Đề kiểm tra môn Toán 8 - Tiết 56 - Trường THCS Dương Xá
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán 8 - Tiết 56 - Trường THCS Dương Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_8_tiet_56_truong_thcs_duong_xa.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán 8 - Tiết 56 - Trường THCS Dương Xá
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN - LỚP: 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Năm học: 2015 - 2016 Tiết theo PPCT: 56 Đề chẵn Thời gian làm bài: 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọn chữ cái đầu của đáp án đúng 1. Phương trình ax + b = 0 (a 0 ) có nghiệm là: a) Vô nghiệm b) Vố số nghiệm b c) có nghiệm duy nhất x = d) Một đáp án khác a 2. x = 2 là nghiệm của phương trình a) x 2 = 0 b) x + 2 =0 c) x +2 =0 d)4x - 8=0 3. Phương trình 2x 6 = 0 tương đương với phương trình: x(x 3) a) 0 b) x2 9 = 0 x 2(x 3) c) 0 d) (x + 6)(x 1) = 0 2 4. a) Nếu nhân cả 2 vế của một phương trình với một số thì được một phương trình mới tương đương b) Nếu chia cả 2 vế của một phương trình với một số khác 0 thì được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho. x 1 2x 5. Phương trình có điều kiện xác định là: 2x 4 x 1 a) x ≠ 2 và x ≠1 b) x ≠ 0 và x ≠ 2 c) x ≠ 2 và x ≠ 1 d) x ≠ 0; x ≠ 1và x ≠ 2 6. Phương trình 2x2 + 4x + 4 = 0 có tập nghiệm là: a) { 1} b) { 2} c) d) Một đáp án khác II - PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau: a) 3x 5 = 4x + 1 x 5 x 2 x 1 2x 1 5(x 1) b) c) 3 2 4 x 1 x 1 Bài 2: (3đ) Hai xe cùng khởi hành từ A đến B. Xe thứ nhất đi với vận tốc 40 km/h Xe thứ hai đi với vận tốc 25km/h. Do đó xe thứ hai về B chậm hơn xe thứ nhất 1 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB. Bài 3 : Giải phương trình:(1đ) x3 - 4x2 + x + 6 = 0
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN - LỚP: 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Năm học: 2015-2016 Tiết theo PPCT: 56 Đề lẻ Thời gian làm bài: 45 phút I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Chọnchữ cái đầu của đáp án đúng 1. Phương trình ax + b = 0 (a 0 ) có nghiệm là: b a) có nghiệm duy nhất x = b) Vố số nghiệm a c) Vô nghiệm d) Một đáp án khác 2. x = 3 là nghiệm của phương trình a) 2x + 6 = 0 b) x 3 = 0 c) 2x + 6 = 0 d)3x + 9 = 0 3. Phương trình 3x 6 = 0 tương đương với phương trình: x(x 2) 2(x 2) a) 0 b) 0 x 2 1 c) x2 4 = 0 d) = 0 x 2 4. a) Nếu chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia của một phương trình thì được một phương trình mới tương đương. b) Nếu nhân cả 2 vế của một phương trình với một số khác 0 thì được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho. 2x 4 2 x 5. Phương trình có điều kiện xác định là: x 3 2x a) x ≠ 2 và x ≠ 3 b) x ≠ 0 và x ≠ 3 c) x ≠ 2 và x ≠ 1 d) x ≠ 0; x ≠ 3 và x ≠ 2 6. Phương trình 2x2 + 8x + 10 = 0 có tập nghiệm là: a) { 1} b) c){ 2} d) Một đáp án khác II - PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau: a) 7x + 4 = 2x 6 3x 4 3 x x 1 x 3 x 2 b) c) 1 5 4 10 x 2 x 4 Bài 2: (3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h . Khi trở về A người đó đi với vận tốc ít hơn lúc đi là 3 km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3 : Giải phương trình:(1đ) x3 - 6x2 + 11 x - 6 = 0.
- BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5đ 1- C, 2- B,D 3 - C, 4- B, 5- C, 6 - C II – PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ) mỗi ý 1đ a) x = - 6 b) x = - 35 c) x= 4 và x = 1/3 Bài 2: +Gọi độ dài quãng đường AB là x(km; x > 0) 0, 5đ. x +Thời gian xe 1: (h) 0,5đ 40 x +Thời gian xe 2: (h) 0,5đ 25 x x 3 PT: 0,5đ 25 40 2 Giải pt: x = 100. 0,5đ + Trả lời 0,5đ Bài 3: 1đ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) 1 - A, 2 - A,D 3 - B, 4 - B, 5- B, 6 - B II – PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ) mỗi ý 1đ a) x = - 2 b) x = 33/5 c) x= 0 và x = 3 Bài 2: +Gọi độ dài quãng đường AB là x(km; x > 0) 0, 5đ. x +Thời gian đi: (h) 0,5đ 12 x +Thời gian về: (h) 0,5đ 9 x x 1 PT: 1 0,5đ 9 12 3 Giải pt: x = 48 0,5đ + Trả lời 0,5đ Bài 3: 1đ