Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 68 - Trường THCS Đông Dư
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 68 - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_so_hoc_6_tiet_68_truong_thcs_dong_du.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 68 - Trường THCS Đông Dư
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Đông Dư Môn:Số học 6 – Tiết 68 Đề lẻ Thời gian: 45 phút I.TRẮCNGHIỆM(3điểm) Bài 1(1điểm): Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 2) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 . 3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 4) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. Câu 2 : (2 điểm) Chọn đáp án đúng : 1/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các s ố nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 3; 19;5;1;0 B. 3; 19;0;1;3;5 C. 0;1; 3;3;5; 19 D. 19; 3;0;1;3;5 2/ Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A.2009 + 5 – 9 – 2008 B.2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 – 2008 D. 2009 – 5 + 9 + 2008 3/ Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C.1 và 5 D.1;-1;5;-5 4/ Giá trị của (-4)3 bằng: A. -12 B. -64 C. 12 D. 64 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài1: (2,5điểm) Thực hiện phép tính(Bằng cách hợp lý nếu có thể): a) 100 + (-520) + 1140 + (-620) b) 13 – 18 – (-42) – 15 c) (-12).(-13) + 13.(-22) d) (-167).83 + 167.(-17) - │50 - 87│ Bài 2: (2 điểm) Tìm x Z biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) x 10 3 c,3(2-x) +98= -5(x-6) d)(x+7)(8-x)=0 Bài 3: (1,5 điểm) a) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn . 5 x 5 b) Tìm năm bội của -6. Bài 4(1 điểm): Tìm x, y € Z sao cho: a) (2x-1)(y-4)=-13 b) -10⁞( x-1) HẾT GV ra đề ký Tổ trưởng chuyên môn ký
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Đông Dư Môn:Số học 6 – Tiết 68 Đề chẵn Thời gian: 45 phút I.TRẮCNGHIỆM(2điểm) Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) Trong các số nguyên âm sau, số lớn nhất là: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 2) Câu nào sai ? A. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm O trên trục số. B. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó. C. Giá trị tuyệt đối của số O là số đối của nó. D.Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó. 3) Cho biết 8.x 0. Số x có thể bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 0 4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của -4 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} Bài 2: Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 1) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 2) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 3) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. 4) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 . II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 3: (2,5 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -4; 0; 7. b) Tính giá trị của: 0 ; 9 ; 7 . c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -3; 5; -6; -12; 9; 0. Bài 4: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (-95) + (-105) b) 38 + (-85) c.(-12).(-13) + 22.(-13) d.(-167).83 + 167.(-17) - │50 - 87│ Bài 5: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 7 + x = 3 b) 5x = -75 c) |2x-1| = 3. Bài 6: (1 điểm) a) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa -4≤ x≤ 5 ; b) Tìm số nguyên x thỏa mãn -10 ⋮ ( x-1) HẾT GV ra đề ký Tổ trưởng chuyên môn ký
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 68 ĐỀ LẺ Bài Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1 1. C 2. B 3. B 4. C 1 2 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S 1 II. Tự luận 3 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1. 0,75 b) Giá trị tuyệt đối của: 0 0; 9 9; 7 7 . c) Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: -12; -9; -5; 0; 3; 6. 0,75 1 4 a) (-95) + (-105) = - 200 0,5 b) 38 + (-85) = - 47 0,5 c) 27.( -17) + (-17).73 = (– 17).(27 + 73) = (-17).100 = - 1700 1,0 d) 512.(2-128) -128.(-512) = 512.2 – 512.128 + 128.512 = 1024 1,0 5 a) 5 + x = 3 x = 3 – 5 0,25 x = -2 0,5 b) 15x = -75 x = -75 : 15 0,25 x = -5 0,5 6 a) Các số nguyên x thỏa mãn 5 x 5 là: -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4. 0,5 b) Tỡm đỳng 5 bội của 6. 0,5
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 68 ĐỀ CHẴN Bài Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1 1. C 2. B 3. B 4. C 1 2 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S 1 II. Tự luận 3 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1. 0,75 b) Giá trị tuyệt đối của: 0 0; 9 9; 7 7 . c) Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: -12; -9; -5; 0; 3; 6. 0,75 1 4 a) (-95) + (-105) = - 200 0,5 b) 38 + (-85) = - 47 0,5 c) 27.( -17) + (-17).73 = (– 17).(27 + 73) = (-17).100 = - 1700 1,0 d) 512.(2-128) -128.(-512) = 512.2 – 512.128 + 128.512 = 1024 1,0 5 a) 5 + x = 3 x = 3 – 5 0,25 x = -2 0,5 b) 15x = -75 x = -75 : 15 0,25 x = -5 0,5 6 a) Các số nguyên x thỏa mãn 5 x 5 là: -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4. 0,5 b) Tỡm đỳng 5 bội của 6. 0,5