Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 49 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 49 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_dai_so_lop_9_tiet_49_theo_ppct_truong_thcs_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 9 - Tiết 49 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 49 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất. Câu 1: Cặp số ( 2; -1) là nghiệm của phương trình nào sau đây A. 3x y 5 B. 3x 2y 1 C. 2x y 3 D. 2x y 5 3x y 2 Câu 2: Hệ phương trình 3x y 2 A. có vô số nghiệm B. có nghiệm duy nhất C. có hai nghiệm D. vô nghiệm Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm x y 1 3x 2y 1 5x y 2 x y 0 A. B. C. D. x y 1 3x 2y 1 5x y 2 x y 0 3x 2y 1 Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x 2y 3 A. (1; -1) B. (1; 1) C. (-2; -1) D. (-1; 2) Câu 5: Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình x y 0 để được một hệ có vô số nghiệm? A. x y 1 B. x y 2 C. x y 1 D. 2x 2y 0 2x 5y 5 Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây tương đương với hệ phương trình 2x 3y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 D. A. B. C. 0x 8y 10 4x 8y 10 0x 2y 10 4x 8y 10 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) x y 1 Bài 1 (2 điểm): Giải hệ phương trình sau 2x y 1 Bài 2 (4 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình Hai người cùng làm một công việc trong 3 giờ thì xong. Nếu họ cùng làm 2 giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác và người thứ hai làm tiếp 4 giờ thì xong công việc. Tính thời gian mỗi người làm riêng xong công việc ? Bài 3 (1 điểm): Xác định a và b để đồ thị hàm số y ax+b đi qua điểm A(-5; 3) và B(3; 1).
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 49 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn và ghi vào bài làm chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất. Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y 3? A. (-2; 1) B. (1; -1) C. (2; -1) D. (3; -3) 3x y 2 Câu 2: Hệ phương trình 3x y 2 A. có vô số nghiệm B. có nghiệm duy nhất C. có hai nghiệm D. vô nghiệm Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất x y 1 3x 2y 1 5x y 2 x y 0 A. B. C. D. x y 1 3x 2y 1 5x y 2 x y 0 3x 2y 1 Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình x 2y 3 A. (1; -1) B. (1; 1) C. (-2; -1) D. (-1; 2) Câu 5: Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình x y 0 để được một hệ vô nghiệm? A. x y 1 B. x y 2 C. y x 1 D. 2x 2y 0 2x 5y 5 Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây tương đương với hệ phương trình ? 2x 3y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 2x 5y 5 A. B. C. D. 0x 8y 10 4x 8y 10 0x 2y 10 4x 8y 10 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) x y 1 Bài 1 (2 điểm): Giải hệ phương trình sau 2x y 1 Bài 2 (4 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình Để hoàn thành một công việc, hai tổ phải cùng làm trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm chung, tổ 2 được điều đi làm việc khác, tổ1 hoàn thành nốt công việc trong 10 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi tổ làm xong công việc trong bao lâu? Bài 3 (1 điểm): Xác định a, b để đồ thị hàm số y ax+b đi qua điểm A(-4; 3) và B(-6; -7).
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 49 (theo PPCT)