Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 5 trang Thủy Hạnh 05/12/2023 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 - 2021 ___ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN - LỚP 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Lập được bảng tần - Tính số TBC. số dạng ngang và dạng dọc. 1. Thống - Nhận xét được số kê. các giá trị khác nhau, GTLN, GTNN, - Tìm mốt của dấu hiệu. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 0,5 1,5điểm - Biết các - Xác định bậc của - Tính giá trị biểu thức - Các dạng toán khái niệm đơn thức, đa thức. sau khi thu gọn đa thức. nâng cao. đơn thức, - Sắp xếp các hạng tử đa thức, của đa thức theo lũy 2. Biểu đơn thức thừa tăng hoặc giảm thức đại đồng của biến. số. dạng. - Cộng, trừ đa thức một biến. - Tìm nghiệm của đa thức một biến, Số câu 1 1 4 1 7 Số điểm 0,5 0,5 3,5 0,5 5,0 điểm 3. Tam - Biết các - Vẽ hình theo yêu cầu - Vận dụng định lí - Chứng minh giác. yếu tố bài toán. Pytago để tính độ dài ba điểm thẳng Quan hệ trong tam - So sánh các góc, các cạnh, định lí Pytago đảo hàng. giữa các giác. cạnh trong một tam để chứng minh tam giác - Chứng minh yếu tố - Biết giác dựa vào quan hệ là vuông. bất đẳng thức trong tam quan hệ giữa góc và cạnh đối - Vận dụng các trường của tam giác. giác. Các giữa góc diện trong một tam hợp bằng nhau của tam - Chứng minh đường và cạnh giác. giác vuông để chứng các đường đồng đồng quy đối diện, minh hai tam giác quy. của tam đường vuông bằng nhau, từ đó giác. xiên và suy ra các cạnh tương đường ứng bằng nhau, các góc vuông góc tương ứng bằng nhau. trong một - Chứng minh tam giác tam giác. cân, tam giác vuông - Nhận cân, tam giác đều. biết được -Vận dụng tính chất của các đường các đường đồng quy. phân giác, đường
  2. cao, trung tuyến, trung trực. Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 0,5 1,0 1,25 0,75 3,5 điểm Tổng số 2 3 7 2 14 câu 1,0 2,5 5,25 1,25 10 điểm Tổng số 10% 25% 52,5% 12,5% 100% điểm
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 ___ ___ ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ___ Bài 1 (1,5 điểm) Điểm một bài kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại trong bảng sau 8 7 5 8 9 6 9 4 7 6 9 10 7 7 8 7 6 10 9 8 a) Lập bảng “tần số”. b) Tính điểm trung bình bài kiểm tra của nhóm học sinh trên. Bài 2 (2,0 điểm) 3 3 2 7 5 3 a) Thu gọn rồi xác định bậc của đơn thức A x y  x y . 7 9 b) Tính giá trị của biểu thức B 5x 2 4xy 3z5 tại x 2;y 1;z 1. Bài 3 (1,5 điểm) Cho hai đa thức M x 7x5 x 4 2x3 10x 6 ; N x 7x5 x 4 6x3 5x 3 . a) Tính M(x) + N(x); b) Tính M(x) – N(x). Bài 4 (1,0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 9x 27 b) x 2,5 3x 1,5 Bài 5 (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB 1. x 2 -HẾT- Họ và tên thí sinh : Chữ ký giám thị I :
  4. Số báo danh : ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II –LỚP 7 NĂM HỌC 2020 - 2021 (Hướng dẫn chấm có 02 trang) Bài Câu Nội dung Điểm Tổng Điểm số (x) 4 5 6 7 8 9 10 1,0 a Tần số (n) 1 1 3 5 4 4 2 N=20 1 1,5 4.1 5.1 6.3 7.5 8.4 9.4 10.2 150 X 7,5 b 20 20 0,5 Vậy điểm trung bình bài kiểm tra của 20 học sinh là 7,5 (điểm) 3 3 2 7 5 3 1 8 5 0,75 A x y  x y x y . a 7 9 3 0,25 Bậc là: 13 2 2,0 Giá trị của biểu thức B 5x 2 4xy 3z5 tại x 2;y 1;z 1 b 5 0,5x2 B 5.22 4.2.1 3. 1 20 8 3 9 M x N x 2x 4 4x3 5x 3 a 0,75 3 1,5 5 3 0,75 b M x N x 14x 8x 15x 9 a Cho 9x 27 0 0,25x2 Suy ra x=3 1,0 4 b Cho x 2,5 3x 1,5 0 Suy ra x – 2,5 = 0 hoặc 3x + 1,5 = 0 0,25 Vậy x = 2,5; x= -0,5 0,25 Học sinh vẽ hình đúng 5 0,5 3,5
  5. a Tam giác ABC vuông tại A BC2 =AB2 +AC2 (định lý pytago) 1,0 BC2 =92 +122 Suy ra BC=15cm b ΔBAD=ΔBED(cạnh huyền - góc nhọn) 0,75 Δ DEC vuông tại E nên DC>DE (cạnh huyền>cgv) c Mà DE=DA (ΔBED=ΔBAD) 0,75 Vậy DC>DA Gọi S là giao điểm của AB và CF Trong ΔSBCcó BF, CA là hai đường cao giao nhau tại D nên D là trực tâm của ΔSBC. d Suy ra SD  BC 0,5 Mà DE  BC(GT) Do đó S, D, E thẳng hàng. Vậy ba đường thẳng AB, DE, CF đồng quy tại S. x 5 x 2 7 7 Ta có: f x 1 x 2 x 2 x 2 0,25 7 f x 1 hay 1 1 6 x 2 0,5 7 Suy ra 0 x 2 0 x 2 x 2 0,25 Vậy x>2 thì f(x)>1 Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính trọn điểm. Người biên soạn Trần Danh Quang Minh, Vũ Văn Trường, Trần Đình Bảo, Cù Đình Đức, Nguyễn Trường Sơn, Hoàng Ái Chi, Đoàn Nguyễn Hồng Châu.