Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 tiết 19 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

doc 5 trang thienle22 5320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 tiết 19 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_tiet_19_ppct_truong_thcs_co_bi.doc
  • docxNhận biết.docx
  • docxThông hiểu.docx
  • docxVận dụng cao.docx
  • docxVận dụng.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 tiết 19 (ppct) - Trường THCS Cổ Bi

  1. TRƯỜNG THCS CỔ BI Giỏo viờn: . Năm học 2019 – 2020 PHIẾU LƯU ĐỀ MễN : Toán( Hỡnh học) KHỐI:9 TIẾT ( theo PPCT): 19 I . Mục tiờu : -Học sinh được kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương I : Tớnh độ dài đoạn thẳng,tớnh gúc, rút gọn,tớnh giỏ trị dựa vào cỏc hệ thức trong tam giỏc vuụng, giải một số dạng bài tập liên quan. II.Ma trận đề: Cú kốm theo III Đề bài: Cú kốm theo IV. Đỏp ỏn, biểu điểm: Cú kốm theo V. Kết quả: Lớp Sĩ số Số Bài % trờn TB 0 2,8 3 4,8 5 6,3 6,5 7,8 8 10 VI. Rỳt kinh nghiệm: 1. Ưu điểm: . 2. Tồn tại: 3. Giải phỏp:
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS Cổ Bi MễN:Toán ( Hỡnh học) Năm học: 2019- 2020 Tiết: 19(theo PPCT) Thời gian: 45 phỳt Cỏc mức độ cần đỏnh giỏ Vận dụng Vận dụng Tổng số Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu cơ bản ở mức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ số lượng Số cõu 1,5 1 1 3 giỏc Điểm 1 1 0,5 3 2. Hệ thức giữa Số cõu 1 1 2 canh và gúc Điểm 1 0,5 1,5 3. Hệ thức giữa Số cõu 1 2 3 cạnh và đường 4 cao Điểm 1 3 4. Chứng minh Số cõu 1 1 tứ giỏc đặc biệt Điểm 0,5 0,5 5. Tớnh chu vi, Số cõu 1 1 diện tớch đa 1 1 giỏc đặc biệt Điểm Số cõu 1 2 5 2 10 Điểm 1,5 2 5 1,5 10 Tổng số Tỉ lệ 15% 100% 15% 20% 50% %
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN: TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS CỔ BI Tiết: 19 (PPCT) ĐỀ 1 Thời gian làm bài:45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 Bài 1: (3điểm): Cho hình vẽ ,tính x,y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2: (3điểm): 2 a) Dựng góc nhọn , biết Tan = .Tìm độ lớn góc . 3 b) Cho sin α = 0,2. Tìm cos α; tan α ; cot α Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3 cm; AC = 4 cm, đường cao AH. a) Tính độ dài BC, AH, BH, CH. b) Từ H kẻ HM, HN lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AMHN là hình gì ? c) Tính chu vi và diên tích của tứ giác AMHN. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 4: (0,5điểm) Rút gọn biểu thức: B = (1 + tan2x).(1 – sin2x) – (1 +cot2x). (1 – cos2x)
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN: TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS CỔ BI Tiết: 19 (PPCT) ĐỀ 2 Thời gian làm bài:45phỳt (Khụng kể phỏt đề) Năm học: 2019 - 2020 Bài 1: (3điểm): Cho hình vẽ ,tính x,y trên hình vẽ y 6 3 x Bài 2: (3điểm): 3 a) Dựng góc nhọn , biết Tan = .Tìm độ lớn góc . 4 b) Cho tan α = 0,5. Tìm cos α; sin α ; cot α Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác DEF vuụng ở D cú DE =6 cm; DF =8 cm; đường cao DH. a) Tính EF, DH, HE, HF b) Gọi hình chiếu của H trên ED, FD lần lượt là P, Q. Tứ giác DPHQ là hình gì ? c) Tính chu vi diện tích tứ giác DPHQ. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 4: (0,5điểm) Rút gọn biểu thức: B = (1 + cot2x).(1 – cos2x) – (1 + tan2x). (1 – sin2x)
  5. Đáp án và biểu điểm Năm học: 2019 - 2020 Đề lẻ Đề chẵn II. Phần tự luận: Bài 1 - Vẽ hình đúng 0, 5 đ - Vẽ hình đúng 0, 5 đ - Tớnh đỳng x=12 1, 5 đ - Tớnh đỳng x=12 1, 5 đ -Tớnh đỳng y=6 5 1đ -Tớnh đỳng y=6 5 1đ Bài 2 a)-Vẽ hỡnh đỳng 0,5đ a)-Vẽ hỡnh đỳng 0,5đ -Trỡnh bày cỏch vẽ đỳng 0,5đ -Trỡnh bày cỏch vẽ đỳng 0,5đ -Tớnh được =340 0,5đ -Tớnh được =370 0,5đ b)Tớnh đỳng Tớnh đỳng cos α; tanα ; cot α 1,5đ sinα; cos α ; cotα 1,5đ Bài 3 - Vẽ hình đúng câu a 0, 5đ - Vẽ hình đúng câu a 0, 5đ a)BC =5cm,AH =2,4cm 1đ a)EF = 10cm,DH = 4,8cm 1đ BH = 1,8cm, CH = 3,2 cm 0,5đ DE = 3,6cm, DF = 6,4 cm 0,5đ b) Chứng minh đỳngAMHN 0,5 đ b) Chứng minh đỳng DPHQ 0,5 đ là hỡnh chữ nhật là hỡnh chữ nhật c) -Chu vi: 6,72cm 0,5đ c) -Chu vi: 13,44cm 0,5đ -Diện tớch: 2,68 cm2 0,5đ Diện tớch: 11,06 cm2 0,5đ Bài 4 A = 0 0,5 đ B = 0 0,5đ NGƯỜI RA ĐỀ NHểM TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT .