Đề kiểm tra môn Toán HK II - Lớp 8 - Tiết 38, 39 - Trường THCS Văn Đức

docx 6 trang thienle22 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán HK II - Lớp 8 - Tiết 38, 39 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_hk_ii_lop_8_tiet_38_39_truong_thcs_van.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán HK II - Lớp 8 - Tiết 38, 39 - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC HK I - LỚP 8 ĐỀ LẺ TIẾT 38,39 Thời gian làm bài : 90’ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đa thức 4x – 6 phân tích thành nhân tử có kết quả là: A. 2(2x – 3) B. -2(2x – 3) C. 2(3 – 2x) D. –2(2x +3) Câu 2: Với x = 12 thì giá trị vủa biểu thức x2 – 4x + 4 bằng: A. 2 B. 100 C. 144 D. 102 Câu 3: kết quả của phép tính 3x(x – 5) là A. 3x – 15 B. 3x2 – 15x C. 3x2 + 15x D. 3x2 – 15 Câu 4: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là: A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình vuông D. hình thoi Câu 5: ABC vuông tại A, AM là trung tuyến biết AB = 3cm, AC = 4cm, độ dài AM là: A. 5 cm B. 2cm C. 2,5 cm D. 10 cm 2 Câu 6: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình: A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình vuông D. hình thoi II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm) Bài 1 (1 điểm) Tính 2x 1 4x 2 a) 2x(3x + 5) – 4(3 – 5x) b) : x 2 x 2 Bài 2 (1 điểm) Tìm x, biết: a) 3x – 15 = –9 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0 x2 5x x 2 2 Bài 3 (1điểm): Cho biểu thức A , B x 2 4 x2 x 2 x 2 a. Rút gọn biểu thức A. b. Cho C = A.B. Tính giá trị của biểu thức C tại x = 3 c. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C nhận các giá trị nguyên. Bài 4 (2,5điểm):
  2. Cho MNP cân tại M. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của MN, MP. Qua B kẻ đường thẳng song song với MN cắt NP tại C, cắt đường thẳng Mx song song với NP tại D. Chứng minh: a) Tứ giác ABPN là hình thang cân. b) Tứ giác MCPD là hình chữ nhật. c) Tìm điều kiện của tam giác MNP để MCPD là hình vuông. Bài 5 (0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 3x2 – 6x + 7 Hết
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC HK I - LỚP 8 ĐỀ CHẴN TIẾT 38,39 Thời gian làm bài : 90’ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Đa thức 4x – 8 phân tích thành nhân tử có kết quả là: A. 4(x – 2) B. -4(x – 2) C. -4(x + 2) D. 4(2 – x) Câu 2: Với x = 11 thì giá trị vủa biểu thức x2 – 2x + 1 bằng: A. 99 B. 100 C. 102 D. 1 Câu 3: kết quả của phép tính 2x(x – 3) là A. 6x – 2x2 B. 2x2 – 6x C. 2x – 6 D. 2x2 + 6x Câu 4: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. hình vuông B. hình bình hành C. hình thoi D. hình chữ nhật Câu 5: ABC, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC biết MN = 3cm, BC có độ dài là: A. 1,5cm B. 3cm C. 6 cm D. 1 cm Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là: A. hình vuông B. hình thoi C. hình thang cân D. hình chữ nhật II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm) Bài 1 (1 điểm) Tính 3x 2 6x 4 a) x(5x – 2) – 3(2x – 5) b) : x 1 x 1 Bài 2 (1 điểm) Tìm x, biết: a) 4x – 12 = –8 b) 2x(x + 3) – x – 3 = 0 Bài 3 (2điểm): 2 x x 2 16 4(x 1) Cho biểu thức A ; B . x 2 x 2 4 x2 x2 2x a. Rút gọn biểu thức A. b. Cho C = A : B. Tính giá trị của biểu thức C tại x = 1. c. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C nhận các giá trị nguyên.
  4. Bài 4 (2,5điểm): Cho ABC cân tại C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Qua N kẻ đường thẳng song sog với AC cắt AB tại E, cắt đường thẳng Cx song song với AB tại F. Chứng minh: a) Tứ giác MNBA là hình thang cân. b) Tứ giác CFBE là hình chữ nhật. c) Tìm điều kiện của tam giác BAC để CFBE là hình vuông. Bài 5 (0,5 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 5x2 – 10x + 13 Hết
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HK I - LỚP 8 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 A B,D B A A,C C Đề 2 A B,C B C C D II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1(1đ) Tính: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu a b Đề 1 5x2 – 8x + 15 0,5 Đề 2 6x2 + 30x - 12 0,5 Bài 2 (1đ) Tìm x : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu a b Đề 1 x = 2 x = 3, x = 1 5 Đề 2 x = 1 x = -3, x = 0,5 Bài 3 ( 2đ) Đề 1: a) x (0,5đ) (x 2)(x 2) x b) C (0,25đ) tại x = 3 suy ra C = 3 (0,5đ) x 2 x 2 C 1 c) x 2 x 2 (0,25đ) x 0;1;3;4 ( 0,5đ) 8 Đề 2: a) A (0,5đ) x 2 2x b) C (0,25đ) tại x = 1 suy ra C = 1 (0,5đ) x 1 c) x {-3, -2, 0, 1} (0,75đ) Bài 4. Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận: 0, 5đ a) 0,75đ
  6. b) 0,75đ c) 0,5đ Bài 5 (0,5đ) Đề 1. Amin = 4  x =1. Đề 2. Amin = 8  x = 1.