Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 18 - Trường THCS Văn Đức

docx 3 trang thienle22 3450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 18 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_theo_ppct_18_truong_thcs_tt.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết theo PPCT: 18 - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 18 Thời gian làm bài: 45 phút Đề Lẻ I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 28: 24 = 22 b) 33.32 = 35 c) 32 = 6 d) 23 = 8 II- PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (1,5đ) a) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? b) Áp dụng: Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: 25 . 2 = Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể ) a)36 : 32 23.22 b)14.85 15.14 150 c) 315.4 5.315 : 316 Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a)5. x 3 15 b)10 2.x 45 : 43 c)2x 1 32 Bài 4: (0,5đ) So sánh hai số sau, số nào lớn hơn? 1619 và 825 Hết
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 18 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHẴN I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 36 : 32 = 33 b) 23 . 22 = 25 c) 42 = 8 d) 52 = 25 II- PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (1,5đ) a) Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát? b) Áp dụng: Viết thương hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: 25 : 2 = Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể ) a)45 : 43 3 .32 b)12.75 25.12 120 c) 212.8 4.212 : 213 Bài 3: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a)3. x 2 21 b)13 4.x 57 : 55 c)3x 1 27 Bài 4: (0,5đ) So sánh hai số sau, số nào lớn hơn? 1613 và 817 Hết
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 Tiết theo PPCT: 18 Đề Lẻ I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ Câu a b c d Đáp án S Đ S Đ II- PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: 1.5đ Phát biểu đúng: 0,5đ Viết dạng tổng quát đúng: 0,5đ áp dụng : tính đúng: 0,5đ Bài 2. 3đ Mỗi ý a) b) đúng 1 đ ; c) đúng 0,5đ a) 113 b) 1250 c) 3 Bài 3. 3đ Mỗi ý a) b) đúng 1 đ ; ý c) đúng 0,5đ a) x = 6 b) x = 3 c) x + 1 = 5 => x = 4 BBài 1: 1.5đ Phát biểu đúng: 0,5đ Viết dạng tổng quát đúng: 0,5đ áp dụng : tính đúng: 0,5đ Bài 4. 0.5đ 19 1619 24 276 Ta có: 25 825 23 275 Vì 276 > 275 nên 1619 > 8 25 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN tương tự đề lẻ