Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 63 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

doc 3 trang thienle22 2950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 63 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_9_tiet_63_theo_ppct_truong_thcs_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 63 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 63 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y 2x2 A. 0;0 B. 1;2 C. 1;2 D. 2;1 2/ Phương trình m 1 x2 4x 1 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 1 3/ Phương trình ax 2 bx c 0; a 0 có nghiệm thì A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 4/ Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x 5x 6 0 . Khi đó: A. x1 x2 5; x1.x2 6 B. x1 x2 5; x1.x2 6 C. x1 x2 5; x1.x2 6 D. x1 x2 5; x1.x2 6 5/ Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0; a 0 có tích a.c 0 thì luôn có A. Hai nghiệm cùng dấu B. Hai nghiệm trái dấu C. Hai nghiệm cùng dương D. Vô nghiệm 6/ Nếu u v 7; u.v 12 thì u, v là nghiệm của phương trình A. x2 7x 12 0 B. x2 7x 12 0 C. x2 7x 12 0 D. x2 7x 12 0 II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1 Bài 1 (3 điểm): Cho hàm số y x2 P 2 a) Vẽ đồ thị hàm số trên. 1 b) Tìm a, b để đường thẳng y ax b tiếp xúc với (P) tại điểm A 1; . 2 Bài 2 (4 điểm): Cho phương trình x2 2x m 0 a) Giải phương trình với m = -8. b) Tìm m để phương trình có nghiệm? c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 3 .
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 63 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y 3x2 A. 0;0 B. 1;3 C. 1;3 D. 3;1 2/ Phương trình m 1 x2 4x 1 0 là phương trình bậc hai ẩn x khi A. m 0 B. m 1 C. m 1 D. m 1 3/ Phương trình ax 2 bx c 0; a 0 có hai nghiệm thì A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 4/ Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x 6x 8 0 . Khi đó: A. x1 x2 6; x1.x2 8 B. x1 x2 6; x1.x2 8 C. x1 x2 6; x1.x2 8 D. x1 x2 6; x1.x2 8 5/ Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0; a 0 có tích a.c 0 thì luôn có A. Hai nghiệm cùng dấu B. Hai nghiệm trái dấu C. Hai nghiệm cùng dương D. Vô nghiệm 6/ Nếu u v 7; u.v 12 thì u, v là nghiệm của phương trình A. x2 7x 12 0 B. x2 7x 12 0 C. x2 7x 12 0 D. x2 7x 12 0 II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1 Bài 1 (3 điểm): Cho hàm số y x2 P 2 a) Vẽ đồ thị hàm số (P). 1 b) Tìm a, b để đường thẳng y ax b tiếp xúc với (P) tại điểm A 1; . 2 Bài 2 (4 điểm): Cho phương trình x2 2x m 0 a) Giải phương trình với m = -8. b) Tìm m để phương trình có nghiệm? c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 4 .
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 63 (theo PPCT) Đề chẵn Đề lẻ I/ Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. I/ Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 D C B D C C D B B C B A II/ II/ Bài 1: Bài 1: a) Lập bảng giá trị đúng ( 0,5 đ) a) Lập bảng giá trị đúng ( 0,5 đ) Vẽ đồ thị đúng ( 1,5 đ) Vẽ đồ thị đúng ( 1,5 đ) b) Tìm đúng a = -1 ( 0,75đ) b) Tìm đúng a = 1 ( 0,75đ) 1 1 Tìm được b (0,25 đ) Tìm được b (0,25 đ) 2 2 Bài 2: Bài 2: a) Tìm được x1 4; x2 2 (1.5đ) a) Tìm được x1 4; x2 2 (1.5đ) b) m 1 (1 đ) b) m 1 (1 đ) 5 c) Tìm được m 3 (1,5đ) c) Tìm được m (1,5đ) 4