Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 67 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

doc 4 trang thienle22 4010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 67 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_lop_7_tiet_67_ppct_truong_thcs_co_bi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình lớp 7 - Tiết 67 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

  1. Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra Môn Hình lớp 7 trường THCS cổ bi Tiết : 67 (ppct) Đề Lẻ Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Câu 1: ( 2 điểm ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước kết quả đúng : 1/ Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông: A. 2 cm; 3 cm; 4 cm B. 3 cm; 3 cm; 6 cm C. 3 cm; 4 cm; 5 cm D. 4 cm; 5 cm; 7 cm 2/ Cho tam giác MNP. Đường phân giác MH của góc M và đường phân giác NK của góc N cắt nhau tại O. Khi đó điểm O : A. Cách đều 3 cạnh của tam giác B. Cách đều 3 đỉnh của tam giác C. Là trực tâm của tam giác D. Cách đỉnh M và N một khoảng bằng MH và NK 3/: Trong tam giác ABC, điểm I cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó I là giao điểm của: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực 4/ : Cho G là trọng tâm tam giác ABC A A. B . C . D. G B C M Câu2:Điền đỳng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ụ trống sau (( 2 điểm ): a. . Trong hai đường xiờn, đường xiên nào cú hỡnh chiếu lớn hơn thỡ lớn hơn. b. Tam giỏc ABC cú Aˆ > Bˆ thỡ CB > AC. II Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1:(3 điểm ) Cho tam giác ABC. hai đường trung tuyến AM, BN cắt nhau tại G. a. Tính độ dài AG nếu AM = 9 cm. b. Tính độ dài GN nếu biết GB = 4 cm. Bài 2::(4 điểm) : Cho tam giác ABC có Aˆ =900 và BD là đường phân giác .Trên BC lấy điểm E sao cho BE=BA . a) Chứng minh AD=DE và BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE b) Kẻ AH vuông góc với BC .Chứng minh :AE là tia phân giác của góc HAC. c) Chứng minh AD < CD . d) Gọi tia Cx là tia đối của tia CB.Tia phân giác của góc ACx cắt đường thẳng BD tại K .Tính số đo góc BAK.
  2. Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra Môn Hình lớp 7 trường THCS cổ bi Tiết : 67 (ppct) Đề Chẵn Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Câu 1: ( 2 điểm ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước kết quả đúng : 1/ Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông: A.2 cm; 3 cm; 4 cm B. 3 cm; 4 cm; 5 cm C. 3 cm; 3 cm; 6 cm D. 4 cm; 5 cm; 7 cm 2/ Cho tam giác MNP. Đường phân giác MH của góc M và đường phân giác NK của góc N cắt nhau tại K. Khi đó điểm K : A.Cách đều 3 đỉnh của tam giác B.Cách đều 3 cạnh của tam giác C.Là trực tâm của tam giác D.Cách đỉnh M và N một khoảng bằng MH và NK 3/: Trong tam giác ABC, điểm I là trực tâm của tam giác. Khi đó I là giao điểm của: A.Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường trung trực D. Ba đường phân giác 4/ : Cho G là trọng tâm tam giác ABC A A. B . C . D. G B C M Câu2:Điền đỳng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ụ trống sau (( 1 điểm ): a. Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua một điểm,điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác b. Tam giỏc ABC cú Aˆ > Bˆ thỡ CB AD. d)Gọi tia Cy là tia đối của tia CB.Tia phân giác của góc ACy cắt đường thẳng BD tại M .Tính số đo góc BAM
  3. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 67 (ppct) Đề lẻ I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ):Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu1 Câu 2 1 2 3 4 a b C A D A S Đ II Phần tự luận (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 Vẽ hình đúng,GT,KL đúng 1 a) Tính đúngAG=6cm 1 b) Tính đúngGN=2cm 1 2 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 1 b) Làm đúng 1 c )Làm đúng 1 d )Làm đúng 0,5 Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 67(ppct) Đề Chẵn I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ):Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu1 Câu 2 1 2 3 4 a b B A C C Đ S II Phần tự luận (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 Vẽ hình đúng,GT,KL đúng 1 a) Tính đúngAG=8cm 1 b) Tính đúngGN=1,5cm 1 2 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 1 b) Làm đúng 1 c )Làm đúng 1 d )Làm đúng 0,5
  4. I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ):Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu1 Câu 2 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 D A C D C B C A Đ S S Đ II Phần tự luận (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 8 1 0,5-0,5-0,5 a) b) 2 c)4 15 3 2 5 0,5-0,5 a) x= b) x= 3 6 3 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6C là : 42 học sinh 0,5 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6B là : 36học sinh 0,5 -Lập luận và tính được : Số học sinh lớp 6A là : 42 học sinh 0,5 4 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 0,5 b) Làm đúng 0,5 c )Làm đúng 0,5 d )Làm đúng 0,5 5 n=41 0,5