Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử 9 (Đề 2) - Trường THCS Đa Tốn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử 9 (Đề 2) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_mon_lich_su_9_de_2_truong_thcs_da_ton.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử 9 (Đề 2) - Trường THCS Đa Tốn
- PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN LỊCH SỬ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 45 phút Bài tập trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng: Câu 1. Đảng Cộng sản Đông Dương họp Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II tại đâu? A. Hương Cảng (Trung Quốc). B. Ma Cao (Trung Quốc). C. Pác Bó (Cao Bằng). D. Chiêm Hoá (Tuyên Quang). Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào dưới đây đã thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp? A. .Đức. B. Mê-hi-cô. C. Pa-ki-xtan. D. Ấn Độ. Câu 3. Cơ hội mới để kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng “thần kì’ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là khi nào? A. Nhật Bản kí với Mĩ Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (1951). B. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Triều Tiên (1950). C. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954). D. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu-ba (1964). Câu 4. Sau tháng 5/1955, tình hình miến Bắc Việt Nam như thế nào? A. Pháp đóng quân ở Hà Nội. B. Mĩ hoàn toàn chiếm đóng miền Bắc. C. Pháp đóng quần ở Hải Phòng. D. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng. Câu 5. Năm 1957, Liên Xô đã đạt được thành tựu gì về khoa học - kĩ thuật? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Phối hợp với Mĩ xây dựng trạm vũ trụ Hoà Bình. D. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. Câu 6. Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản bước vào giai đoạn nào? A. Phục hồi và phát triển. B. Khủng hoảng trầm trọng, C. Phát triển "thần kì”. D. Phát triển xen kẽ với suy thoái. Câu 7. Năm 1923, một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây? A. Đoàn Thanh niên. B. Hội Phục Việt.
- C. Việt Nam nghĩa đoàn. D. Đảng Lập hiến. Câu 8. Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) của Ba thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù chính, cụ thể, trước mắt của nhân dân Đông Dương là gì? A. Phát xít Nhật và chế độ phong kiến B. Thực dân Pháp C. Đế quốc, phát xít Pháp – Nhật D. Phát xít Nhật Câu 9.Nhằm giải quyết khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa đã phát động phong trào nào? A. “Tuần lễ vàng”, lập hũ gạo cứu đói B. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm C. Tăng gia sản xuất, tổ chức “ ngày đồng tâm” D. “Tuần lễ vàng”, xây dựng “Quỹ độc lập” Câu 10. Hình thức chính quyển được thiết lập trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Nghệ An và Hà Tĩnh là gì? A. Xô viết công - nông. B. Dân chủ cộng hoà. C. Xô viết công - nông - binh. D. Xã hội chủ nghĩa. Câu 11. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2/1951) đã thông qua những văn kiện quan trọng nào dưới đây? A. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam và Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến". B. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến" và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi ; C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến". D. Báo cáo chính trị và báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam. Câu 12. Ngày 25/4/1976, ở Việt Nam đã diễn ra sự kiện chính trị nào dưới đây? A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước B. Quốc hội khóa VI bắt đầu kì họp đầu tiên tại Hà Nội C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức ở Sài Gòn D. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng lao động Việt Nam Câu 13. Những giai cấp, tầng lớp mới xuất hiện trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ( 1919 – 1929) là gì? A. Tư sản, địa chủ. B. Nông dân, tiểu tư sản C. Tư sản, tiểu tư sản. D. Công nhân, nông dân Câu 14. Nguyên nhân khách quan nào dưới đây đã giúp kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thị trường chung toàn chầu Âu được hình thành.
- B. Sự cạnh tranh mạnh mẽ của các nước Đông Âu. C. Sự cạnh tranh mạnh mẽ của Liên Xô. D. Sự viện trợ của Mĩ trong Kế hoạch Mác-san. Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc? A. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới. B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước. C. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia. D. Tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước. Câu 16. Hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương là gì? A. Chỉ chủ trương đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ. B. Không chủ trương thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất. C. Còn nặng về đấu tranh giai cấp. D. Chỉ chú trọng nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế. Câu 17. Thành tựu lớn nhất của Việt Nam trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 - 1990 ) về lương thực là gì? A. Mở rộng diện tích trồng các loại cây lương thực. B. Đáp ứng được nhu cầu lương thực trong nước, có dự trữ và xuất khẩu, C. Chuyển sang chuyên canh cây lúa ở đồng bằng sông Cửu Long. D. Lai tạo được nhiểu giống lúa mới có năng suất vượt trội. Câu 18. Phương châm tiến hành cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam là gì? A. Đánh ăn chắc, đánh chắc thắng. B. Đánh du kích ngắn ngày. C. Đánh nhanh, thắng nhanh. D. Thẩn tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng. Câu 19. Kẻ thù trước mắt của cách mạng Đông Dương được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 là gì? A. Giai cấp địa chủ, phong kiến. B. Thực dân Pháp và tay sai. C. Phản động Pháp ở thuộc địa và tay sai. D. Phát xít Nhật và tay sai Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là bối cảnh lịch sử khi Mĩ phát động cuộc Chiến tranh lạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhiều trung tâm kinh tế - tài chính lớn xuất hiện. B. Các nước dân chủ nhân dân ra đời ở Đông Âu. C. Thành công của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở Trung Quốc.
- D. Sự lớn mạnh của Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết. Câu 21. Nội dung nào dưới đây nằm trong Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi (12/1950) của thực dân Pháp? A. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tấn công chiến lược ở Trung Bộ B. Mở thế tiến công quy mô lớn nhằm tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc. C. Gấp rút xây dựng lực lượng, bình định vùng tạm chiếm và tấn công lực lượng cách mạng. D. Thiết lập hệ thống phòng ngự trên đường số 4 để khóa chặt biên giới Việt - Trung Câu 22. Tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh hiện nay là tổ chức nào? A. Liên hợp quốc ( UN) B. Tổ chức thương mại thế giới ( WTO) C. Liên minh Châu âu ( EU) D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ( ASEAN) Câu 23.Mục đích cao nhất của Đảng cộng sản Đông Dương và Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa khi phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp vào ngày 19/12/1946 là gì ? A. Bảo vệ cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến B. Tạo điều kiện để chuẩn bị kháng chiến lâu dài C. Bảo vệ nền độc lập dân tộc D. Bảo vệ Thủ đô Hà Nội Câu 24. Nhược điểm lớn nhất của Kế hoạch Na-va (1953) của Pháp ở Đông Dương là do yếu tố nào dưới đây tạo nên? A. Sự lệ thuộc binh lực vào Mĩ. B. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực. C. c. Sự phân tán lực lượng trên toàn Đông Dương. D. Sự lớn mạnh của quân đội Việt Nam. I Câu 25. Điểm khác biệt về nội dung hợp tác của tổ chức Liên minh chầu Âu (EU) so với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì? A. Từ hợp tác kinh tế, tiền tệ đến hợp tác toàn diện. B. Từ hợp tác kinh tế, văn hoá đến hợp tác toàn diện. C. Từ hợp tác an ninh, chính trị đến hợp tác toàn diện. D. Từ hợp tác văn hoá, chính trị đến hợp tác toàn diện. Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm trong phong trào đấu tranh của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884? A. Chống thực dân Pháp ngay từ khi chúng nổ súng xâm lược Việt Nam. B. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của triều đình nhà Nguyễn.
- C. Tinh thần chiến đấu dũng cảm, kiên cường, không quản ngại hi sinh. D. Chống Pháp bằng nhiều hình thức: vũ trang, bất hợp tác, dùng văn thơ Câu 27. Một trong những bài học kinh nghiệm được rút ra từ sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu là gì? A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại để bảo vệ Tổ quốc, C. Coi trọng thời cơ khách quan trong xây dựng và phát triển đất nước. D. Phải tôn trọng các quy luật phát triển khách quan về kinh tế - xã hội. Câu 28. Các phong trào cách mạng 1930 - 1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945 ở Việt Nam có điểm chung là đều: A. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của tổ chức Quốc tế Cộng sản. B. Góp phần đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hoà bình. C. Đòi quyền lợi dân tộc và các quyền tự do dân chủ trước mắt. D. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. Câu 29.Vào giữa thế kỉ XIX, Việt Nam bị cô lập với thế giới bên ngoài là do: A. Chính sách cô lập Việt Nam của các nước tư bản phương Tây B. Chính sách “ bế quan tỏa cảng” của triều Nguyễn C. Thực dân Pháp muốn thực hiện âm mưu xâm lược Việt Nam D. Nhà Nguyễn chủ trương chỉ quan hệ ngoại giao với nhà Thanh Câu 30. Phương châm “ thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” thể hiện ở chiến dịch nào dưới đây của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954 – 1975)? A. Chiến dịch Tây Nguyên ( từ ngày 4/3 đến ngày 24/3/1975) B. Chiến dịch Hồ Chí Minh ( từ ngày 26/4 đến ngày 30/4/1975) C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 Câu 31.Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau đại thắng xuân 1975 có ý nghĩa gì? A. Khẳng định vai trò lãnh đạo quyết định của Đảng lao động Việt Nam B. Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa được hoàn thành trên phạm vi cả nước C. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước D. Mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội Câu 32. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ thành lập nhằm mục đích gì? A. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu. B. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam.
- C. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới D. Chống lại Liên Xô và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. Câu 33. Một trong những điểm mới của phong trào công nhân Việt Nam những năm 1925 - 1929 là gì? A. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc B. Công nhân và nông dân đã liên kết chặt chẽ với nhau trong đấu tranh C. Công nhân Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam D. phong trào công nhân đặt dưới lãnh đạo thống nhất của một chính đảng vô sản Câu 34. Hội nghị I-an-ta (02/1945) được tổ chức tại đâu? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Anh. D. Pháp. Câu 35. Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận điều gì? A. Quyền được hưởng tự do của nhân dân các nước Đông Dương. B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương. C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do trong phạm vi từng nước Đông Dương. D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời ở Đông Dương. Câu 36. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì? A. Đấu tranh chính trị đòi Pháp - Mĩ nghiêm chỉnh thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương. B. Tăng cường đấu tranh vũ trang để giành chính quyền hoàn toàn về tay nhân dân miền Nam Việt Nam. C. Giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang. D. Đấu tranh hoà bình nhằm giữ gìn và phát triển lực lượng của cách mạng miền Nam Việt Nam. Câu 37. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, nguyện vọng, tình cảm thiêng liêng của nhân dân hai miền Nam - Bắc là gì? A. Thực hiện công cuộc đổi mới đất nước. B. Mong muốn có một chính phủ thống nhất. C. Khắc phục hậu quả chiến tranh, có cuộc sống ấm no. D. Miền Nam phát triển kinh tế để tiến kịp miền Bắc. Câu 38. Số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nội) là nơi diễn ra sự kiện lịch sử nào vào tháng 3 năm 1939? A. Hội nghị thành lập An Nam Cộng sản đảng. B. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
- C. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời. D. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam Câu 39. Tên nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua ở sự kiện nào dưới đây? A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (1973). B. Hội nghị Ban Cháp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 (1975). C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhắt đất nước (1975). D. Kì họp thứ nhất của Quốc hội khoá VI (1976). Câu 40. Từ năm 1930 đến năm 1945, Việt Nam đã thực hiện thành công đường lối chiến lược nào dưới đây do Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ năm 1930? A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. B. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp. C. Cải cách ruộng đất gắn liền với chủ nghĩa xã hội. D. Tự do, dân chủ, hoà bình gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
- PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Môn: Lịch sử 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Nội dung TN TN TN Cao Bài: 1 Câu 5. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 2 Câu 27 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0,25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2,5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 8 Câu 20 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài:9 Câu 6 Câu 3 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:5 % Bài:10 Câu 32 Câu 22 Câu 14 Câu 25 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:1 S. câu:1 S. câu:4 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 1 Tỉ lệ: Tỉlệ:2.5 % Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 10% Bài: 11 Câu 34. Câu 15 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5% Tỉlệ:5 % Bài: 12 Câu 2 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0,25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5 % Bài: 14 Câu 13 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài:15 Câu 7 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25. Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5 % Bài:17 Câu 38 Câu 33
- Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ:2.5 % Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 5% Bài: 18 Câu 16. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5 % Bài: 19 Câu 1 Câu 10 Câu 28. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:1 S. câu:3 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.75 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:7.5 % Bài: 20 Câu 19 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 22 Câu 8 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài:23 Câu 40. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5 % Bài:24 Câu 9; 29(sử 8) Số câu: S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ:2.5 % Tỉlệ: 5% Bài: 25 Câu 23 Câu 26(sử 8) Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ:2.5% Tỉlệ:2.5% Tỉlệ:5 % Bài: 26 Câu 21 Câu 11. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0,25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 5% Bài: 27 Câu 35.18 Câu 24 Số câu: S. câu:2 S. câu:1 S. câu:3 Số điểm: S. đ: 0.5 S. đ: 0.25 S. đ: 0.75 Tỉ lệ: Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 7.5% Bài: 28 Câu 4; 36 Số câu: S. câu:2 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.5 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 5% Tỉlệ:5 % Bài: 30 Câu 30.
- Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 31 Câu 12;39;37 Câu 31. Số câu: S. câu:3 S. câu:1 S. câu:4 Số điểm: S. đ: 0.75 S. đ: 0.25 S. đ: 1 Tỉ lệ: Tỉlệ: 7.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 10% Bài: 33 Câu 17 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Số câu: S. câu:20 S. câu:10 S. câu:6 S. câu:4 S. câu:40 Số điểm: S. đ: 5 S. đ: 2.5 S. đ: 1. 5 S. đ: 1 S. đ: 10 Tỉ lệ: Tỉlệ: 50% Tỉlệ: 25% Tỉlệ:15 % Tỉlệ:10 % Tỉlệ: 100% PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Môn: Lịch sử 9 1D 2D 3C 4D 5A 6C 7D 8D 9D 10A 11D 12A 13C 14D 15B 16C 17B 18A 19C 20A 21C 22C 23C 24B 25A 26B 27D 28D 29B 30B 31C 32A 33A 34A 35B 36C 37B 38C 39D 40A