoảng từ 150 đến 200 em. Tính số đội viên của liên đội. Bài 4:(0,5điểm) Cho A = 4 +42 +43 + +423 +424Chứng minh rằng A chia hết cho 20. Hết
  4. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.25đ a. Đ b. S c. Đ d. S Câu 2: Mỗi ý đúng được 0.5đ a) D b) B c) C d) B II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng 1.0đ a)124 b)800 Bài 2: (2,5điểm) a) đúng (0,5 điểm) ;b) =15 (1 điểm) 42x c) Ta có:  x UC 42,70 và 5 a BC(2, 3, 4, 5) mà BCNN(2, 3, 4, 5) = 60 do đó BC(2, 3, 4, 5)=B(60) = 60, 120, 180, 240, 1đ tức là a 60, 120, 180, 240,  Do 150 ≤ a ≤ 200 nên a = 180 Vậy số đội viên của liên đội là 180 (đội viên) 1đ Bài 4: (0,5điểm) A=4(4+42) + +422( 4+42) => A chia hết cho 20