Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Kim Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_18_truong_thcs_kim_son.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Kim Sơn
- Tiết 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 I/ MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Tập hợp Nhận biết được -Biết sử dụng - Biết tính số Tính toán đúng kí hiệu phần tử của các phần tử một tập hợp, ; , một tập hợp của tập hợp cách viết. hữu hạn Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ 0,5 1 0,5 0,5 2,5 % điểm=2,5% 2.Các phép Điều kiện để có Tính được Biết vận dụng Tìm x trên tính cộng trừ , các quy ước về lũy thừa. phép chia , ghi tích của hai nhân, chia, thứ tự thực lũy thừa và số La Mã. Thứ lũy thừa.Tìm hiện các phép các tính chất tính, các tính tự trên tập N ra lũy thừa của các phép chất của các toán trên tập của một số tự phép toán để hợp N thực hiện các nhiên. Tìm x phép tính trên với chỉ một tập hợp N, vận dụng tìm x. phép tính đơn giản. Số câu 4 3 3 1 11 Số điểm Tỉ lệ 2 2 2,5 0,5 7điểm=70% % Tổng số câu 5 4 4 2 15 Tổng số điểm 2,5 25% 3 3 1 10 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 10% II) ĐỀ KIỂM TRA :
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 18 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài :45 phút không kể thời gian phát đề I : TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) : Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm) 1) Số phần tử của tập hợp M = 18; 19; . . . ; 1001; 1002 là: A. 984 B. 492 C. 985 D. 493 2) Kết quả của phép tính 3. 42 là : A. 12 B. 24 C. 48 D. 16 3) Số La Mã XVII có giá trị là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 4) Điều kiện để có phép chia a : b là : A. a > b B. a b C.a ≠ 0 D. b ≠ 0 Câu 2 Điền vào chỗ ( ) để được số liền trước và liền sau của các số sau: (1 điểm) A. ; 103; B. ; a; (a N, a ≥ 1) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14. a) Viết tập hợp A bằng hai cách. b) Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông 14 A ; 9 A {11;12} A {5;6} A c)Tính tổng các phần tử của tập hợp A Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 2 2 3 b) 4. 3 . 5 2 :11 26 2002 c) 1449 - ( 216 + 184) : 23 . 32 . Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x + 45) – 105 = 0 b) 3x – 129 = 65 : 62 c) (x - 10). 32 = 18 d) 5x.53 125
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 ĐỀ LẺ Phần I : TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1.C 2.C 3.D 4.D Câu 2 Điền vào chỗ ( ) để được số liền trước và liền sau của các số sau: (1 điểm) A. 102; 103;104 B. a-1; a; a+1 (a N, a ≥ 1) Phần II : TỰ LUẬN : Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14. a) A 6;7; ;13 (0,25 điểm ) x N / 5 x 14 (0,25 điểm ) b, Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông (mỗi câu đúng được 0,25 điểm ) 14 A ; 9 A {11;12}A {5;6}A c)Tính tổng các phần tử của tập hợp A: KQ: 76 (0,5 điểm ) Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 =28( 78 + 13 + 9) (0,5 điểm ) =28.100=2800 (0,5 điểm ) 2 2 3 b)4. 3 . 5 2 :11 26 2002 =4. 9. 25 8 :11 26 2002 (0,5 điểm ) 4. 9.3 26 2002 (0,25 điểm ) =2006 (0,25 điểm ) c)1449 - ( 216 + 184) : 23 . 32 =1449 - 400 : 8 . 9 (0,5 điểm ) =1449 – 450 (0,25 điểm ) = 999 (0,25 điểm ) Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x + 45) – 105 = 0 b) 3x – 129 = 65 : 62 x + 45 = 105 (0,25 điểm ) 3x – 129 =63 = 216 (0,25 điểm ) x = 105-45=60 (0,25 điểm) 3x = 216 + 129 =345 x =345 : 3 =115 (0,25 điểm ) c) (x - 10). 32 = 18 d) 5x.53 125 x - 10 = 18 : 32 (0,25 điểm ) 5x 53 :53 50 (0,25 điểm ) x = 2 + 10 = 12 (0,25 điểm ) x = 0 (0,25 điểm )
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS KIM SƠN TIẾT : 18 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài :45 phút không kể thời gian phát đề I : PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) : Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm) 1)Số phần tử của tập hợp M = 21; 22; . . . ; 1002; 1003 là: A. 983 B. 492 C. 982 D. 493 2) Kết quả của phép tính 2. 52 là : A. 10 B. 50 C. 20 D. 25 3) Số La Mã XVIII có giá trị là: A. 14 B. 15 C. 18 D. 17 4) Điều kiện để có phép Trừ a - b là : A. a > b B. a b C.a ≠ 0 D. b ≠ 0 Câu 2 Điền vào chỗ ( ) để được số liền trước và liền sau của các số sau: (1 điểm) A. ; 105; B. ; b; (b N, b ≥ 1) II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 16. a) Viết tập hợp A bằng hai cách. c) Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông 16 A ; 12 A {13;14} A {6;7} A c)Tính tổng các phần tử của tập hợp A Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 23 . 64 + 23 . 15 + 23 . 21 b, 5. 42. 62 33 : 9 32 2005 c,1539 - ( 226 + 174) : 23 . 32 . Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x + 35) – 110 = 0 b) 4x – 119 = 55 : 52 c) (x - 10). 23 = 32 d) 2 x.24 32
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 ĐỀ LẺ Phần 1. I : TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1.A 2.B 3.C 4.B Câu 2 Điền vào chỗ ( ) để được số liền trước và liền sau của các số sau: (1 điểm) A. 104; 105;106 B. b-1; b; b+1 (b N, b ≥ 1) Phần 2. II : TỰ LUẬN : Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14. a) A = {8; 9 ; ; 15} (0,25 điểm ) A x N / 7 x 16 (0,25 điểm ) d) Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông (mỗi câu đúng được 0,25 điểm ) 16 A ; 12 A {13;14}A {6;7}A c)Tính tổng các phần tử của tập hợp A: KQ: 92 (0,5 điểm ) Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a,23 . 64 + 23 . 15 + 23 . 21 =23( 64 + 15 + 21) (0,5 điểm ) =23.100=2300 (0,5 điểm ) b) 5. 42. 62 33 : 9 32 2005 = 5.{16.[(36+27):9]-32}+2005 (0,5 điểm ) =5.{16.[63:9]-32}+2005 (0,25 điểm ) =2405 (0,25 điểm ) c)1539 - ( 226 + 174) : 23 . 32 =1539 - 400 : 8 . 9 (0,5 điểm ) =1539 – 450 (0,25 điểm ) = 1089 (0,25 điểm ) Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x + 35) – 110= 0 b) 4x – 119 = 55 : 52 x + 35 = 110 (0,25 điểm ) 4x – 119 =53 = 125 (0,25 điểm ) x = 110-35=75 (0,25 điểm ) 4x = 125 + 119 =244 x =244 : 4 =61 (0,25 điểm ) c) (x - 10). 23 = 32 d) 2x . 24 = 32 x - 10 = 32 : 8 (0,25 điểm ) 2x+4 = 25 (0,25 điểm ) x = 4 + 10 = 14 (0,25 điểm ) x+4 = 5 (0,25 điểm ) x=1 THỐNG KÊ BÀI LÀM CỦA HỌC SINH TRUNG GIỎI KHÁ YẾU KÉM STT SS BÌNH 8.0-10 6.5-7.9 3.5-4.9 0-3.4 5.0-6.4 6A 42 NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM: