Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Lệ Chi

doc 4 trang thienle22 4170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_68_truong_thcs_le_chi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 68 - Trường THCS Lệ Chi

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS LỆ CHI TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) A – Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.(2đ) Câu 1: Số đối của -18 là: A. 81 B. 18 C. -18 D. -81 Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn x + 4 = -12 là: A. 8 B. -8 C. -16 D. -16 Câu 3: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {0;1;2;3;6} D. { 1; 2; 3; 6 } Câu 4: Nếu x 5 thì: A. x = 5 B. x = 5 C. x = -5 D. đáp án khác B – Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai. (1đ) 1. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 2. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương. 3. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. 4. Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích đổi dấu. II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3đ): Tính hợp lí a) (17 – 35) + 3 b) (-145) – (18 – 145) c) 127 - 18 .(3 – 8) d) (-6)2 . (-134) + (-6)2 . 34 Bài 2 (3đ): Tìm x biết a) -13 + x = 35 b) -2x – 25 = -17 c) 2. x 9 = 10 d) (x – 6)(7 + x) = 0 Bài 3 (1đ) a) Tìm tất cả các ước của -12 b) Tìm số nguyên n biết n + 8 chia hết cho n + 3
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS LỆ CHI TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) A – Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.(2 đ) Câu 1: Kết quả của phép tính (-52) + 70 là A. 18 B. -18 C. -122 D. 122 Câu 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 Câu 3: Kết quả của phép this (-8). (-25) là: A. 33 B. – 33 C. 200 D. - 200 Câu 4: Nếu x 3 0 thì: A. x = 3 B. x = 3 C. x = -3 D. x = 0 B – Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai.(1 đ) 1. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. 2. Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. 3. Số 0 không phải là số nguyên dương, cũng không phải là số nguyên âm. 4. Khi đổi dấu cả hai thừa số của tích thì tích đổi dấu. II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3đ): Tính hợp lí a) (15 – 31) + 7 b) (-236) – (54 – 236) c) 342 - 24 .(8 – 13) d) (-7)2 . (-58) + (-7)2 . (-42) Bài 2 (3đ): Tìm x biết a) 18 – x = 42 b) 3x + 24 = 6 c) x 5 2 = 7 d) (x +5)(3 – x) = 0 Bài 3 (1đ) a) Tìm tất cả các ước của -8 b) Tìm số nguyên n biết n - 5 chia hết cho n + 2
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LỆ CHI ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) A – Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.(2 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1. B 2. C 3. D 4. A B – Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai.(1 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1.Đ 2. S 3. S 4.Đ II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3đ): Tính hợp lí Mỗi câu làm đúng được 0,75đ a) -15 b) -18 c) 217 d) -600 Bài 2 (3 đ): Tìm x Mỗi câu làm đúng được 0,75đ a) x = 48 b) x = -4 c) x = -4; x = -14 d) x = 6; x = -7 Bài 3 (1 đ): a) 0.5 đ Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 } b) 0,5đ Lập luận được n+3 là Ư(5)={ 1; 5 } 0,25đ Tìm được n = {-8;-4;-2;2} 0,25
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS LỆ CHI ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) A – Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.(2 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1. A 2. D 3. C 4. B B – Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai.(1 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ 1.Đ 2. S 3.Đ 4. S II. TỰ LUẬN (7 Đ) Bài 1 (3đ): Tính hợp lí Mỗi câu làm đúng được 0,75đ a) -9 b) -54 c) 642 d) -700 Bài 2 (3 đ): Tìm x Mỗi câu làm đúng được 0,75đ a) x = -24 b) x = -6 c) x = 14; x = -4 d) x = -5; x = 3 Bài 3 (1 đ): e) 0.5 đ Ư(-8) = { 1; 2; 4; 8 } f) 0,5đ Lập luận được n+2 là Ư(7)={ 1; 7 } 0,25đ Tìm được n = {-9;-3;-1;5} 0,25