Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_9_tiet_59_theo_ppct_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn
- PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Đại số 9 . Tiết : 59 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 9 I.Trắc nghiệm (3 điểm) : Chọn phương án đúng ĐỀ I 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 2x - 5= 0 B. 2x2 - 3x - 4 = 0 C. 0x2 - x + 3 = 0 D. x3 + 4x - 2 = 0 2. Phương trình 2x2 + x - 3 = 0 có tổng hai nghiệm là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 3 3 3. Phương trình x2 - 5x - 3 = 0 có tích hai nghiệm là: A. 2 B. -2 C. 3 D. -3 4. Tìm số nghiệm của phương trình 2x2 +7x - 3 = 0 A.Vô nghiệm; B. Có nghiệm kép. C. Có 2 nghiệm phân biệt D. Có nghiệm duy nhất 5. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có một nghiệm là 1 khi: A. a + b + c = 0 B. a - b + c = 0 C. a - b - c = 0 D. - a - b + c = 0 6. Cho hàm hàm số y = 3x2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến C. Hàm số trên nghịch biến khi x 0. B. Hàm số trên luôn nghịch biến D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0, đồng biến khi x < 0. II. Bài tập tự luận (7điểm) Bài 1.(3 điểm): Giải các phương trình sau: a) 3x2 + 12x = 0 c) 2x2 - 13x + 11 = 0 e) 3x2 - 10x - 8 = 0 b) 2x2 - 18 = 0 d) x2 + 15x + 44 = 0 f) (x - 2)(4x + 3) = 2(x2 + 3) - 3x Bài 2.(2 điểm): Cho hai hàm số y = - x2 và y = 2x - 3 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị. Bài 3.(2 điểm): Cho phương trình: x2 - 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0 a) Giải phương trình khi m = -3. b) Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm trỏi dấu. 2 2 b) Tìm m để phương trình có hai mghiệm x1, x2 sao cho biểu thức A = 10x1.x2 + x1 + x2 đạt giỏ trị nhỏ nhất. tỡm giỏ trị nhỏ nhất đú. o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra
- PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Đại số 9 . Tiết : 59 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 9 ĐỀ II I.Trắc nghiệm (3 điểm) : Chọn phương án đúng 1) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. - 3x + 2= 0 B. 0x2 + 2x - 5 = 0 C. x2 - x + 4 = 0 D. x3 + 5x - 3 = 0 2) Phương trình 2x2 + x - 4 = 0 có tổng hai nghiệm là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 3 3 3) Phương trình x2 - 3x + 2 = 0 có tích hai nghiệm là: A. 2 B. -2 C. 3 D. -3 4) Tìm số nghiệm của phương trình -3x2 +4x + 2 = 0 A.Vô nghiệm; B. Có nghiệm kép. C. Có 2 nghiệm phân biệt D. Có nghiệm duy nhất 5) Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có một nghiệm là - 1 khi: A. a + b + c = 0 B. a - b + c = 0 C. a - b - c = 0 D. - a - b + c = 0 6) Cho hàm hàm số y = - 2x2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số trên luôn đồng biến C. Hàm số trên nghịch biến khi x 0. B. Hàm số trên luôn nghịch biến D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0, đồng biến khi x < 0. II. Bài tập tự luận (7điểm) Bài 1(3 điểm): Giải các phương trình sau: a) 4x2 + 12x = 0 c) 2x2 + 9x - 11 = 0 e) 6x2 - 10x - 3 = 0 b) 2x2 - 32 = 0 d) x2 + 16x + 55 = 0 f) (x - 1)(5x + 4) = 3(x2 - 2) - 3x Bài 2(2 điểm): Cho hai hàm số y = x2 và y = -2x + 3 a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Xác định toạ độ giao điểm của hai đồ thị. Bài 3(2 điểm): Cho phương trình: x2 - 2(k + 1)x + 2k + 10 = 0 a) Giải phương trình khi k = -3. b) Tỡm k để phương trỡnh cú hai nghiệm trỏi dấu. 2 2 b) Tìm k để phương trình có hai mghiệm x1, x2 sao cho biểu thức A = 10x1.x2 + x1 + x2 đạt giỏ trị nhỏ nhất. tỡm giỏ trị nhỏ nhất đú. o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra
- Tiết 59 Kiểm tra MỘT TIẾT- Đại số 9 - Năm học 2015 – 2016 ĐÁP ÁN VÀ Biểu điểm chấm Đề I đề II Điểm I Trắc nghiệm 3 Bài 1 1 - B; 2 - A; 3 - C 4 – C; 5 – A; 1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 – C; 5 – B; Mỗi câu (3điểm) 6 – C 6 – D đúng được 0,25 II Tự luận 7 Bài 1 a) Đỳng nghiệm của pt a) Đỳng nghiệm của pt 0,5 (3 điểm) b) Đỳng nghiệm của pt) b) Đỳng nghiệm của pt 0,5 c) Đỳng nghiệm của pt c) Đỳng nghiệm của pt 0,5 d) Đỳng nghiệm của pt d) Đỳng nghiệm của pt 0,5 e) Đỳng nghiệm của pt e) Đỳng nghiệm của pt 0,5 f) Đỳng nghiệm của pt f) Đỳng nghiệm của pt 0,5 Bài 2 a) Đỳng a) Đỳng 1,5 (2 điểm) b) Tỡm đỳng tọa độ giao điểm b) Tỡm đỳng tọa độ giao điểm 0,5 Bài 3 a) Giải phương trỡnh đỳng a) Giải phương trỡnh đỳng 0,75 (2 điểm) b) Tỡm được k để pt cú hai nghiệm b) Tỡm được k để pt cú hai nghiệm trỏi dấu. trỏi dấu. 0,75 c) Đỳng c) Đỳng 0,5