Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 68 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 68 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_toan_6_tiet_68_theo_ppct_truong_thcs_du.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 68 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 68 THEO PPCT ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phỳt I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Hóy chọn một chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất, ghi vào bài làm Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh 4.(-5) là A. 20 B. -20 C. -9 D. 9 Cõu 2: Trong tập hợp cỏc số nguyờn Z tất cả cỏc ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1;-1;5;-5 Cõu 3: Tổng của hai số nguyờn õm là : A. Số nguyờn dương B. Số nguyờn õm ; C. Số 0 D. Số tự nhiờn Cõu 4: Nếu x.y > 0 thỡ A. x và y cựng dấu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x và y khỏc dấu Cõu 5 Trong tập hợp cỏc số nguyờn sau, tập hợp nào cú cỏc số nguyờn được xếp theo thứ tự tăng dần: a) 5;3;1;0; 3; 19 b) 3; 19;0;1;3;5 c) 0;1; 3;3;5; 19 d) 19; 3;0;1;3;5 Cõu 6: Kết quả đỳng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13- 2) là: A. 34-54+ 13-2 B. 34-54-13+ 2 C. 34+54- 13- 2 D.34-54- 13- 2 II: PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính : a) 213 + ( -150) + (-213) b) (- 78) .53 + ( - 78 ).47 c) 2. ( - 3 )3 + 4 . (-5)2 - 2 . 25 Bài 2: (2đ) Tìm x: a) x - 13 = -35 b) -5 . x 5 = - 20 Bài 3: (1 đ) a/ Tìm tất cả các ước của ( -14) b/ Tìm 5 bội nhỏ hơn 30 của (-4) Bài 4:(1 đ) Tìm n Z sao cho: 4n -2 n - 1
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 68 THEO PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phỳt I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Hóy chọn một chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất, ghi vào bài làm Cõu 1: Kết quả đỳng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54- 73+ 52) là: A. 84-54+ 73-52 B. 84-54-73+ 52 C. 84+54- 73- 52 D. 84-54- 73- 52 Cõu 2: Trong tập hợp cỏc số nguyờn sau, tập hợp nào cú cỏc số nguyờn được xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 3; 19;5;1;0 B. 5;3;1;0; 3; 19 C. 0;1; 3;3;5; 19 D. 19; 3;0;1;3;5 Cõu 3: Kết quả của phộp tớnh (-5).(-3) là A. -8 B. -15 C. 8 D. 15 Cõu 4: Trong tập hợp cỏc số nguyờn Z tất cả cỏc ước của 7là: A. 1 và -1 B. 7 và -7 C. 1 và 7 D. 1;-1;7;-7 Cõu 5: Tớch của hai số nguyờn õm là : A. Số nguyờn dương B. Số nguyờn õm ; C. Số 0 D. Số tự nhiờn Cõu 6: Nếu x.y y ; C. x < y ; D. x và y khỏc dấu II: PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính : a) 2008 - ( 752 + 2008) b) (- 87 ) . 25 + ( - 87 ).(-125) c) 4. ( - 5 )2 + 5 . (-2)3 - 3 . 25 Bài 2: (2đ) Tìm x: a/ x+ 13 = -15 b/ -5.x 3 = - 25 Bài 3: (1 đ) a/ Tìm tất cả các ước của ( - 10) b/ Tìm 5 bội nhỏ hơn 30 của (-3) Bài 4:(1 đ) Tìm n Z sao cho: 4n -3 n – 2
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Mỗi cõu đỳng được 0,25đ Cõu 1 2 3 4 5 6 ĐA B D B A D B II: PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 1) Bài 1: (3đ) a) 1đ: - Nhóm đúng tính được: (213 - 213) + (-150) 0,5đ - Tính được kết quả đúng bằng -150 0,5đ b) 1đ: - Đặt nhân tử chung đúng 0,5đ - Tính được kết quả đúng bằng -7800 0,5đ c) 1đ: - Thự hiện phép luỹ thừa đúng 0,5đ - Tính kết quả đúng bằng -4 0,5đ 2) Bài 2: (2đ) a) 1đ: - Chuyển vế đúng 0,5đ - Tính đúng x = -22 0,5đ b) 1đ: - Thực hiện phép chia đúng: 0,5đ - Tìm được x = 9, x = 1 0,5đ Bài 3: (1 đ) a/ Tìm tất cả các ước của ( -14) đúng 0,5đ b/ Tìm 5 bội nhỏ hơn 30 của (-4) đúng 0,5đ Bài 4: (1 đ) - Lập luận được n là ước của 2 0,5đ - Tỡm đỳng n 0,5đ
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Mỗi cõu đỳng được 0,25đ Cõu 1 2 3 4 5 6 ĐA B B D D A D II: PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) 1) Bài 1: (3đ) a) 1đ: - Nhóm đúng tính được: (2008 - 2008) + (-752) 0,5đ - Tính được kết quả đúng bằng -752 0,5đ b) 1đ: - Đặt nhân tử chung đúng 0,5đ - Tính được kết quả đúng bằng 8700 0,5đ c) 1đ: - Thự hiện phép luỹ thừa đúng 0,5đ - Tính kết quả đúng bằng -15 0,5đ 2) Bài 2: (2đ) a) 1đ: - Chuyển vế đúng 0,5đ - Tính đúng x = -28 0,5đ b) 1đ: - Thực hiện phép chia đúng: 0,5đ - Tìm được x = 2, x = -8 0,5đ Bài 3: (1 đ) a/ Tìm tất cả các ước của ( -10) đúng 0,5đ b/ Tìm 5 bội nhỏ hơn 30 của (-3) đúng 0,5đ Bài 4: (1 đ) - Lập luận được n là ước của 5 0,5đ - Tỡm đỳng n 0,5đ