Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Kim Sơn

doc 6 trang thienle22 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_39_truong_thcs_kim_son.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 39 - Trường THCS Kim Sơn

  1. UBND HUY£N GIA L¢M Đề kiểm tra định kì học kì I, năm học2015-2016 TRƯỜNG THCS KIM S¥N MÔN: Toán số – Tiết 39 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính về Tính chất chia Vận dụng các số tự nhiên. Tính hết của tổng phép tính để chất chia hết của tìm giá trị một một tổng. biểu thức Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 1 1,5 Tỉ lệ: % 5% 10% 15% Dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia Vận dụng dấu cho 2, 5, 3, 9 hết cho 2, 5, 9. hiệu chia hết cho 3 để điền chữ số thích hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm: 1,0 1,5 2,5 Tỉ lệ: % 10% 15% 25% Số nguyên tố. Nhận biết được Tập hợp các số Tìm được Vận dụng cách Ước và bội, khái niệm ước nguyên tố. Phân ƯCLN rồi suy tìm BCNN để ƯC,BC,ƯCLN, và bội. tích ra thừa số ra ƯC của hai giải bài toán BCNN. nguyên tố. số. đố liên quan Số câu: 2 3 1 1 7 Số điểm: 1,0 1,5 2,5 1,0 6,0 Tỉ lệ: % 10% 15% 25% 10% 60% Tổng số câu: 5 3 3 1 12 Tổng số điểm: 2,5 1,5 5,0 1,0 10,0 Tỉ lệ: 100% 25% 15% 50% 10 % 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 39 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :45 phút không kể thời gian phát đề A. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. a) Số nào sau đây là bội của 5 ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 b) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ? A. 17 B. 19 C. 21 D. 23 c) Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là: A. 8.3 B. 2.32 C. 22.3 D. 23.3 d) Số nào sau đây không chia hết cho 3 ? A. 346 B. 192 C. 765 D. 207 Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. b) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. c) Nếu mỗi số hạng của một tổng cùng không chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó. d) Nếu có hai số tự nhiên a và b sao cho a  b, ( b ≠ 0) thì ta nói b là bội của a. B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24 Câu 2: (1.5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9. Câu 3: (2 điểm) Tìm BCNN và BC của 30 và 45 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4: (1,5 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 39 ĐỀ CHẴN A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu a b c d Đáp án B C D A Câu 2. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu a b c d Đáp án SAI ĐÚNG SAI SAI B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28.(76 + 24) 0,5 đ Câu 1 = 28 . 100 0,25 đ = 2800 0,25 đ Để n = 6*3 chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) M 9 hay ( 9 + * ) M 9 0,5 đ Câu 2 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, ., 9. 0,5 đ Nên * = 0, 9. 0,5 đ 30 = 2.3.5; 45 = 32.5 1,0 đ Câu 3 BCNN(30, 45) = 2.32.5 = 90 0,5 đ BC(30, 45) = B(90) = 0;90;180;270;360;  0,5 đ Gọi cạnh hình vuông lớn nhất là a. Ta có a ƯCLN(52, 36) 0,25 đ Câu 4 52 = 22.13 ; 36 = 22.32 0,5 đ ƯCLN(52,36) = 22 = 4 0,5 đ Vậy độ dài của cạnh hình vuông lớn nhất là 4m. 0,25 đ Câu 5 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) 0,5đ Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 0,5 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 39 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài :45 phút không kể thời gian phát đề A. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. a) Số nào sau đây là bội của 7 ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 b) Số nào sau đây không phải là hợp số ? A. 17 B. 39 C. 21 D. 25 c) Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 18 là: A. 8.3 B. 2.32 C. 22.3 D. 23.3 d) Số nào sau đây không chia hết cho 9 ? A. 846 B. 279 C. 765 D. 107 Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Mọi số nguyên tố đều là số chẵn b) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 c) Nếu mỗi số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó. d) Nếu có hai số tự nhiên a và b sao cho a  b, ( b ≠ 0) thì ta nói a là ước của b. B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 25 . 64 + 25 . 36 Câu 2: (1.5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 3. Câu 3: (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của 30 và 45 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4: (1,5 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 72m, chiều rộng 48m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Bài 5: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 39 ĐỀ LẺ A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu a b c d Đáp án C A B D Câu 2. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu a b c d Đáp án SAI ĐÚNG ĐÚNG SAI B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm a) 25 . 64 + 25 . 36 = 25.(64 + 36) 0,5 đ Câu 1 = 25 . 100 0,25 đ = 2500 0,25 đ Để n = 6*3 chia hết cho 3 thì ( 6 + 3 + * )  3 hay ( 9 + * )  3 0,5 đ Câu 2 Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, ., 9. 0,5 đ Nên * = 0; 3; 6; 9 0,5 đ 30 = 2.3.5; 45 = 32.5 1,0 đ Câu 3 ƯCLN(30, 45) = 3.5 = 15 0,5 đ ƯC(30, 45) = Ư(15) = 1;3;5;15 0,5 đ Gọi cạnh hình vuông lớn nhất là a. Ta có a ƯCLN(72, 48) 0,25 đ Câu 4 72 = 23.32 ; 48 = 24.3 0,5 đ ƯCLN(72,48) = 23 . 3 = 24 0,5 đ Vậy độ dài của cạnh hình vuông lớn nhất là 24m. 0,25 đ Câu 5 + a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) 0,5đ Ta có: a.b = 3750 x.y = 6 + Nếu x = 1 , 2 , 3 , 6 y = 6 , 3 , 2, 1 Nên a = 25.1 = 25 thì b = 25.6 = 150 a = 25.2 = 50 thì b = 25.3 = 75 0,5 a = 25.3 = 75 thì b = 25.2 = 50 a = 25.6 = 150 thì b = 25.1 = 25