Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 21 - Trường THCS TT Yên Viên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 21 - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_21_truong_thcs_tt_yen_vien.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 21 - Trường THCS TT Yên Viên
- PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN TIẾT : 21 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: 1. Kết quả phép nhân ( x - 3)( x + 2) là: A. x2 + 5x - 6 B. x2 - 5x - 6 C. x2 + x - 6 D. x2 - x - 6 2. Kết quả phân tích đa thức 8x - x 2 - 16 thành nhân tử là: A. ( x - 4)2 B. ( 4 + x)2 C. -( x - 4)2 D. - ( x + 4)2 3.Biết 4x - 2( 6 - x ) = 0. Giá tri của x là: A. 2 B. -2 C. 6 D. - 6 4. Để 9x2 + 30x + a là bình phương của 1 tổng , giá trị của a là: A. 9 B. 25 C. 36 D.Một đáp án khác 5. Với mọi giá trị của x , giá trị của biểu thức x 2 - 6x + 14 là một số : A. Dương B. Âm C. Không âm D. Không dương 6. Thương của phép chia đa thức 14x 3y2 - 21x3y3 cho đơn thức 7x3y2 là: A. 2 - 3y B. 2x - 3y C. 2x - 3 D. 2 + 3y II/ PHẦN TỰ LUÂN:(7Đ) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2,5đ) a) xy + y2 - a x - ay b) x(2x -3) - 3(3 -2x) c) x4 - 4x2 d) ( x2 + 3x + 2)(x2 + 7x + 12) - 8 Bài 2:Tìm giá trị nguyên của x để: ( 1,5đ) ( 2x2 + 7x + 8 ) ( 2x + 1) Bài 4: Tìm x: ( 3đ) a) x(x - 1) + ( 3 - x )( 3 + x ) = 2 b) (x2 + 6x + 9) : ( x+3) +2( x+1) = 0 c) x2 - 13x + 40 = 0 d) x2( 3 - x) + 16x - 48 = 0
- PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN TIẾT : 21 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: 1. Kết quả phép nhân ( x+ 3)( x - 2) là: A. x2 + 5x - 6 B. x2 - 5x - 6 C. x2 + x - 6 D. x2 - x - 6 2. Kết quả phân tích đa thức 6x - x 2 - 9 thành nhân tử là: A. ( x - 3)2 B. ( 3 + x)2 C. -( x + 3)2 D. - ( x - 3)2 3.Biết 4x - 2( 6 + x ) = 0. Giá tri của x là: A. 2 B. -2 C. 6 D. - 6 4. Để 4x2 + 20x + a là bình phương của 1 tổng , giá trị của a là: A. 100 B. 25 C. 36 D.Một đáp án khác 5. Với mọi giá trị của x , giá trị của biểu thức x 2 + 4x + 11 là một số : A. Dương B. Âm C. Không âm D. Không dương 6. Thương của phép chia đa thức 14x 2y3 - 21x3y3 cho đơn thức 7x2y3 là: A. 2 - 3y B. 2 - 3x C. 2x - 3 D. 2 + 3x II/ PHẦN TỰ LUÂN: ( 7Đ) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 2,5đ) a) xy + y2 - x - y b) x(3x + 1) - 4(1+ 3x) c) x2 - 9x4 d) ( x2 + 3x + 2)(x2 + 7x + 12) - 15 Bài 2:Tìm giá trị nguyên của n để:(1,5đ) ( 2n2 + 5n + 5 ) ) ( 2n + 1 ) Bài 3: Tìm x biết : ( 3đ) a) x(x - 2) + ( 5 - x )( 5 + x ) = 2 b) (x2 - 8x + 16) : ( x- 4) +2( x - 1) = 0 c) x2 - 4 x - 12 = 0 d) x2(x - 1) - 16x + 16 = 0
- PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 21 ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Mỗi câu đúng cho 0,5 đ. 1 2 3 4 5 6 D C A B A A II/ PHẦN TỰ LUÂN: ( 7Đ) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : Câu a và b mỗi câu o,5đ, câu c và d mỗi câu 0,75đ a) xy + y2 - a x - ay =y( x + y) - a( x+y) 0,25đ = ( x + y )( y - a ) 0,25đ b) x(2x -3) - 3(3-2x) = x( 2x - 3) + 3( 2x - 3) 0,25đ = (2x - 3)(x + 3) 0,25đ c) x4 - 4x2 = x2( x2 - 4) 0,5đ = x2 (x-2)(x+2) 0,25đ d) ( x2 + 3x + 2)(x2 + 7x + 12) - 8 = ( x + 1)( x + 2) ( x + 3) ( x + 4) - 8 0,25đ Đặt ẩn phụ rồi phân tích thành nhân tử 0,25đ Thay lại để có kết quả 0,25đ Bài 2:Tìm giá trị nguyên của x để: ( 2x 2 + 7x + 8 ) ( 2x + 1) Thực hiện phép chia được 0,5đ. 0,5đ Chỉ ra 2x +1 là ước của 5 và tìm ước của 5 0,5đ Tìm đúng các giá trị của x 0,5đ Bài 3: Tìm x biết : Mỗi câu đúng được 0,75đ a) x(x - 1) + ( 3 -x )( 3 + x ) = 2 x2 - x + 9 - x2 = 2 0,25đ - x+ 9 = 2 0,25đ x = 7 0,25đ b) (x2 + 6x + 9) : ( x+3) +2( x+1) = 0 (x + 3)2 : (x + 3) + 2( x+1) = 0 0,25đ x+ 3 + 2x + 2 = 0 0,25đ x =-5/3 0,25đ c) x2 - 13x + 40 = 0 x2 - 8x - 5x + 40 = 0 0,25đ ( x- 8)(x - 5) = 0 0,25đ x = 8 , x = 5 0,25đ d) x2( 3 - x) + 16x - 48 = 0 x2( 3 - x) + 16( x- 3) = 0 0,25đ (x2 -16)(3 - x) = 0 0,25đ x = 3, x = 4 , x = - 4 0,25đ
- PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN KIỂM TRA TIẾT: 21 ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Mỗi câu đúng cho 0,5 đ. 1 2 3 4 5 6 C D C B A B II/ PHẦN TỰ LUÂN: ( 7Đ) Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : âu c và d mỗi câu 0,75đ a) xy + y2 - x - y =y( x + y) - ( x+y) 0,25đ = ( x + y )( y - 1 ) 0,25đ b) x(3x +1) - 4(1+3x) = x( 3x + 1) - 4( 1+ 3x) 0,25đ = (3x + 1)(x - 4) 0,25đ c) x2 - 9x4 = x2( 1 - 9x2 ) 0,5đ = x2 (1 - 3x)(1+3x) 0,25đ d) ( x2 + 3x + 2)(x2 + 7x + 12) - 15 = ( x + 1)( x + 2) ( x + 3) ( x + 4) - 15 0,25đ Đặt ẩn phụ rồi phân tích thành nhân tử 0,25đ Thay lại để có kết quả 0,25đ Bài 2:Tìm giá trị nguyên của n để: ( 2n 2 + 5n + 5 ) ) ( 2n + 1 ) Thực hiện phép chia được 0,5đ. 0,5đ Chỉ ra 2n +1 là ước của 3 và tìm ước của 3 0,5đ Tìm đúng các giá trị của n 0,5đ Bài 3: Tìm x biết : Mỗi câu đúng được 0,75đ a) x(x - 2) + ( 5 -x )( 5 + x ) = 2 x2 - 2x + 25 - x2 = 2 0,25đ -2x+ 25 = 2 0,25đ x = 11,5 0,25đ b) (x2 - 8x + 16) : ( x - 4) +2( x-1) = 0 (x - 4)2 : (x - 4) + 2( x- 1) = 0 0,25đ x - 4 + 2x - 2 = 0 0,25đ x = 2 0,25đ c) x2 - 4x - 12 = 0 x2 - 6x + 2x - 12 = 0 0,25đ ( x - 6)(x + 2) = 0 0,25đ x = 6 , x = -2 0,25đ d) x2( x -1) - 16x + 16 = 0 x2( x - 1) - 16( x- 1) = 0 0,25đ (x2 -16)( x - 1) = 0 0,25đ x = 1, x = 4 , x = - 4 0,25đ