Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 40 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

doc 4 trang thienle22 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 40 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_40_theo_ppct_truong_thcs_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 40 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT: 40 ( theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I.Phần trắc nghiệm:( 2 điểm) Khoanh tròn và chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9? A. 155 B.145 C. 135 D. 125 2. Số nào sau đây là ƯCLN (64;80) A. 4 B.8 C.12 D.16 3. Số nào sau đây là BCNN (120;24) A. 0 B. 120 C.240 D. 360 4. Kết quả của phép tính 55.253 A. 510 B. 511 C. 12515 D. 530 5. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số hang đơn vị là7: A.4 B.5 C.6 D.7 6. Cho a = 31.62 – 31.35 thì: A. a là số nguyên tố B. a là hợp số C. a không là số nguyên tố cũng không là hợp số 7. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố có kết quả bằng : A.2.3.4.5 B. 22.6.5 C. 23.3.5 D. 23.15 8. Kết quả của phép tính: 204 – 84 : 12 bằng: A.10 B.197 C.211 D Một kết quả khác II/ P hần tự luân: ( 8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Tính hợp lý nếu được: a. 163.54 + 46.163 b. 135:32 + 23.125 – 125:52 Bài 2: (2,5 điểm) .Tìm x biết: a. (2x - 6).22 = 25 b. 54 : (2x - 8) = 33 c. 15 – 7 .(x + 1) chia hết cho 5 và 20 < x 60. Bài 3: ( 3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì đều thừa 2 em. Tính số học sinh biết rằng số học sinh khối 6 của trường đó có khoảng từ 100 đến 150 em. Bài 4 :( 0,5 điểm) Chứng minh A = 7 + 72 + 73 + +736 là hợp số.
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN TIẾT: 40 ( theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiêm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 2 A. 111 B.112 C.113 D. 114 2. Số nào sau đây là UCLN (80; 96) A. 4 B.8 C.12 D.16 3. Số nào sau đây là BCNN (150; 25) A. 450 B. 300 C. 150 D. 0 4. Kết quả của phép tính 35.272 10 11 10 50 A. 3 B. 3 C. 81 D. 3 5. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số hang đơn vị là 3: A. 4 B. 5 C.6 D.7 6. Cho a = 34.62 – 34.35 thì: A. a là số nguyên tố B. a là hợp số C. a không là số nguyên tố cũng không là hợp số 7. Phân tích số 180 ra thừa số nguyên tố có kết quả bằng: A. 22.9.5 B. 4.32.5 C. 22.32.5 D. 22.3.15 8. Kết quả của phép tính: 204 – 84 : 12 bằng: A. 197 B. 211 C.10 D. Một kết quả khác II.Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) .Tính hợp lý nếu được a. 152.63 + 37.152 b. 53.8 + 135: 32 - 125:52 Bài 2: ( 2,5 điểm) .Tìm x biết 2 5 3 a. (3x - 9).3 = 3 b. 81 : (2x + 3) = 3 c. 18 – 7 .(x + 1) chia hết cho 6 và 20 x < 60 Bài 3: ( 3 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì đều thiếu 2 em. Tính số học sinh biết rằng số học sinh khối 6 của trường đó có khoảng từ 100 đến 150 em. Bài 4 :( 0,5 điểm) Chứng minh A = 7 + 72 + 73 + +736 là hợp số.
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC ĐỀ CHẴN TIẾT 40 ( Theo PPCT) I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0, 25 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B B C A C B II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) a) 163 . 54 + 46 . 163 = 163( 54 + 46) = 163 . 100 = 16300 ( 1 đ) b) 135:3² + 2³ . 125 -125: 5² = 135: 9 + 8.125 – 125: 25 =15 + 1000 – 5 = 1 010 ( 1 đ) Bài 2: (2,5 điểm) .Tìm x biết: a. (2x - 6).22 = 25 b. 54 : (2x - 8) = 33 2x-6 = 32:4 ( 0,25đ) 54 : (2x - 8) = 27 2x = 14 2x -8 = 54: 27 ( 0,25 đ) x = 7 ( 0,25 đ) 2x = 10 x = 5 ( 0,25 đ) c. 15 – 7 .(x + 1) chia hết cho 5 và 20 < x 60. Lập luận đựợc ( x +1) chia hết cho 5 Từ đó tìm được x là bội của 4 ( 0,25 đ) Kết hợp với điều kiện 20 < x 60 để tìm x = 24,28,32,36,40,44,48,52,56,60 (0,25đ) Bài 3: (3 điểm) Gọi số học sinh cần tìm là a 0,25 đ Lập luận để ( a -2) BC (6, 8, 10): 1,25 đ Tìm được BC (6, 8, 10) 0, 5 đ Tìm được BC (6, 8, 10) thông qua BCNN ( 6;8;10) 0,25 đ Kết hợp điều kiện tìm được a = 122 0,5 đ Trả lời 0,25 đ Bài 4: ( 0, 5 điểm) Chứng minh A = 7 + 72 + 73 + + 736 là hợp số. Chứng minh được a có nhiếu hơn 2 ước ( 1 ; 7 và A ) 0,5 đ
  4. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC ĐỀ LẺ TIẾT 40 ( Theo PPCT) I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0, 25 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B D B C A II. Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) .Tính hợp lý nếu được a. 152.63 + 37.152 b. 53.8 + 135: 32 - 125:52 = 152( 63 + 37) 0.5 đ = 125 .8 + 135 : 9 – 125 :25 0,5đ = 152 . 100 0,25 đ = 1000 + 15 – 5 0,25đ = 15200 0,25đ = 1010 0,25đ Bài 2: ( 2,5 điểm) .Tìm x biết 2 5 3 a. (3x - 9).3 = 3 b. 81 : (2x + 3) = 3 3x-9 = 27 0,5 đ 2x+3 = 81: 27 0,25đ 3x = 36 0,25 2x+3 = 3 0,25đ x = 12 0,25đ 2x = 0 0,25đ x = 0 0,25đ c. 18 – 7 .(x + 1) chia hết cho 6 và 20 x < 60 Lập luận đựợc ( x +1) chia hết cho 6 Từ đó tìm được x là bội của 5 ( 0,25 đ) Kết hợp với điều kiện 20 < x 60 để tìm x = 20,25,30,35,40,45,50,55(0,25 ®iÓm) Bài 3: (3 điểm) Gọi số học sinh cần tìm là a 0,25 đ Lập luận để ( a + 2) BC (6, 8, 10): 1,25 đ Tìm được BC (6, 8, 10) 0, 5 đ Tìm được BC (6, 8, 10) thông qua BCNN ( 6;8;10) 0,25 đ Kết hợp điều kiện tìm được a = 118 0,5 đ Trả lời 0,25 đ Bài 4: ( 0, 5 điểm) Chứng minh A = 7 + 72 + 73 + + 736 là hợp số. Chứng minh được a có nhiếu hơn 2 ước ( 1 ; 7 và A ) 0,5 đ