Đề cương ôn tạp môn Địa lí 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

doc 9 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 630
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tạp môn Địa lí 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_dia_li_9_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_h.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tạp môn Địa lí 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẠP MÔN ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: Nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 2:Trình bày tình hình phát triển kinh tế của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 3: Trong quá trình phát triển nông nghiệp Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì ? Câu 4: Nêu đặc điểm dân cư và xã hội vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 5:Nêu đặc điểm dân cư xã hội Tây Nguyên. Câu 6: Trong quá trình phát triển nông nghiệp Bắc Trung bộ có những thuận lợi và khó khăn gì ? Câu 7: Trình bày tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ. Câu 8:Cho bảng số liệu Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 Các tỉnh Đà Quảng Quảng Bình Phú Khán Ninh Bình thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Yên h Hòa Thuận Thuận Diện tích 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 (nghìn ha) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. b. Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở cực Nam Trung Bộ. Câu 9: Đọc kĩ SGK các vùng : Trung du và miền núi Bắc Bộ , Vùng Bắc Trung Bộ, vùng Duyên hải Nam Trung bộ , Vùng Tây Nguyên để làm phần trắc nghiệm. === === PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2017 – 2018) HỒ MÔN: ĐỊA LÝ 9 – TIẾT PPCT: 34 TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG THỜI GIAN: 45 phút I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
  2. - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của HS sau khi học về chủ đề sự phân hóa lãnh thổ gồm 4 nội dung (Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên) - Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ HS một cách kịp thời. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức trắc nghiệm (30%) và tự luận (70%). III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: - Đề kiểm tra HKI với các chủ đề và nội dung kiểm tra có số tiết: 08 tiết (100%), phân phối cho các nội dung như sau: Vùng TD –MNBB 2 tiết (25%), vùng Bắc Trung Bộ 2 tiết (25%),vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ 3 tiết (37.5%), vùng Tây Nguyên 1 tiết (12.5%) - Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định các chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Chủ đề/ mức Vận dụng Vận dụng độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu cao TN TL TN TL Vùng Trung Nêu được . du và miền núi -Đặc điểm Nêu được Bắc Bộ về tự nhiên tình hình , tài nguyên phát triển thiên nhiên kinh tế của và dân cư vùng xã hội Số điểm 2.5 Câu số Câu số 1 Tỉ lệ 2.5% 1,2,3,4 Số điểm 1.5 Số diểm 1.0 Vùng Bắc nêu được đặc Hiểu Trung Bộ điểm về tự được sự nhiên , tài ảnh ảnh nguyên thiên của nhiên TNTN đối với sự phát triển kinh tế Số điểm 2.5 Câu số 2 Câu số 2 Tỉ lệ 25% Số điểm 1 Số điểm 1.5 Vùng Duyên Hiểu Vẽ, nhận Đánh giá hải Nam được xét qua được tầm Trung Bộ đặc bảng số quan trọng điểm tự liệu và của việc
  3. nhiên biểu đồ bảo vệ và và tài phát triển nguyên rừng. thiên nhiên điểm dân cư và xã hội vùng Số điểm 3.75 Câu số Câu số Câu số 3(b) 10,11,1 3(a) Tỉ lệ 37.5% Số điểm 1 2 Số Số điểm điểm 2 0.75 Vùng Tây Nêu được Hiểu Nguyên đặc điểm tự được nhiên và tài đặc nguyên điểm tự thiên nhiên điểm dân nhiên cư và xã và tài hội vùng nguyên thiên nhiên điểm dân cư và xã hội vùng Số điểm 1,25 Câu 5,6 Câu Tỉ lệ: 12,5% Số điểm 7,8,9 Số 0.5 điểm 0.75 100%= 10 4,0 điểm = 40% 3,0 điểm = 30% 3,0 điểm = 30% điểm IV. VIẾT ĐỀ TỪ MA TRẬN: A/Trắc nghiệm: (3 điểm mỗi câu đúng được 0,25đ) Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Dạng địa hình nào chủ yếu ở tiểu vùng Tây Bắc? A/ Núi trung bình. B/ Núi thấp. C/ Núi cao địa hình hiểm trở. D/Núi trung bình và núi thấp
  4. Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển mạnh nhờ có A/nguồn thủy năng và nguồn khí đốt phong phú. B/nguồn than và nguồn dầu mỏ phong phú. C/nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. C/nguồn khí đốt và nguồn than phong phú. Câu 3: Ở Trung Du và Miền núi Bắc Bộ nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông – lâm kết hợp là nhờ A/tăng diện tích trồng rừng mới. B/xây dựng mô hình kinh tế VACR. C/Phát triển các trang trại quy mô lớn. D/Giao đất, giao rừng lâu dài cho các hộ nông dân. Câu 4: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về A/ khai thác than. B/phát triển thủy điện. C/ khai thác vật liệu xây dựng . D/ nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. .Câu 5: Cao nguyên Lâm Viên thuộc tỉnh nào của vùng Tây Nguyên A/Lâm Đồng. B/Gia Lai C/Đăk Lăk. D/ Kom Tum. Câu 6: Đất badan ở Tây Nguyên chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất Badan cả nước? A/ 65%. B/66%. C/67%. D/ 68%. Câu 7:Vùng Tây nguyên tiếp giáp với A/ Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu- chia B/Thượng Lào và Đông Bắc Cam-pu- chia C/Trung Lào và Đông Bắc Cam-pu- chia D/Lào và Cam-pu- chia Câu 8: Khó khăn lớn nhất của Tây Nguyên trong việc phát triển nông nghiệp là A/ thiếu nước trong mùa khô. B/ khoáng sản ít chủng loại. C/thiếu nguồn lao động. D/ tình trạng phá rừng, săn bắt động vật hoang dã. Câu 9: Mật độ dăn số ở Tây Nguyên năm 2002 là bao nhiêu? A/78 người /km2. B/ 79 người/ km2 C/ 80 người / km2 D/81 người / km2 Câu 10: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ, kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh A/ Bình Thuận. B/ Ninh Thuận C/Khánh Hòa. D/ Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 11: Đồng bằng ven biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của A/Người Kinh và người Khơ – me. B/Người Kinh và người Ba – na. C/Người Kinh và người Ê-đê D/Người Kinh và người Chăm. Câu 12:Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A/ mực, tôm ,cá đông lạnh. B/ hoa quả. C/ lương thực. D/ nông sản. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
  5. Câu 1:(1.5đ)Nêu tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2: (2.5đ) Nêu tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ ,trong quá trình xản suất nông nghiệp vùng gặp phải khó khăn gì? Câu 3: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 Các tỉnh Đà Quảng Quảng Bình Phú Khánh Ninh Bình thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Yên Hòa Thuận Thuận Diện tích 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 (nghìn ha) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. b. Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở cực Nam Trung Bộ. IV/XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Trắc Nghiệm Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 2 C 0,25 3 D 0,25 4 B 0,25 5 A 0,25 6 B 0,25 7 A 0,25 8 A 0,25 9 D 0,25 10 B 0,25 11 D 0,25 12 A 0,25 Tự luận 1 * Trồng trọt : - Phát triển đa dạng. - Cơ cấu sản phẩm đa dạng ( Nhiệt đới, cận 0.75 nhiệt đới, ôn đới), quy mô sản xuất tương đối tập trung. Một số sản phẩm có giá trị trên thị trường như : chè ( Thái Nguyên) , hồi ( Lạng Sơn), vải thiều - Lâm Nghiệp: Nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông-lâm kết hợp. 0.25 * Chăn nuôi : - Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ( 57,3% ) , đàn lợn chiếm 22% cả nước(2002) 0.25 - Tôm , cá : được nuôi trong các ao , hồ , vùng 0.25
  6. nước mặn , nước lợ 2 * Trồng trọt; -Năng suất và bình quân lương thực đầu người so với cả nước còn thấp. Phân bố chủ yếu ở các đồng bằng duyên hải: Thanh Hóa, Nghệ An, 0.5 Hà Tĩnh -Cây công nghiệp hành năm như lạc, vừng 0.25 - Vùng gò đồi phía tây trồng cây ăn quả, cây 0.25 công nghiệp lâu năm. - Trồng rừng chủ yếu ở phía Tây Bắc , thực 0.5 hiện quy mô Nông –Lâm kết hợp *Chăn nuôi -Chăn nuôi trâu bò ở phía tây phía đông phát 0. 5 triển nghề đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản *Khó khăn. 0.5 - Địa hình khó khăn cho giao thông,Thiên tai lũ quét, xói mòn hạn hán.Thị trường, vốn đầu tư 3 a/Vẽ biểu đồ hình cột đẹp, chính xác, khoa 2.0 học, đúng, đầy đủ theo yêu cầu. b/ Do khí hậu khô hạn, hiện tượng sa mạc hóa đang có xu hướng mở rộng (do gió, bão, cát bay, xói mòn đất, ) 1.0 DTCM Người ra đề Nguyễn Thị Thương
  7. PHÒNG GD&ĐTTHỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(2017-2018) TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN ĐỊA LÍ 9 HỌ VÀ TÊN THỜI GIAN 45 phút LỚP 9A Điểm Lời nhận xét của Giáo Viên A/Trắc nghiệm: (3 điểm mỗi câu đúng được 0,25đ) Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Dạng địa hình nào chủ yếu ở tiểu vùng Tây Bắc? A/ Núi trung bình. B/ Núi thấp. C/ Núi cao địa hình hiểm trở. D/Núi trung bình và núi thấp Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ có điều kiện phát triển mạnh nhờ có A/nguồn thủy năng và nguồn khí đốt phong phú. B/nguồn than và nguồn dầu mỏ phong phú. C/nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. C/nguồn khí đốt và nguồn than phong phú. Câu 3: Ở Trung Du và Miền núi Bắc Bộ nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông – lâm kết hợp là nhờ A/tăng diện tích trồng rừng mới. B/xây dựng mô hình kinh tế VACR. C/Phát triển các trang trại quy mô lớn. D/Giao đất, giao rừng lâu dài cho các hộ nông dân. Câu 4: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về A/ khai thác than. B/phát triển thủy điện. C/ khai thác vật liệu xây dựng . D/ nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. .Câu 5: Cao nguyên Lâm Viên thuộc tỉnh nào của vùng Tây Nguyên A/Lâm Đồng. B/Gia Lai C/Đăk Lăk. D/ Kom Tum. Câu 6: Đất badan ở Tây Nguyên chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất Badan cả nước? A/ 65%. B/66%. C/67%. D/ 68%. Câu 7:Vùng Tây nguyên tiếp giáp với A/ Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu- chia B/Thượng Lào và Đông Bắc Cam-pu- chia C/Trung Lào và Đông Bắc Cam-pu- chia D/Lào và Cam-pu- chia Câu 8: Khó khăn lớn nhất của Tây Nguyên trong việc phát triển nông nghiệp là A/ thiếu nước trong mùa khô. B/ khoáng sản ít chủng loại. C/thiếu nguồn lao động. D/ tình trạng phá rừng, săn bắt động vật hoang dã. Câu 9: Mật độ dăn số ở Tây Nguyên năm 2002 là bao nhiêu? A/78 người /km2. B/ 79 người/ km2 C/ 80 người / km2 D/81 người / km2
  8. Câu 10: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ, kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh A/ Bình Thuận. B/ Ninh Thuận C/Khánh Hòa. D/ Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 11: Đồng bằng ven biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của A/Người Kinh và người Khơ – me. B/Người Kinh và người Ba – na. C/Người Kinh và người Ê-đê D/Người Kinh và người Chăm. Câu 12:Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A/ mực, tôm ,cá đông lạnh. B/ hoa quả. C/ lương thực. D/ nông sản. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1:(1.5đ)Nêu tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2: (2.5đ) Nêu tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ ,trong quá trình xản suất nông nghiệp vùng gặp phải khó khăn gì? Câu 3: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh, năm 2002 Các tỉnh Đà Quảng Quảng Bình Phú Khánh Ninh Bình thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Yên Hòa Thuận Thuận Diện tích 0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9 (nghìn ha) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. b. Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở cực Nam Trung Bộ. BÀI LÀM: