Đề kiểm tra môn Hình học 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 3 trang thienle22 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_9_tiet_19_theo_ppct_truong_thcs_kie.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHỊNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC 9 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 19 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 1 I /TRẮC NGHIỆM(2,5đ): Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Sin bằng 5 5 3 3 5 cm A. B. C. D. 4 cm 3 4 5 4 3 cm Câu 2: Cos600 bằng: 3 1 1 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 3: Cho tam giác ABC vuơng tại A. Biểu thức nào sau đây đúng A. sinB = sinCB. tanB = cotCC. Sin 2C + cos2B = 1D. Cả 3 đều sai Câu 4: Xem hình 1. Độ dài x bằng: A. 2 B. 3 Hình 1 C. 4 D. 5 Câu 5: Xem hình 2. Tính x ta được kết quả sau: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Hình 2 II / TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1 (2,5đ) Khơng dùng máy tính , hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần a) cot200; cot550; tan360; cot220; tan760 b) sin60o; cos340; sin440; cos370; sin180 Bài 2 (5đ) Cho ABC (A = 900) , biết AB = 3cm, BC = 5 cm. a) Tính AC, AH, BH, CH (AH là đường cao cùa tam giác ABC, H BC). b) Tính số đo gĩc B, gĩc C? c) Gọi hình chiếu của H trên cạnh AB, AC lần lượt là I và Q. CMR: AI. AB = AQ. AC = AB2 – BH2 d) Tính diện tích tứ giác AIHQ.
  2. PHỊNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MƠN HÌNH HỌC 9 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 19 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 2 I /TRẮC NGHIỆM(3đ): Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Xem hình 3. CosC bng: A. 5/3 B. 4/5 Hình 1 C. 5/4 D. 3/5 Câu2: Với là một gĩc nhọn tùy ý, thì : sin sin A.tan B. cot cos cos C. tan + cot = 1 D. sin2 - cos2 =1 Câu3: Xem hình 2. Độ dài x bằng: A. 1 B. 2 Hình 2 C. 3 D. 4 Câu 4:. Xem hình 3. Tính x ta được kết quả: A. 6 B. 5 Hình 3 C. 4 D. 3 Câu5: Cho tam giác BDC vuơng tại D, Bµ 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: A. 3 cmB. 12 cmC.D. 3 cm 3 3 cm II / TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1 (2,5đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần. a) cos240; sin540; sin 42o; cos350; sin780 b) tan330; cot450; cot300; cot270; tan660 Bài 2 (5đ)) Cho ABC , (A = 900 ) biết AB = 3cm, AC = 4 cm. a) Tính BC, AH, BH, CH (AH là đường cao cùa tam giác ABC, H BC). b) Tính số đo gĩc B, gĩc C? c) Gọi hình chiếu của H trên cạnh AB, AC lần lượt là M và N. CMR: AM . AB = AN . AC = HB. HC d) Tính diện tích tứ giác AMHN.
  3. PHỊNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 19 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ I TRẮC NGHIỆM(2,5đ) I TRẮC NGHIỆM(2,5đ) Chọn đúng mỗi ý 0,5đ Chọn đúng mỗi ý 0,5đ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 A A B A B C A C D A II TỰ LUẬN (7,5đ) II TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1:(2,5đ) Bài 1:(2,5đ) Mỗi câu được 1,25đ gồm đủ các bước Mỗi câu được 1,25đ gồm đủ các bước - Đổi về cùng một tỉ số lượng giác 0,5đ - Đổi về cùng một tỉ số lượng giác 0,5đ - Lập luận và sắp xếp đúng 0,5 - Lập luận và sắp xếp đúng 0,5 - Trả lời đề bài 0,25đ - Trả lời đề bài 0,25 Bài 2:(5đ) Bài 2:(5đ) - Vẽ hình đúng gt,kl : 0,25đ - Vẽ hình đúng gt,kl : 0,25đ a)- Tính đúng BC, AH, BH, CH 1,75đ a)- Tính đúng BC, AH, BH, CH 1,75đ b)- Tính đúng số đo gĩc B, gĩcC 0,75đ b)- Tính đúng số đo gĩc B, gĩcC 0,75đ c) Chứng minh đúng 1đ c) Chứng minh đúng 1đ d) Chứng minh tứ giác là hcn 0,5đ d) Chứng minh tứ giác là hcn 0,5đ Tính diện tích tứ giác 0,75đ Tính diện tích tứ giác 0,75đ