Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 19 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

doc 3 trang thienle22 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 19 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_9_tiet_19_ppct_truong_thcs_co_b.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 19 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

  1. Phòng GD & ĐT huyện gia lâm đề kiểm tra Môn Hình học Lớp 9 Trường thcs cổ bi Tiết: 19 (theo PPCT) Đề lẻ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH và AB = 12, AC = 5, BC = 13 1) CosB bằng: 5 12 5 A: B: C: 12 13 13 B 2) TanC bằng: 12 5 12 A: B: C: 5 12 13 3) SinB bằng: H AH AH AB A: B: C: AB BH BC 4) CotC bằng: C AB AC HC A A: B: C: BC BC AH Câu 2: (2 điểm) Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) sin2 = 1 + cos2 e) b = a sinB = a cosC b) sin = cos(900 - ) f) c = b tanB = b cotC c) 0 < sin , cos < 1 g) sinB = cosC d) cot = 1 - tan h) tanB = 1/cotB (với là góc nhọn; a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông, Bˆ Cˆ = 900) Khi làm bài: nếu câu a) đúng thì ghi a) Đ còn a) sai thì ghi a) S II. Phần Tự Luận: (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Cho tam giác CDE vuông tại D. Biết DC = 8cm, góc C = 300. Hãy giải tam giác vuông CDE. 3 Bài 2 (1điểm): Tính độ lớn của góc và dựng góc biết tan = . 5 Bài 3.(3,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DF = 11, EF = 25 a) Tính góc DFE. b) Tia phân giác trong của góc DFE cắt DE tại K. Tính KD. c) Vẽ DH  KF tại H. DH kéo dài cắt EF tại M. Tính ME. Bài 4.(0,5điểm): Rút gọn biểu thức: B= (1 + cot2a).(1 - cos2a) - (1 + tan2a). (1 - sin2a) o0o
  2. Phòng GD & ĐT huyện gia lâm đề kiểm tra Môn Hình học Lớp 9 Trường thcs cổ bi Tiết: 19 (theo PPCT) Đề chẵn Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Chọn chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH và AB = 12, AC = 5, BC = 13 1) CosC bằng: 5 12 5 A: B: C: 12 13 13 B 2) CotB bằng: 12 12 13 A: B: C: 13 5 12 3) SinC bằng: H AH AH AB A: B: C: AB BH BC 4) TanC bằng: C AB AH HC A A: B: C: BC HC AH Câu 2: (2 điểm) Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) sin2 = 1 - cos2 e) c = a sinC = a cosB b) sin = cos(900 + ) f) b = c tanC = c cotB c) 0 < tan , cot < 1 g) tanB = cot (900 - C) d) cot .tan = 1 h) tanB = cotC (với là góc nhọn; a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông, Bˆ Cˆ = 900) Khi làm bài: nếu câu a) đúng thì ghi a) Đ còn a) sai thì ghi a) S II. Phần Tự Luận: (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC = 8cm, góc C = 600. Hãy giải tam giác vuông ABC. 3 Bài 2 (1,5điểm): Tính độ lớn của góc và dựng góc biết sin = . 7 Bài 3.(4điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12, AC = 18. a) Tính góc ACB. b) Tia phân giác trong của góc ACB cắt AB tại I. Tính AI. c) Vẽ AH  CI tại H. AH kéo dài cắt BC tại K. Tính KB. Bài 4.(0,5 điểm): Rút gọn biểu thức: B= (1 + tan2a).(1 - sin2a) - (1 +cot2a). (1 - cos2a) o0o
  3. Phòng GD & Đt Gia Lâm Hướng dẫn chấm và biểu điểm TRường THCS Cổ bi Đề kiểm tra tiết: 19 (theo PPCT) Đề lẻ Đề chẵn Điểm I. Phần Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 (1đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ Bài 1 (1đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ 1 1-B, 2-A, 3-A, 4-C, 1-C, 2-B, 3-C, 4-B, Câu 2 (2đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ Bài 2 (2đ): Mỗi ý đúng được 0,25đ 2 a. S e. Đ a. Đ e. Đ b. Đ f. S b. S f. S c. Đ g. Đ c. S g. S d. S h. Đ d. Đ h. Đ II. Phần tự luận: ( 7điểm) Bài 1.(1,5 điểm): - Vẽ hình, tính được độ lớn góc - Tính được độ lớn góc 0,5 - Tính đúng cạnh huyền - Học sinh nêu cách dựng đúng 0,5 - Tính đúng cạnh góc vuông - Vẽ đúng 0,5 Bài 2.(1,5 điểm): - Tính được độ lớn góc - Tính được độ lớn góc 0,5 - Học sinh nêu cách dựng đúng - Học sinh nêu cách dựng đúng 0,5 - Vẽ đúng - Vẽ đúng 0,5 Bài 2.(3,5 điểm): - Vẽ hình đúng câu a - Vẽ hình đúng câu a 0,5 a) DFE 640 a) ACB 340 1 b) KD 6, 874 b) AI 5,503 1 c) ME =14 c) BK 3, 633 1 Bài 4. ( 0,5 điểm): Tính đúng B = 0 Tính đúng B = 0 1