Đề kiểm tra môn Toán lớp 7 - Tiết theo PPCT: 68, 69 - Trường THCS Văn Đức
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 7 - Tiết theo PPCT: 68, 69 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_7_tiet_theo_ppct_68_69_truong_thcs.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 7 - Tiết theo PPCT: 68, 69 - Trường THCS Văn Đức
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN - LỚP 7 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 68, 69 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: Tích của hai đơn thức x 2 y và 2x 2 y 3 2 A. x 4 y 4 B. xy C. 3x 3 y 3 D. xy 2 Câu 2: Giá trị của biểu thức B(x) 9x 9 y 2 tại x=1, y=0 là A.9 B.2 C.-9 D.1 Câu 3: Cho đa thức A(x) x 2 36 . Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của đa thức trên: A. x = 6 B. x = -6 C. x = 0 D. x = 36 Câu 4: Cho tam giác ABC có: AB = 5cm, AB = 1cm, BC = acm. a có thể là giá trị nào trong các giá trị sau. A.2cm B.3cm C.5cm D.6cm Câu 5:Trong tam giác, giao điểm của 3 đường nào cách đều 3 đỉnh của tam giác. A. Đường trung tuyến B. Đường phân giác. C. Đường trung trực D. Đường cao. Câu 6: Cho MNP biết Mˆ Pˆ khẳng định nào sau đây là đúng. A. MN > NP B. NP > MN C. MN = MP D. MP < MN 1 Câu 7: Bậc của đơn thức x3 y4 z2 là: 2 A. 3 B. 4 C. 9 D. 2 Câu 8: Hệ số cao nhất của đa thức 3x2 + 5x – 8 là: A. 3 B. 5 C. –8 D. 2 Câu 9: Trong tam giác, trực tâm là giao điểm: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác. C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao. Câu 10. Bậc của đa thức x5 – 9x3 + 2x2 – 0,5x là: A. 1 B. 5 C. -9 D. 3. Câu 11: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức: A. 2 + 3x B. (-x2)5y C. 4x D. - 4 - y Câu 12: Cho tam giác cân biết 2 cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân đó là: A. 13cm. B. 10cm. C. 17cm. D. 6,5cm. II. PHÀN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1.(1,0đ) Cho hai đơn thức 2 4 5 2 2 2 5 1 4 2 A x y . 6x y và B 2x y . x y 3 4 a. Thu gọn đơn thức A và B
- b. A và B có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Vì sao? Bài 2 (2,5đ) Cho các đa thức: A(x) = – 15x +12x2 + x5 – x4 – 3 B(x) = 7 – 12x2 + x4 + 17x – x5 a. Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến và tìm bậc của từng đa thức. b. Tính E(x) = A(x) + B(x), F(x) = A(x) - B(x) c. Tìm nghiệm của E(x)? Bài 3.(3,5đ) Cho DEF cân tại D (Dµ < 90 o), vẽ EH DF và FK DE. Gọi I là giao điểm của FK và EH. a. Chứng minh: DKF = DHE b. Chứng minh DKH cân c. Chứng minh DI là đường trung trực của KH d. Trên tia đối của tia KF lấy điểm M sao cho KF=KM. Chứng minh K· ME H· EF Hết
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN - LỚP 7 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 68, 69 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: Tích của hai đơn thức xy 2 và 3x 2 y 3 3 A. 3x 3 y 5 B. x 3 y 5 C. x 3 y 5 D. x 2 y 3 Câu 2: Giá trị của biểu thức A(x) 6x 2 y 7 tại x=2, y=0 là A.6 B.0 C.7 D.-7 Câu 3: Cho đa thức B(x) x 2 16 . Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của đa thức trên: A.x = - 4 B.x = 4 C.x =16 D. x = 16 Câu 4: Cho tam giác MNP có: MN=1cm, NP=7cm, BC=b cm. b có thể là giá trị nào trong các giá trị sau. A. 3cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm Câu 5:Trong tam giác, giao điểm của 3 đường nào cách đều 3 cạnh của tam giác. A. Đường trung tuyến B. Đường phân giác. C. Đường trung trực D. Đường cao. Câu 6: Cho MNP biết Mˆ Pˆ khẳng định nào sau đây là đúng. A. MN > NP B. NP > MN C. MN = MP D. MP < MN 1 Câu 7: Bậc của đơn thức x4 y6 z là: 4 A. 4 B. 6 C. 1 D. 11 Câu 8: Hệ số cao nhất của đa thức 3x2 + 5x – 8 là: A. 3 B. 5 C. –8 D. 2 Câu 9: Trong tam giác, trọng tâm là giao điểm: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường phân giác. C. Ba đường trung trực D. Ba đường cao. Câu 10. Bậc của đa thức 4x3 – 9x5 + 2x2 – 2,5x là: A. 1 B. 5 C. -9 D. 3. Câu 11: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức: A. 5 + 4x B. (-xy2)y C. 4 D. 7 - y Câu 12: Cho tam giác cân biết 2 cạnh bằng 4cm và 8cm. Chu vi của tam giác cân đó là: A. 16cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 8,5cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1.(1,0đ) Cho hai đơn thức 3 2 2 3 4 3 3 1 2 3 A x y . 2x y và A 6x y . x y 2 3 a. Thu gọn đơn thức C và D b. A và B có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Vì sao? Bài 2.(2,5đ)Cho các đa thức:
- M (x) x 4 x 5 5x 8x 2 6 N(x) 7x x 4 4 8x 2 x 5 a) Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến và tìm bậc của từng đa thức? b) Tính P(x) = M(x) + N(x), Q(x) = M(x) - N(x) c) Tìm nghiệm của P(x)? Bài 3.(3,5đ) Cho MNP cân tại M (Mˆ < 90o), vẽ NI MP và PE MN. Gọi H là giao điểm của NI và PE. a. Chứng minh : MNI = MPE b. Chứng minh MEI cân c. Chứng minh MH là đường trung trực của EI d. Trên tia đối của tia IN lấy điểm K sao cho IN=IK. Chứng minh E· PN I·KP . Hết
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 68, 69 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 A B A,B C C B C A D B B,C C Đề 2 C C A,B C B A D A A B B,C B II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) ĐỀ LẺ Bài1. (1,0đ) a. 4x 6 y 7 (0,25đ) 1 x 6 y 7 (0,25đ) 2 b. Đồng dạng (0,5đ) Bài 2 .(2,5đ) a) Sắp xếp đúng: (0,5đ) Bậc của đa thức A(x)là 5 (0,25đ) Bậc của đa thức B(x) là 5 (0,25đ) b) Tính E(x) = 2x +4 ; F(x)=2x5 – 2x4 + 24x2 - 32x - 10 (1,0đ) c) Tìm được x = -2 (0,5đ) Bài 3.(3,5đ) Vẽ hình đúng, ghi giả thiết, kết luận đúng (0,5đ) a) Chứng minh : DKF = DHE (1,0đ) b) Chứng minh DKH cân (0,75đ) c) Chứng minh DI là đường trung trực của KH (0,75đ) d) Chứng minh góc KME=góc HEF (0,5đ) ĐỀ CHẴN Bài 1. (1.0đ) a. 3x 5 y 6 (0,25đ) 2x 5 y 6 (0,25đ) b. Đồng dạng (0,5đ) Bài 2 (2,5đ) a) Sắp xếp đúng: (0,5đ) Bậc của đa thức M(x)là 5 ( 0,25đ) Bậc của đa thức N(x) là 5 (0,25đ) b) Tính P(x) = 2x -2 ; Q(x)= 2x5 2x4 16x2 12x 10 (1,0đ) c) Tìm được x = 1 (0,5đ) Bài 3. (3,5đ) Vẽ hình đúng, ghi giả thiết, kết luận đúng (0,5đ)
- a) Chứng minh : MNI = MPE (1,0đ) b) Chứng minh MEI cân (0,75đ) c) Chứng minh MH là đường trung trực của EI (0,75đ) d) Chứng minh góc EPN= góc IKP (0,5đ)