Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Đặng Xá
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_so_hoc_lop_6_tiet_39_truong_thcs_dang_xa.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Số học lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Đặng Xá
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ học LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ LẺ tiết: 39 Thời gian làm bài: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/Số 2064 A- Chỉ chia hết cho 2 B- Chỉ chia hết cho 2 và 9 C- Chỉ chia hết cho 2 và 3 D- Chỉ chia hết cho 2 ;3;5 và 9 2/ Câu nói đúng của bạn Nam là: A- Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng chia hết cho 3. B- Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 3 thì tổng chia hết cho 3. C- Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3. D- Nếu một số có chữ số tận cùng là số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3. 3/ Cách tính đúng là : A . 22 .23 = 25 B . 22 . 23 = 26 C . 22 .23 = 45 D. 22 . 23 = 46 4/ Xét trên tập N, trong các số sau ước của 16 là : A. 32 B. 3 C. 8 D. 5 5/ Số nào sau đây là số nguyên tố: A . 57 B. 67 C. 77 D. 87 6/ Số nào vừa là bội của 6 vừa là bội của 15? A. 30 B.31 C.32 D.33 II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể) a) 18 + 32: 16 c) 17. 81 + 17. 19 b) 50 : [97 – (36 + 11)] d) 480 : 23 + 55.(38 – 62) Bài 2.(2 điểm): Tìm x biết: a) x + 21 = 39 c) x - 21 =56 : 53 b) 45 – (1 + x) = 38 d) 3.(x + 2)2 = 48 Bài 3. (2 điểm) Lớp 6D gồm có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài 4.(1 điểm) Tìm x, y biết (2x + 1).(y - 5) = 168
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA SỐ học LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ CHẴN tiết: 39 Thời gian làm bài: 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/Số 1275 A- Chỉ chia hết cho 5 B- Chỉ chia hết cho 5 và 3 C- Chỉ chia hết cho 5 và 9 D- Chỉ chia hết cho 2 ;3;5 và 9 2/ Câu nói đúng của bạn Hà là: A-Nếu chỉ một số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4. B-Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4. C-Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4. D-Nếu một số có chữ số tận cùng là số chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4. 3/ Cách tính đúng là : A - 56 : 53 = 52 B - 56 : 53 = 53 C - 56 : 53 = 13 D - 56 : 53 = 12 4/ Xét trên tập N, trong các số sau bội của 18 là : A.36 B. 9 C. 6 D. 24 5/ Số nào sau đây là hợp số : A. 31 B. 41 C.51 D. 61 6/ Số nào vừa là ước của 24 vừa là ước của 72? A. 18 B.9 C.10 D.12 II. Tự luận:(7điểm) Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể) a) 13 + 34 : 2 c) 25. 23 + 25. 77 b) 140 : [95 – (16 + 9)] d) 320 : 23 + 22.(26 – 42) Bài 2.(2 điểm): Tìm x biết: a) x – 17 = 30 c) x +21 = 36 : 32 b) 15 + (27 – x ) = 35 d) 5.(x + 1)2 = 80 Bài 3. (2 điểm) Số học sinh lớp 6D khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 55. Tính số học sinh lớp 6D. Bài 4.(1 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + . + 360. Chứng minh rằng B chia hết cho 13.
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA tiết 39 Phần Đề lẻ Đề chẵn Biểu điểm I. Trắc 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 nghiệm Mỗi ý đỳng 0,5đ B A B A C D C B A C B A (3đ) Bài 1 Bài 1 Mỗi ý đỳng 0,5đ a) 20 b) 1700 c) 1 d) 170 a) 30 b) 2500 c) 2 d) 260 Bài 2 (2đ) Bài 2 2đ) a) x=18 b) x=6 a) x=47 b) x=7 Mỗi ý đỳng 0,5đ II. Tự c) x=146 d) x=2 c) x=60 d) x=3 Bài 3(2đ) Bài 3(2đ) luận - Gọi số học sinh là a - Gọi số học sinh là a 0,5đ (7đ) 0,5 - a là ƯCLN(28,20) - a BC(3,6,8), 40 nam=7 ; nữ =5 Bài 4 Bài 4 1đ x=1,y=61 và x=3, y=29 Chứng minh đỳng Đặng Xỏ, ngày thỏng năm 20 TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT