Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 9 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

doc 3 trang thienle22 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 9 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_9_tiet_18_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 9 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Đại số 9 . Tiết : 18 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 9 I.Trắc nghiệm (3 điểm) ĐỀ I Bài 1.(1 điểm): Chọn phương án đúng: 1. x 11 xác định khi : A. x 11 B. x 11 C. . x - 11 D. x - 11 2. Giá trị của x để x = 9 là: A. x = - 9 B. x = 81 C. x= - 81 D. x = 9 2 3. Biểu thức 4 5 có giá trị là: A. 5 - 4 B. 4 + 5 C. 4 - 5 D. - 4 - 5 4. Căn bậc ba của - 27 là: A. 9 B. - 9 C. 3 D. - 3 Bài 2.(2 điểm): Xét xem câu nào đúng, câu nào sai? 1) Một số dương có một căn bậc hai 5) =64 8 2) Kết quả so sánh53 và 35 là53 >3 5 6) Với A 0; B 0 ta có AB = A2 B 3) Căn bậc ba của một số dương là số 7) Căn bậc hai số học của 64 bằng 4. dương A AB 8) Với A 0; và A 2 ta có 4) Với A 0; B > 0 ta có: = B B B C C A B A B A B II. Tự luận(7 điểm): Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính: a)20 .45 - 11 b) 3 72 + 200 + 92 - 5 50 5 5 11 5 11 5 7 4 3 c) d) 13 7 13 7 11 5 11 5 3 2 Bài 2.(2 điểm). Tìm x biết: a) x 6 = 7 b) 64x 25x 49x = 54 c) 25(x 2 14x 49) = 45 d) x - 2x - 63 = 0 7 x 4 x 11x 20 Bài 3.(3 điểm): Cho biểu thức: A = với x 0; x 16. x 4 x 3 x 4 x 3 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 64 c) So sánh Avới 4. 4 x 3 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. . 5 o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra
  2. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Đại số 9 . Tiết : 18 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 9 I.Trắc nghiệm (3 điểm) ĐỀ II Bài 1.(1 điểm): Chọn phương án đúng: 1. x 10 xác định khi : A. x - 10 B. x 10 C. x 10 D. x - 10 2. Giá trị của x để x = 8 là: A. x = 64 B. x = 16 C. x= - 8 D. x = - 64 2 3. Biểu thức 3 5 có giá trị là: A. 5 - 3 B. 3 + 5 C. 4 - 5 D. - 3 - 5 4. Căn bậc ba của - 8 là: A. - 4 B. 8 C. 2 D. - 2 Bài 2.(2 điểm): Xét xem câu nào đúng, câu nào sai? 1) Một số dương có hai căn bậc hai 5) =49 7 2) Kết quả so sánh71 và53 là 71 > 5 3 6) Với A 0; B 0 ta có A2 B = AB 3) Căn bậc ba của một số âm là số âm 7) Căn bậc hai số học của 36 bằng 18. B AB 8) Với A 0; và A B ta có 4) Với B 0; A > 0 ta có: = A A C C A B A B A B II. Tự luận(7 điểm): Bài 1.(2 điểm): Thực hiện phép tính: a)50 .8 - 13 b) 4 75 + 300 + 48 - 5 3 7 7 13 5 13 5 7 4 3 c) d) 11 5 11 5 13 5 13 5 3 2 Bài 2.(2 điểm). Tìm x biết: a) x 8 = 6 b) 81x 16x 25x = 72 c) 81(x 2 12x 36) = 63 d) x - x - 56 = 0 5 x 4 x 9x 36 Bài 3.(3 điểm): Cho biểu thức: A = với x 0; x 16 x 4 x 5 x 4 x 5 a) Rút gọn A b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 49 c) So sánh Avới 2 4 x 5 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. . 9 o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra
  3. Tiết 18 Kiểm tra chương I - Đại số 9 - Năm học 2015 – 2016 ĐÁP ÁN VÀ Biểu điểm chấm (chung cho các đề) : Đề I đề II Điểm I Trắc nghiệm 3 Bài 1 1 - A; 2 - B; 3 – C; 4 - D 1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 – D Mỗi (1 câu điểm) đúng được 0,25 Bài 2 1 - S; 2 - Đ; 3 - Đ; 4 - Đ; 1 - Đ; 2 - S; 3 - Đ; 4 - Đ; Mỗi (2 5 - S; 6 - Đ; 7 – S; 8 - S 5 - S; 6 - Đ; 7 - S; 8 – Đ câu điểm) đúng được 0,25 II Tự luận 7 Bài 1 a) Đỳng = 19 a) Đỳng = 7 0,5 (2 b) = 18 2 + 102 + 92 - 25 2 b) = 20 3 + 103 + 43 - 5 3 điểm) = 12 2 = 29 3 0,5 5 13 7 11 c) Đỳng = c) Đỳng = 0,5 3 3 11 2 55 5 11 2 55 5 3 2 13 2 65 5 13 2 65 5 2 3 d) = d) = 11 5 3 2 13 5 2 3 32 16 13 36 9 11 = 1 = 1 = = 1 = 1 = 0,5 6 3 3 8 2 3 Bài 2 a) Đỳng x = 55(tmđk) a) Đỳng x = 44(tmđk) 0,5 (2 b) x = 9 x = 81(tmđk) b) x = 9 x = 81(tmđk) 0,5 điểm) c) x 7 = 9 ; x – 7 = 9 c) x 6 = 7 ; x – 6 = 7 hoặc x – 7 = - 9 hoặc x – 6 = -7 0,5 x = 16 hoặc x = - 2 x = 13 hoặc x = -1 d) (x - 9)(x +7) = 0 d) (x - 8)(x +7) = 0 0,5 x = 81(tmđk) x = 64(tmđk) 5 9 Bài 3 a) B = a) B = 1,25 (3 x 3 x 5 điểm) 5 3 0,75 b) Đỳng x = b) Đỳng x = 11 4 c) +Xột hiệu đỳng A – 4= 4 x 7 c) +Xột hiệu đỳng A – 2 = 2 x 1 x 3 x 5 + Biến đổi đỳng suy ra được + Biến đổi đỳng suy ra được 0,5 A – 4 < 0 A < 4 A – 2 < 0 A < 2 0,5 d) Đỳng d) Đỳng