Đề kiểm tra Ngữ văn 8 - Tiết 113 - Trường THCS Phú Thị

docx 4 trang thienle22 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Ngữ văn 8 - Tiết 113 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_ngu_van_8_tiet_113_truong_thcs_phu_thi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Ngữ văn 8 - Tiết 113 - Trường THCS Phú Thị

  1. MA TRẬN KIỂM TRA NGỮ VĂN 8 (TIẾT 113) NĂM HỌC 2018-2019 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng đề TN TL TN TL Thấp Cao ( Nội TN TL dung) 1.Hịch 1 (0,25đ’) 1 câu tướng sĩ 0,25đ’ 1 1 câu 2. Khi (0, 25đ’) (0,25) con tu hú 3. Bình 1 câu Ngô đại 1 (0,25đ’) cáo (0, 25đ’) 4 Tức 1 1 câu cảnh Pác (0,25đ’) (0,25đ’) Bó 5. Đi 1 1 câu đường- (0,25đ’) (0,25đ’) Ngắm trăng 6. Thể 1 1 câu loại: Tấu, (0,25đ’) (0,25đ’) Hịch 7. Bàn 1 1 2câu luận về (0,25đ’) (2đ’) (2,25d’) phép học. Chiếu dời đô 8. Quê chép chính Viết đoạn 1 câu hương xác, nêu tên (4đ’) (6đ’) tác, tp (2đ’) 9. Nhớ 1 1 rừng (0,25đ’) (0,25đ’) Tổng 6câu 1 2 câu 1 câu 10 câu (3,25đ’) câu (4đ’) 10 đ’ (2đ’) (0,5đ’)
  2. Trường THCS Phỳ Thị ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 8 -Tiết 113 Thời gian 45 phỳt. Năm học: 2018-2019 Đề I PHẦ N 1: TRẮC NGHIỆM(2 ĐIỂM) Ghi lại phương ỏn trả lời đỳng 1. Văn bản “ Nhớ rừng” là của tỏc giả nào? A. Tố Hữu B. Hồ Chớ Minh C. Nguyễn Thiếp D. Thế Lữ 2. Văn bản “ Bàn luận về phộp học” được viết bằng thể văn nào? A. Hịch B. Cỏo C. Tấu D. Chiếu 3. Trần Quốc Tuấn sỏng tỏc “Hịch tướng sĩ” khi nào? A. Trước khi quõn Nguyờn - Mụng xõm lược nước ta lần thứ nhất. B. Trước khi quõn Nguyờn – Mụng xõm lược nước ta lần thứ hai. C. Trước khi quõn Nguyờn –Mụng xõm lược nước ta lần ba. D. Sau chiến thắng quõn Nguyờn –Mụng lần thứ hai. 4.í nào núi đỳng nhất tõm trạng người tự – chiến sĩ được thể hiện ở bốn cõu thơ cuối bài thơ “Khi con tu hỳ”của Tố Hữu? A. Uất ức, bồn chồn khao khỏt tự do đến chỏy bỏng B. Nung nấu ý chớ hành động để thoỏt khỏi chốn ngục tự C. Buồn bực vỡ chim tu hỳ ngoài trời cứ kờu D. Mong chờ da diết cuộc sống ngoài chốn ngục tự 5. Mục đớch của “việc nhõn nghĩa” thể hiện trong ‘Bỡnh Ngụ đại cỏo”? A. Nhõn nghĩa là lối sống cú đạo đức. B. Nhõn nghĩa là lối sống giàu tỡnh thương. C. Nhõn nghĩa là chung quõn hết lũng phục vụ vua. D. Nhõn nghĩa là làm cho dõn được sống ấm no hạnh phỳc 6. Giọng điệu chung của bài thơ “Tức cảnh Pỏc Bú” của Bỏc Hồ là gi? A. Giọng nghiờm trang hào hựng B. Giọng đựa vui húm hỉnh C. Giọng buồn sầu, đau khổ D. Giọng tha thiết, trỡu mến 7. Nhận định nào núi đỳng nhất triết lớ sõu xa của bài “Đi đường”? A. Đường đời nhiều gian lao, thử thỏch nhưng nếu con người kiờn trỡ và cú bản lĩnh thỡ sẽ đạt tới được thành cụng B. Để vững vàng trong cuộc sống thỡ người cần phải tụi rốn bản lĩnh C. Để thành cụng trong cuộc sống, con người cần phải biết chớp lấy thời cơ D. Càng lờn cao thỡ càng gặp nhiều khú 8. Tấu là thể loại văn bản A. vua chỳa, thủ lĩnh viết kờu gọi chống thự trong giặc ngoài. B. bề tụi, thần dõn gửi lờn vua chỳa để trỡnh bày sự việc, ý kiến, đề nghị. C. vua dựng để ban bố mệnh lệnh. D. vua chỳa hay thủ lĩnh viết ra để cụ ng bố một kết quả hay một sự nghiệp để mọi người cựng biết. II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Cõu 1. (2đ’). Dựa vào văn bản “Bàn luận về phộp học” của Nguyễn Thiếp, hóy nờu mục đớch chõn chớnh của việc học và phương phỏp học đỳng đắn. Cõu 2 (6 điểm). Cho cõu thơ: “Ngày hụm sau ồn ào trờn bến đỗ Khắp dõn làng tấp nập đún ghe về.” a. Chộp chớnh xỏc 6 cõu thơ tiếp theo.(1đ’) b. Cho biết đoạn thơ em vừa chộp nằm trong tỏc phẩm nào? Tỏc giả là ai?(1đ’) c.Viết đoạn văn tổng phõn hợp khoảng 10 cõu phõn tớch đoạn thơ em vừa chộp. (1đ’)
  3. ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 8 -Tiết 113 Trường THCS Phỳ Thị Thời gian 45 phỳt. Năm học: 2018-2019 Đề II. PHẦ N 1: TRẮC NGHIỆM(2 ĐIỂM) Ghi lại phương ỏn trả lời đỳng 1. Văn bản “ Bàn luận về phộp học” là của tỏc giả nào? A. Tố Hữu B. Hồ Chớ Minh C. Nguyễn Thiếp D. Thế Lữ 2. Văn bản “ Nước Đại Việt ta” được viết bằng thể văn nào? A. Hịch B. Cỏo C. Tấu D. Chiếu 3.Dũng nào núi đỳng nhất về hoàn cảnh sỏng tỏc “Bỡnh Ngụ đại cỏo” của Nguyễn Trói? A. Khi nghĩa quõn Lam Sơn đó lớn mạnh. B. Sau khi quõn ta đại thắng giặc Minh xõm lược. C. Trước khi quõn ta phản cụng quõn Minh. D. Khi giặc Minh đang đụ hộ nước ta. 4.ínào núi đỳng nhất tõm trạng người tự –chiến sĩ được thể hiện ở sỏu cõu thơ đầu bài thơ “Khi con tu hỳ”của Tố Hữu? A. Uất ức, bồn chồn khoa khỏt tự do đến chỏy bỏng B. Nung nấu ý chớ hỏnh động để thoỏt khỏi chốn ngục tự C. Buồn bực vỡ chim tu hỳ ngoài trời cứ kờu D. Tõm hồn trẻ trung yờu đời, khao khỏt tự do đến chỏy bỏng. 5. Cõu thơ “Cuộc đời cỏch mạng thật là sang” trong văn bản “Tức cảnh Pỏc Bú” của Hồ Chớ Minh thể hiện tõm trạng gỡ của Bỏc? A. Vui thớch vỡ được trở về nước. B. Ca ngợi cuộc sống nơi Pỏc Bú C. Kể những khú khăn của đất nước. D. Lạc quan với cuộc sống cỏch mạng đầy gian khổ 6. Giọng điệu chung của bài thơ” Tức cảnh Pắc Bú” của Bỏc Hồ là gi? A. Giọng nghiờm trang hào hựng B. Giọng đựa vui húm hỉnh C. Giọng buồn sầu, đau khổ D. Giọng tha thiết, trỡu mến 7. Nhận định nào núi đỳng nhất hỡnh ảnh Bỏc Hồ hiện lờn qua bài “Ngắm trăng”? A. Một con người cú tầm nhỡn sõu rộng. B. Một con người cú bản lĩnh kiờn cường. C. Một con người yờu thiờn nhiờn và luụn lạc quan. D. Một con người giàu lũng yờu thương. 8. Hịch là thể loại văn bản A. vua chỳa, thủ lĩnh viết kờu gọi chống thự trong giặc ngoài. B. bề tụi, thần dõn gửi lờn vua chỳa để trỡnh bày sự việc, ý kiến, đề nghị. C.vua dựng để ban bố mệnh lệnh. D. vua chỳa hay thủ lĩnh viết ra để cụng bố một kết quả hay một sự nghiệp để mọi người cựng biết. II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Cõu 1. (2đ’). Dựa vào văn bản “Chiếu dời đụ” của Lớ Cụng Uẩn, hóy nờu lớ do vỡ sao ụng lại chọn Đại La là kinh đụ của đất nước. Cõu 2 (6 điểm). Cho cõu thơ: “Khi trời trong giú nhẹ sớm mai hồng” a. Chộp chớnh xỏc 5 cõu thơ tiếp theo. (1đ’) b. Cho biết đoạn thơ em vừa chộp nằm trong tỏc phẩm nào? Tỏc giả là ai? (1đ’) c.Viết đoạn văn tổng phõn hợp khoảng 10 cõu phõn tớch đoạn thơ em vừa chộp. (4đ’)
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 8 -Tiết 113 Đề 1 Phần I. Mỗi đỏp ỏn đỳng 0,25đ Cõu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đỏp ỏn D C B A D B A B Phần II (8đ’) Cõu 1. 2đ’ Mục đớch chõn chớnh của việc học: 0,5đ’ Phương phỏp học tập đỳng đắn 1,5đ’ Cõu2 a.Chộp chớnh xỏc 1đ’(Sai một lỗi chớnh tả trừ 0,25đ’) b. Nờu tờn tỏc phẩm 0,5đ’, tờn tỏc giả 0,5đ’ c. Viết đoạn văn (4đ’) * Đoạn văn phải đảm bảo hỡnh thức: (1đ’) - Đỳng kiểu đoạn văn tổng phõn hợp - Đủ số cõu - Cỏc cõu cú sự liờn kết *Đoạn văn phải đảm bảo nội dung: (1đ’) - Phõn tớch được cảnh đoàn thuyền cỏ trở về với khụng khớ ồn ào tươi vui, tấp nập và hỡnh ảnh người dõn chài, hỡnh ảnh con thuyền - Nghệ thuật: nhõn húa, ẩn dụ Đề 2 Phần I. Mỗi đỏp ỏn đỳng 0,25đ Cõu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đỏp ỏn A B B D D B C A Phần II (8đ’) Cõu 1. 2đ’ - Hoa Lư khụng cũn phự hợp 0,5đ’ - Đại La cú nhiều thuận lợi để đúng đụ: 1,5đ + Vị thế địa lớ + Vị thế chớnh trị, văn húa Cõu 2 (6 đ’) a.Chộp chớnh xỏc 1đ’(Sai một lỗi chớnh tả trừ 0,25đ’) b. Nờu tờn tỏc phẩm 0,5đ’, tờn tỏc giả 0,5đ’ c. Viết đoạn văn (4đ’) * Đoạn văn phải đảm bảo hỡnh thức: (1đ’) - Đỳng kiểu đoạn văn tổng phõn hợp - Đủ số cõu - Cỏc cõu cú sự liờn kết *Đoạn văn phải đảm bảo nội dung: (3đ’) - Cảnh đoàn thuyền ra khơi trong một khung cảnh đẹp, nỏi bật là hỡnh ảnh cỏnh buồm, con ngươi - Nghệ thuật: So sỏnh, nhõn húa, ẩn dụ