Đề kiểm tra môn Toán 9 - Tiết 59 (Theo PPCT) - Trường THCS Văn Đức

doc 3 trang thienle22 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 9 - Tiết 59 (Theo PPCT) - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_9_tiet_59_theo_ppct_truong_thcs_van_duc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 9 - Tiết 59 (Theo PPCT) - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết 59 (Theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Chọn phương án đúng nhất (2 điểm) 1) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 – 3y + 5 = 0 B. 2x - 3 = 0 C. x2 - 2x + 4 = 0 D. 0x2 + 2x - 1 = 0 2) Phương trình 2x2 + x - 3 = 0 có tổng hai nghiệm là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 2 3 3 3) Phương trình (k + 1)x2 - 4x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi : A. k > 3 và k ≠ - 1 B. k ≠ -1 C. k 0, đồng biến khi x 0. Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai ? (1 điểm) 1) Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có hệ số a và c trái dấu thì bao giờ cũng có hai nghiệm trái dấu. 2) Phương trình x2 - 6x + 11 = 0 luôn vô nghiệm. 3) Phương trình 3x2 - 14x + 5 =0 có ' = 34 4) Phương trình 2x2 – 5x - 7 = 0 có hai nghiệm là -1; 7 2 II. Bài tập tự luận (7điểm) Bài 1.(3đ): Giải các phương trình sau: a) 3x2 - 11x + 6 = 0 b) x2 + 8x – 4 = 0 c) (13+5 ).x2 - 5 x-13 = 0 Bài 2.(2đ): Cho parabol (P) y = -2x2 và đường thẳng (d) y = x + 3 a) Hãy vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm M và H của 2 đồ thị trên. Bài 3.( 2đ): Cho phương trình: x2 - 2(m - 2)x + 3m - 3 = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình khi m = 6 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu dương. d) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho x 5 x 5 2 1 15 x1 x2 Hết
  2. PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết 59 (Theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Chọn phương án đúng nhất (2 điểm) 1) Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. 0x2 – x + 5 = 0 B. 2x - 3 = 0 C. x2 – 2y + 4 = 0 D. 3x2 + 2x - 1 = 0 2) Phương trình 2x2 + x - 3 = 0 có tích hai nghiệm là: A. 3 B. 3 C. 1 D. 1 2 2 2 2 3) Phương trình (k - 1)x2 - 4x + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi : A. k 0, đồng biến khi x 0. Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai ? (1 điểm) 1) Phương trình x2 + 8x + 13 = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. 2) Phương trình 3x2 - 8x + 5 = 0 có = 49 3) Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là -1 khi a + b – c = 0 4) Phương trình 2x2 + 5x - 7 = 0 có hai nghiệm là 1; 7 2 II. Bài tập tự luận (7điểm) Bài 1.(1,5đ): Giải các phương trình sau: a) 2x2 - 7x + 3 = 0 b) x2 + 12x - 4 = 0 c) (3 - 5 ).x2 - 5 x - 3 = 0 Bài 2.(2đ): Cho parabol (P) y = -x2 và đường thẳng (d) y = 2x - 3 a) Hãy vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm A và B của 2 đồ thị trên. Bài 3.( 3,5đ): Cho phương trình: x2 + 2(m - 3)x + 3m – 15 = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình khi m = 1 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu âm. d) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm sao cho x 8 x 8 18 1 2 x2 x1 x1.x2 Hết
  3. PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM HưỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9 Tiết 59 (Theo PPCT) I. Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1: Chọn phương án đúng nhất (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 đ Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai ? (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 đ II. Bài tập tự luận (7điểm) Bài 1.(1,5đ): Giải các phương trình sau: Mỗi câu giải đúng được 0,5 đ ( Nếu câu nào HS giải sai thì tính hoặc ’ hoặc a+ b+c = 0 hoặc a- b+c = 0 đúng được 0,25đ ) Bài 2.(2đ): a) Vẽ đúng mỗi đồ thị được 0,5 đ b) Tìm được hoành độ giao điểm đúng được 0,5 đ Tìm đúng tọa độ giao điểm được 0,5 đ Bài 3.( 3,5đ): a) (1đ) +Thay m = thu gọn đúng pt bậc 2 được 0,25 đ +Giải đúng pt được 0,5 đ + Kết luận đúng được 0,25 đ b) (0,75đ) +Lập luận đúng điều kiện có hai nghiệm trái dấu được 0,25đ + Giải đúng bpt được 0,25đ + Trả lời đúng được 0,25đ c) (1đ) +Lập luận đúng điều kiện có hai nghiệm cùng dấu âm ( dương) + Giải đúng mỗi điều kiện được 0,25đ + Kết hợp các điều kiện và trả lời đúng được 0,25đ d) (0,75đ) + Theo câu c có hoặc ’ > 0 với mọi m và viết định li Viet đúng được + Từ hệ thức biến đổi đúng được tổng và tích hai nghiệm 0,25đ + Thay hệ thức Viet và thu gọn đúng được pt ẩn m được 0,25đ + Giải đúng được + Trả lời đúng 0,25đ