Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Bài kiểm tra số 1 - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 4 trang thienle22 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Bài kiểm tra số 1 - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_7_bai_kiem_tra_so_1_truong_thcs_ninh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Bài kiểm tra số 1 - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 Bài kiểm tra số 1 Trường: . Lớp: THỜI GIAN: 45 PHÚT Họ tên: ĐỀ I I.TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) CÂU 1: Làm tròn số 12,7362 đến hàng phần trăm ta được: A. 12,73 B. 12,74 C. 12,736 D. 12,737 CÂU 2: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn thuần hoàn? 3 17 6 9 A. B. C. D. 8 25 9 6 CÂU 3: Từ đẳng thức: x.4 = y.5 ta suy ra được tỉ lệ thức nào? A. x : 4 y :5 B. x :5 4 : y C. x : y 4 :5 D. x : y 5: 4 CÂU 4: Cho biết: 166 = ( 82 )x. Vậy, x bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 II.TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) CÂU 5 : ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính sau : 1 1 1 a) 3 0,5 . 1 2 27 3 b) 45.32 210 23.30 CÂU 6 : ( 2 điểm ) Tìm x biết : x 30 a) 3 18 b) x 1 3 CÂU 7 : ( 3 điểm ) Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết các góc A, B,C tỉ lệ với 3,4,5. CÂU 8 : ( 1 điểm ) So sánh : 2100 và 1030 HẾT
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Bài kiểm tra số 1 MÔN : ĐẠI SỐ 7.NĂM HỌC 2016 - 2017. I.TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm ) Hs chọn đúng một đáp án được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D A I.TỰ LUẬN( 8 điểm ) THANG CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 1 1 7 1 1 4 a) 3 0,5 . 1 = . 0,5 2 27 3 2 2 27 3 Câu 1 4 13 = 3. 0,5 5 27 3 9 b) 45.32 210 23.30 = 45.32 210 23.30 1024.9 1024 8.30 0,5 =10240 – 240 = 10000 0,5 x 30 a) x.18 30 .3 0,5 3 18 CÂU 30 .3 6 x 0,25 18 0,25 x 5 b) x 1 3 x 1 3 hoac x 1 3 0,5 x = 4 hoặc x = -2 0,5 Gọi x, y, z lần lượt là số đo của các góc A;B;C.Ta có: x:y:z tỉ lệ với 3:4:5 0,5 và x + y + z = 1800. 0,5 x y z x y z 1800 Nên : 150 ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau). Câu 3 4 5 3 4 5 12 1 7 Suy ra : x = 3.150 = 450 0,25 y = 4.150 = 600 0,25 z = 5.150 = 750. 0,25 Vậy , µA = 450 ; Bµ = 600 ; Cµ = 750. 0,25 2100 = 210.10 = ( 210)10 = 102410 0,25 Câu 1030 = 103.10 = (103)10 = 100010. 0,25 8 Do 100010 < 102410 nên 1030 < 2100 . 0,5
  3. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 Bài số 1 Trường: . Lớp: NĂM HỌC 2016-2017 Họ tên: Thời gian: 45 phút ĐỀ II I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 3 8 2,13 A. B. C. D. 3 0 5 2 2 Câu 2: Kết quả phép tính 0,35 . bằng : 7 A. 0,1 B. – 1 C. – 10 D. – 100 Câu 3: Cho m = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m  3,8 0,26 Câu 4: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : x 0,39 A. – 5,7 B. 5,7 C. – 6 D. – 3 Câu 5: Cho m 9 thì m bằng : A. 9 B. 3 C. 81 D. 27 2008 1004 2 4 Câu 6: Kết quả của phép tính : là: 5 25 1004 1004 2 2 4 5 A. B. C. 1 D. 5 25 2 II/ TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: (2điểm) Tính 5 3 2 1 4 2012 a) . b) 64 1 9 10 5 2 25 Bài 2: (2điểm) Tìm x , biết : 11 5 a) .x 0,25 b) x 1 5 32 12 6 Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (1điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
  4. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 Bài số 1 Trường: . Lớp: NĂM HỌC 2016-2017 Họ tên: Thời gian: 45 phút ĐỀ II ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM 35điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A D A C C II/ TỰ LUẬN (7điểm) Đề 1 Bài 1 5 a) Tính đúng (2đ) 90 1,0 1 2 23 b) Tính đúng .8 1 1,0 2 5 5 Bài 2 7 a) Tìm được x (2đ) 11 1,0 b) Ta có x 1 5 2 5 1,0 x 1 2 x 1 Bài 3 Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được 0,5 (2đ) x y z và x + y + z = 13,2 3 4 5 0,5 x y z x + y + z 13,2 1,1 3 4 5 3 4 5 12 0,5 Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 0,5 18 Bài 4 a) 290 25 3218 (1đ) 18 536 52 2518 0,25 Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. 0,25 Do đó 290 > 536 27 3 9 9 b) 2 2 8 0,25 18 2 9 9 3 3 9 0,25