Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

doc 4 trang thienle22 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_18_theo_ppct_truong_thcs_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN Bài số 1: TIẾT 18 ( theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Bài 1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp A các chữ cái của từ “SÔNG ĐỒNG NAI” A,A = {S,Ô,N,G, Đ, Ô, N, G, N,A,I} B, A= {S,Ô,N,G,N,A,I,Đ} C,A= {S,Ô,N,G,Đ,A,I} D,A = {S,Ô,N,G,Đ, G,A,I}. Câu 2:Cho tập hợp A ={ 1;2;3} cách viết nào sau đây không đúng. A. {1;2} A B. {1;3} A C. 4 A D.{ 2;3} A Câu 3:tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 5 là: A. B= {2;3;4;5} B.{ 3;4;5} C. {3;4} D.{2;3;4} Câu 4: Số phần tử của tập hợp C = { 55;57;59; 99.}là: A. 44 phần tử B. 45 phần tử C. 22 phần tử D. 23 phần tử. Bài 2: ( 1 điểm) Điền dấu x vào ô thích hợp Câu Phép tính Đúng Sai 1 1911: 1911 = 19 2 57: 54 = 53 3 13n .13 = 13n+1 4 (23)2 = 25 II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Câu 1:( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) a) 3.52 – 16 : 22 b) 17.85 + 15.17 – 120 c) 12:{390:[500-(5³ +7² .5)]} Câu 2: (2 ®iÓm) T×m x N biÕt a) 5 (x-3) = 15 b) 5x+1 = 125 Câu 3:( 2,5 điểm) Tính nhanh a) A = 36.28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41 b) 38 + 41 + 117 + 159 + 62 c) C = ( 315 .4 + 5.315) : 316 Câu 4:( 0,5 điểm) Cho S = 1 + 2 + 2² + 2³ + . + 29 . So sánh S Với 5 . 28.
  2. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN Bài số 1:TIẾT 18 ( theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Bài 1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1:Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x N*/x.0 = 0} A, A= {0;1;2;3; .} B, A= {0} C, A= {1;2;3; .} D, A=  Câu 2:Cho tập hợp A ={ 1;2;3} cách viết nào sau đây đúng. A. {1;2} A B. {1;3} A C. 4 A D.{1; 2;3} A Câu 3:tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 10 là: A. B= {7;8;9;10} B.{8;9;10} C. {8;9} D.{7;8;9} Câu 4: Số phần tử của tập hợp C = { 22;24;26; 40.}là: A. 18 phần tử B. 19 phần tử C. 9 phần tử D. 10 phần C©u 2 (1 ®iÓm) §iÒn dÊu “x” vµo « thÝch hîp Phép tính Đúng Sai a) 53 . 54 = 57 b) 3n .3 = 3n+1 c) 15:1 = 15 d) 24.23 = 212 II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Câu 1:( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4.52 – 3.23 b)28.76 + 13.28 + 11.28 c)1024 : (17.25 + 15.25) Câu 2: (2 điểm) :Tìm x N biết a) 10 + 2x = 45:43 b) 52x-3 = 5 Câu 3:( 2,5 điểm) Tính nhanh a) A =42. 53 + 47. 156 – 47 . 114 b) B = 67 + 38 + 133 + 162 + 465 c) C = ( 315 .4 + 5.315) : 316 Câu 4:( 0,5 điểm) Cho S = 1 + 2 + 2² + 2³ + . + 29 . So sánh S Với 5 . 28.
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 18 ĐỀ CHẴN I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Bài 1( 1điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D D Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi câu 0, 25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án S Đ Đ S II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Câu 1:( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3.52 – 16 : 22 = 3. 25 – 16: 4 0,5đ = 75 – 4 = 71 0,5đ b) 17.85 + 15.17 – 120 = 17(85 + 15) – 120 0,5đ = 17. 100 – 120 0,25đ = 1700 -120 = 1580 0,25đ c) 12:{390:[500-(5³ +7² .5)]} = 12:{ 390:[500-(125+49.5)]} 0,25đ = 12:{ 390 :[500 – ( 125+245)]} 0,25đ = 12: { 390: ( 500 – 370)} 0,25đ = 12: (390: 130) = 12 : 3 = 4 0,25đ Câu 2: (2 ®iÓm) T×m x N biÕt ( Mỗi câu 1 điểm) a) 5 (x-3) = 15 b) 5x+1 = 125 (x -3) = 15:3 5x+1 = 53 0,5 đ x-3 = 5 x +1 = 3 0,25 đ x = 5 + 3 x = 4 0,25 đ x = 8 Câu 3:( 2,5 điểm) Tính nhanh ( câu a;b mỗi câu 1 điểm; câu c 0,5 đ) a) A = 36.28 + 36. 82 + 64.69 + 64.41 b)B = 38 + 41 + 117 + 159 + 62 0,25đ A = 36.( 28+82) + 64 .( 69 + 41) B = ( 38 +62)+( 41 + 159) +117 0,25đ A = 36 . 110 + 64 .110 B = 100 + 200 + 117 0,25 đ A = 110.(36 + 64) B = 417 0,25 đ A = 110 . 100 = 11000 c) C = ( 315 .4 + 5.315) : 316 C = 315 .( 4+5) : 316 0,25 đ C = 315 .32 : 316 C = 317: 316 = 3 0,25 đ Câu 4:( 1,0 điểm) Cho S = 1 + 2 + 2² + 2³ + . + 29. So sánh S Với 5 . 28. 2S = 2 + 2²+2³ + 24 + + 29+ 210 0.25 đ 2S – S = 210 – 1 Hay S = 210 – 1 < 210 = 2².28 = 4 .28 < 5. 28 0,25 đ Vậy S < 5. 28
  4. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIÊM TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 18 ĐỀ LẺ I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Bài 1( 1điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B D Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi câu 0, 25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án Đ S Đ S II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Câu 1:( 3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4.52 - 3.23 = 4. 25 - 3. 8 0,5đ = 100 - 24 = 76 0,5đ b)28.76 + 13.28 + 11.28 = 28.( 76 + 13 + 11) 0,5 đ = 28 . 100 = 2800 0,5đ c)1024 : (17.25 + 15.25) = 1024: ( 17 . 32 + 15. 32) 0,25đ = 1024: [( 17 +15) . 32] 0,25đ = 1024: ( 32. 32) 0,25đ = 1024:1024 = 1 0,25đ Câu 2: (2 điểm) : tìm x N biết a) 10 + 2x = 45:43 b) 52x-3 = 5 10 +2x = 42 2x -3 = 5 0,25 đ 10 + 2x = 16 2x = 5+3 0,25 đ 2x = 16 2x = 8 0,25 đ x = 8 x = 4 0,25 đ Câu 3:( 2,5 điểm) Tính nhanh a) A =42. 53 + 47. 156 – 47 . 114 A = 42. 53 + 47(156-114) 0,25 đ A = 42. 53 + 47. 42 0,25 đ A = 42.( 53 +47) = 42 . 100 = 4200 0.5 đ b) B = 67 + 38 + 133 + 162 + 465 B = ( 67+ 133) +( 38 +162) +465 0,5 đ B = 200 + 200 + 465 = 865 0,5 đ c) C = ( 315 .4 + 5.315) : 316 C = 315( 4 +5) : 316 C = 315 .32 : 316 C = 317: 316 = 3 0,5 đ Câu 4:( 0,5 điểm) Cho S = 1 + 2 + 2² + 2³ + . + 29 . So sánh S Với 5 . 28. 2S = 2 + 2²+2³ + 24 + + 29+ 210 2S – S = 210 – 1 0,25 đ Hay S = 210 – 1 < 210 = 2².28 = 4 .28 < 5. 28 0,25 đ Vậy S < 5. 28